Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-5234-2 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 18 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 11524:2016 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đầu |
1 Phạm vi áp dụng |
2 Tài liệu viện dẫn |
3 Thuật ngữ, định nghĩa |
4 Phân loại và ký hiệu |
4.1 Phân loại |
4.2 Ký hiệu |
5 Yêu cầu sản phẩm và phương pháp thử |
5.1 Yêu cầu sản phẩm |
5.1.1 Yêu cầu về bê tông |
5.1.2 Yêu cầu về kích thước và mức sai lệch cho phép |
5.1.3 Yêu cầu về ngoại quan và khuyết tật cho phép |
5.1.4 Yêu cầu về độ hút nước |
5.1.5 Yêu cầu về độ bền va đập |
5.1.6 Yêu cầu về độ bền treo vật nặng |
5.1.7 Yêu cầu về độ cách âm không khí |
5.1.8 Yêu cầu về giới hạn chịu lửa |
5.2 Phương pháp thử |
5.2.1 Cỡ lô và lấy mẫu |
5.2.2 Xác định cường độ nén của bê tông |
5.2.3 Xác định kích thước và mức sai lệch cho phép |
5.2.4 Xác định ngoại quan và khuyết tật cho phép |
5.2.5 Xác định độ hút nước |
5.2.6 Xác định độ bền va đập |
5.2.7 Xác định độ bền treo vật nặng |
5.2.8 Xác định độ cách âm không khí |
5.2.9 Xác định giới hạn chịu lửa |
5.3 Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển |
5.3.1 Ghi nhãn |
5.3.2 Bảo quản và vận chuyển |
6 Thi công |
6.1 Yêu cầu chung |
6.2 Vận chuyển và xếp dỡ kiện tấm tường rỗng |
6.3 Lắp dựng tấm tường rỗng |
6.4 Yêu cầu đối với công tác an toàn lao động trong thi công |
7 Nghiệm thu |
7.1 Nghiệm thu xuất xưởng |
7.2 Nghiệm thu công tác lắp dựng |
Phụ lục A (tham khảo) Chương trình nội dung thử nghiệm chất lượng tấm tường rỗng |
Phụ lục B (tham khảo) Nhật ký lắp dựng |
Phụ lục C (tham khảo) Nhật ký chèn vữa xây vào khe chân tấm tường |
Phụ lục D (tham khảo) Nhật ký bơm keo PU (hoặc keo khác) chèn khe đỉnh tấm tường |