Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 978-604-82-3227-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4251-0 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 216 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Mục tiêu chung của TCVN 10685-1:2016 (ISO 1927-1:2012) là quy định rõ sự kiểm soát vật liệu chịu lửa không định hình với độ chính xác tối đa cho phép với các công đoạn sau:
Các tính chất của sản phẩm chịu ảnh hưởng bởi việc thi công công nghiệp do thiết bị, điều kiện môi trường và do các điều kiện cụ thể tại hiện trường (tiến độ thi công, vị trí thi công). Kiểm soát chất lượng và kiểm soát xây lót không nên xem xét trong cùng một tài liệu, vì kiểm soát chất lượng yêu cầu phương pháp sản xuất chính xác và rõ ràng trong khi kiểm soát xây lót yêu cầu phải có sự kiểm soát quá trình thi công.
Vật liệu chịu lửa không định hình sử dụng trong xây lót công nghiệp thường không nung, do vậy nhiệt độ cao trong quá trình nung sẽ tạo nên các điều kiện phức tạp, khó kiểm soát. Những điểm chính được quan tâm là:
CHÚ THÍCH: Các tính chất đo trong phòng thí nghiệm thường không phản ánh các tính chất của vật liệu khi lắp đặt.
| |
Trang | |
Lời nói đầu | 11 |
Lời giới thiệu | 13 |
TCVN 6530-1÷13:2016 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử | |
Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường | |
của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc | 15 |
1 Phạm vi áp dụng | 15 |
2 Tài liệu viện dẫn | 15 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 15 |
4 Nguyên tắc | 16 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 16 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 17 |
7 Cách tiến hành | 17 |
8 Biểu thị kết quả | 18 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 18 |
Phụ lục A (tham khảo) | 20 |
Phần 2: Xác định khối lượng riêng | 21 |
1 Phạm vi áp dụng | 21 |
2 Tài liệu viện dẫn | 21 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 21 |
4 Nguyên tắc | 21 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 22 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 22 |
7 Cách tiến hành | 22 |
8 Biểu thị kết quả | 24 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 24 |
Phụ lục A (tham khảo) | 25 |
Phụ lục B (Quy định) | 26 |
Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước, | |
độ xốp thực của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc | 27 |
1 Phạm vi áp dụng | 27 |
2 Tài liệu viện dẫn | 27 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 27 |
4 Nguyên tắc | 28 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 28 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 29 |
7 Cách tiến hành | 29 |
8 Biểu thị kết quả | 30 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 31 |
Phụ lục A (tham khảo) | 33 |
Phần 4: Xác định độ chịu lửa | 34 |
1 Phạm vi áp dụng | 34 |
2 Thuật ngữ và định nghĩa | 34 |
3 Nguyên tắc | 34 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 35 |
5 Chuẩn bị mẫu thử | 35 |
6 Cách tiến hành | 36 |
7 Báo cáo thử nghiệm | 38 |
Phụ lục A (tham khảo) | 39 |
Phần 5: Xác định độ co nở phụ sau khi nung | |
của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc | 40 |
1 Phạm vi áp dụng | 40 |
2 Tài liệu viện dẫn | 40 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 40 |
4 Nguyên tắc | 41 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 41 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 42 |
7 Cách tiến hành | 42 |
8 Biểu thị kết quả | 44 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 45 |
Phụ lục A (tham khảo) | 46 |
Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng | 47 |
1 Phạm vi áp dụng | 47 |
2 Tài liệu viện dẫn | 47 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 47 |
4 Nguyên tắc | 47 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 48 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 49 |
7 Cách tiến hành | 49 |
8 Biểu thị kết quả | 50 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 51 |
Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc | 52 |
1 Phạm vi áp dụng | 52 |
2 Thuật ngữ và định nghĩa | 52 |
3 Nguyên tắc | 52 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 52 |
5 Chuẩn bị mẫu thử | 53 |
6 Cách tiến hành | 54 |
7 Báo cáo thử nghiệm | 54 |
Phụ lục A (tham khảo) | 55 |
Phần 8: Xác định độ bền xỉ | 56 |
1 Phạm vi áp dụng | 56 |
2 Thuật ngữ và định nghĩa | 56 |
3 Phương pháp thử | 56 |
4 Báo cáo thử nghiệm | 63 |
Phụ lục A (tham khảo) | 65 |
Phụ lục B (tham khảo) | 66 |
Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp | |
dây nóng (hình chữ thập và nhiệt điện trở) | 67 |
1 Phạm vi áp dụng | 67 |
2 Thuật ngữ và định nghĩa | 67 |
3 Nguyên tắc | 67 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 68 |
5 Chuẩn bị mẫu thử | 72 |
6 Cách tiến hành | 72 |
7 Biểu thị kết quả | 74 |
8 Báo cáo thử nghiệm | 74 |
Phụ lục A (tham khảo) | 75 |
Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao | 80 |
1 Phạm vi áp dụng | 80 |
2 Tài liệu viện dẫn | 80 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 80 |
4 Nguyên tắc chung | 80 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 81 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 81 |
7 Cách tiến hành | 82 |
8 Biểu thị kết quả | 83 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 84 |
Phụ lục A (tham khảo) | 85 |
Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường | 86 |
1 Phạm vi áp dụng | 86 |
2 Tài liệu viện dẫn | 86 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 86 |
4 Nguyên tắc chung | 87 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 87 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 89 |
7 Cách tiến hành | 90 |
8 Biểu thị kết quả | 90 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 91 |
Phụ lục A (tham khảo) | 92 |
Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa dạng hạt | 93 |
1 Phạm vi áp dụng | 93 |
2 Thuật ngữ và định nghĩa | 93 |
3 Nguyên tắc | 93 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 93 |
5 Chuẩn bị mẫu thử | 94 |
6 Cách tiến hành | 94 |
7 Biểu thị kết quả | 95 |
8 Báo cáo thử nghiệm | 95 |
Phụ lục A (tham khảo) | 96 |
Phần 13: Xác định độ bền oxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa carbon | 97 |
1 Phạm vi áp dụng | 97 |
2 Thuật ngữ và định nghĩa | 97 |
3 Nguyên tắc chung | 97 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 98 |
5 Chuẩn bị mẫu thử | 99 |
6 Cách tiến hành | 99 |
7 Biểu thị kết quả | 102 |
8 Báo cáo thử nghiệm | 102 |
TCVN 6533:2016 Vật liệu chịu lửa alumo silicat - | |
Phương pháp phân tích hóa học | 103 |
1 Phạm vi áp dụng | 103 |
2 Tài liệu viện dẫn | 103 |
3 Quy định chung | 103 |
4 Hoá chất, thuốc thử | 104 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 109 |
6 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | 110 |
7 Phương pháp thử | 110 |
8 Báo cáo thử nghiệm | 124 |
TCVN 6819:2016 Vật liệu chịu lửa chứa chromi - | |
Phương pháp phân tích hóa học | 125 |
1 Phạm vi áp dụng | 125 |
2 Tài liệu viện dẫn | 125 |
3 Quy định chung | 125 |
4 Hoá chất, thuốc thử | 126 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 130 |
6 Chuẩn bị mẫu | 131 |
7 Phương pháp thử | 131 |
8 Báo cáo thử nghiệm | 143 |
TCVN 10685-1:2016 Vật liệu chịu lửa không định hình - | |
Phần 1: Giới thiệu và phân loại | 144 |
1 Phạm vi áp dụng | 144 |
2 Tài liệu viện dẫn | 144 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 144 |
4 Loại sản phẩm và phương pháp thi công | 145 |
5 Loại sản phẩm theo thành phần hóa học | 148 |
6 Phân loại | 149 |
7 Định danh vật liệu chịu lửa không định hình | 151 |
Thư mục tài liệu tham khảo | 153 |
TCVN 10685-2:2018 Vật liệu chịu lửa không định hình - | |
Phần 2: Lấy mẫu thử | 154 |
1 Phạm vi áp dụng | 154 |
2 Tài liệu viện dẫn | 154 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 154 |
4 Lấy mẫu lô kiểm tra | 156 |
5 Ghi nhãn, bao gói, bảo quản mẫu đơn | 161 |
6 Báo cáo lấy mẫu | 163 |
Phụ lục A (tham khảo) | 164 |
TCVN 10685-3:2018 Vật liệu chịu lửa không định hình - | |
Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu | 167 |
1 Phạm vi áp dụng | 167 |
2 Tài liệu viện dẫn | 167 |
3 Nguyên tắc | 170 |
4 Lấy mẫu | 171 |
5 Xác định thành phần hóa | 171 |
6 Xác định thành phần hạt | 171 |
7 Xác định độ ẩm | 175 |
8 Xác định tính công tác | 175 |
9 Báo cáo thí nghiệm | 178 |
Phụ lục A (tham khảo) | 180 |
TCVN 10685-4:2018 Vật liệu chịu lửa không định hình - | |
Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa | 181 |
1 Phạm vi áp dụng | 181 |
2 Tài liệu viện dẫn | 181 |
3 Nguyên tắc | 182 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 182 |
5 Cách tiến hành | 184 |
6 Báo cáo thử nghiệm | 188 |
TCVN 10685-5:2018 Vật liệu chịu lửa không định hình - | |
Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử | 189 |
1 Phạm vi áp dụng | 189 |
2 Tài liệu viện dẫn | 189 |
3 Kích thước viên mẫu thử | 189 |
4 Thiết bị, dụng cụ | 190 |
5 Chuẩn bị mẫu thử bê tông | 193 |
6 Chuẩn bị mẫu thử từ hỗn hợp đầm, hỗn hợp bịt kín lỗ lò cao, hỗn hợp đầm khô | 197 |
7 Xử lý mẫu thử | 200 |
8 Nung mẫu thử | 202 |
9 Báo cáo thử nghiệm | 206 |
TCVN 10685-6:2018 Vật liệu chịu lửa không định hình - | |
Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý | 207 |
1 Phạm vi áp dụng | 207 |
2 Tài liệu viện dẫn | 207 |
3 Xác định khối lượng thể tích hình học | 208 |
4 Xác định khối lượng thể tích và độ xốp | 209 |
5 Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ thường | 210 |
6 Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường | 211 |
7 Xác định độ co nở phụ | 214 |
8 Xác định độ bền uốn tại nhiệt độ cao | 215 |
9 Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng và độ bền rão khi nén | 215 |
10 Báo cáo thử nghiệm | 216 |