Tác giả | Trung tâm đào tạo ngành nước và Môi trường |
ISBN | 978-604-82-0400-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5920-4 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Trung tâm đào tạo ngành nước và Môi trường |
Số trang | 700 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trung tâm Đào tạo ngành nước và môi trường -Bộ Xây dựng- được thành lập ngày 4 tháng 4 năm 1997 có sự cộng tác của nước Cộng hoà Pháp. Bộ Xây dựng đã thành lập Trung tâm bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Pháp. Trong thòi gian qua, vối chức năng của mình, Trung tâm đã tổ chức các khoá đào tạo về quản lí tài chính, quản lí khách hàng, quản lí kĩ thuật, đào tạo công nhân vận hành ngành nước, kĩ thuật viên thí nghiệm xử lí nưởc, đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho ngành nước. Trung tâm cũng đã biên tập nhiều chương trình đào tạo, tài liệu chuyên đề, giáo trình về cấp thoát nước và xử lí nước.
Để phục vụ rộng rãi bạn đọc, đặc biệt là các cán bộ chuyên ngành cấp thoát nước và xử lí nước, Trung tâm Đào tạo ngành nước và môi trường đã tổ chức biên dịch cuốn “Sổ tay xử lí nước’’ của công ti nước Lyon và công ti Degrémont của Pháp. Đây là cuốn sách vừa có ý nghĩa về cơ sở lí luận, vừa có ý nghĩa thực tiễn trong công tác xử lí nước, đặc biệt là xử lí nưởc thải dân dụng và nước thải công nghiệp bằng các phương pháp sinh học và phương pháp hoá lí, chắc chắn cuốn “Sổ tay xử lí nước’’ này sẽ là cuốn sách gối đầu giường của các cán bộ trong ngành.
Xuất bản cuốn “Sổ tay xử lí nước’’ là một trong công tác triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ hai BCH TW Đảng (khoá VIII) trong lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường, thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về định hưởng phát triển thoát nước đô thị Việt Nam đến năm 2020.
Trang | |
1. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN CỦA NƯỚC | 1 |
Khái quát | 1 |
1. Tính chất vật lí của nước | 2 |
2. Hóa học nước | 7 |
3. Sinh học nước | 13 |
4. Thuật ngữ về xử lí nước | 18 |
2. LOẠI NƯỚC NÀO CẦN PHẢI XỬ LÍ ? TẠI SAO ? | 23 |
1. Nước thiên nhiên | 23 |
2. Nước sinh hoạt | 36 |
3. Nước dùng trong công nghiệp | 50 |
4. Nước thải đô thị | 81 |
5. Nước thải công nghiệp | 94 |
6. Bùn | 130 |
3. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN CỦA KĨ THUẬT XỬ LÍ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HOÁ LÍ | 143 |
1. Đông tụ - kết bông | 143 |
2. Kết tủa hoá học | 161 |
3. Lắng gạn | 175 |
4. Tuyển nổi | 190 |
5. Lọc | 197 |
6. Lọc li tâm | 219 |
7. Sự tạo dòng chảy | 227 |
8. Điện phân | 229 |
9. Tách loại bằng màng | 232 |
10. Hấp phụ | 247 |
11. Trao đổi ion | 255 |
12. Oxy hoá - Khử | 279 |
13. Sự khử tác dụng - Tạo lại khoáng chất | 292 |
14. Trao đổi khí - lỏng | 308 |
15. Việc chiết chất lỏng / chất lỏng | 311 |
4. CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC CUBAN TRONG XỬ LÍ NƯỚC | 315 |
1. Những khái niêm chung | 315 |
2. Sinh trưởng của vi khuẩn hiếu khí | 326 |
3. Sinh trưởng của vi khuẩn kị khí | 355 |
4. Dùng máng đê xử lí nước thải | 361 |
5. Các giải pháp tăng các quá trình diễn ra ở diện tích lớn | 361 |
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN PHÂN TÍCH | 369 |
1. Khái quát | 369 |
2. Lấy mẫu | 371 |
3. Phân tích | 374 |
4. Kiểm nghiệm nước sinh hoạt và nước sản xuất | 389 |
5. Kiêm nghiệm nước thải | 403 |
6. Kiếm định bùn | 410 |
7. Kiểm nghiệm các vật liệu hạt và bột | 418 |
6. SINH VẬT TRONG NƯỚC | 433 |
1. Giới thiệu chung | 433 |
2. Nguyên tác phân loại các sinh vật sống | 434 |
3. Nhận dạng các vi sinh vật ở nước | 443 |
7. TÁC ĐỘNG CỦA NƯỚC ĐỐI VỚI VẬT LIỆU | 467 |
1. Cơ chê điện hoá ăn mòn sắt | 461 |
2. Tạo lớp bảo vệ và thụ động hoá | 472 |
3. Các tham sô phụ àn mòn | 478 |
4. Ăn mòn thép inox | 484 |
5. Đặc tính của gang | 490 |
6. Ăn mòn kim loại màu | 401 |
7. Trường hợp ăn mòn của nước biên | 494 |
8. Làm giảm chất lượng bê tông | 497 |
9. Sự lão hoá vật liệu dẻo | 500 |
8. CÁC CÔNG THỬC | 505 |
1. Đơn vi đo lường | 505 |
2. Toán học | 518 |
3. Hoá học và chất phản ứng | 530 |
4. Thuỷ lực | 580 |
5. Kĩ thuật điện | 606 |
6. Trang thiết bị đo | 620 |
7. Nhiệt | 623 |
8. Quy chế | 638 |