Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | 2010-STXDC |
ISBN điện tử | 978-604-82-4403-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 814 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn "Sổ tay xây dựng cầu" được biên soạn nhằm phục vụ đối tượng là các kĩ sư, cán bộ kĩ thuật và công nhân trong ngành xây dựng cầu và xây dựng những công trình nhân tạo tương tự khác.
Nội dung cuốn sách bao gồm những số liệu về cung ứng kĩ thuật cho xây dựng công trình; những số liệu tra cứu để xây dựng các loại móng khác nhau, chế tạo và lắp ráp các kết cấu nhịp bằng kim loại và bằng bêtông cốt thép. Đặc biệt, trong sách đi sâu trình bày các phương pháp thi công, và công nghệ xây dựng cầu tiên tiến đã và đang áp dụng ở trong nước và nước ngoài, nhằm rút ngắn thời gian thi công, giảm giá thành và nâng cao chất lượng công trình. Ngoài ra, sách cũng dành một phần hướng dẫn tính toán thiết kế các công trình phụ tạm, phục vụ xây dựng cầu.
Sách gồm có 3 phần:
Phần 1 - Tổ chức và điều kiện kỹ thuật để xây dựng cầu, gồm 5 chương:
Phần 2 - Thi công xây lắp, gồm 10 chương:
Phần 3 - Thiết bị lắp ráp và tính toán thiết kế các công trình phụ tạm, gồm 4 chương
Trang | |
Phần 1 TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU KIỆN KĨ THUẬT ĐỂ XÂY DỤNG CẦU |
|
Chương 1.1. Tổ chức xây dựng cầu |
|
1.1.1. Những nguyên tắc chung | 7 |
1.1.2. Công tác chuẩn bị thi công | 12 |
1.1.3. Kế hoạch và tiến độ thi công | 15 |
Chương 1.2. Cơ sở công nghiệp phục vụ xây dựng cầu |
|
Ị.2.1. Nhà máy sản xuất kết cấu bê tông cốt thép | 18 |
1.2.2. Nhà máy sản xuất kết cấu thép | 26 |
Chương 1.3. Cung ứng kĩ thuật thi công |
|
1.3.1. Cung ứng vật tư | 31 |
1.3.2. Máy móc và thiết bị thi công | 33 |
1.3.3. Cấp điện | 35 |
1.3.4. Cấp nước | 56 |
1.3.5. Cấp hơi và cấp nhiệt | 68 |
Chương 1.4. Công tác đo đạc |
|
1.4.1. Số liệu ban đầu | 78 |
1.4.2. Đo đạc xác định vị trí công trình | 79 |
1.4.3. Định vị các bộ phận công trình ngoài thực địa | 84 |
1.4.4. Đo đạc kiểm tra nghiêm thu | 89 |
1.4.5. Thiết bị và dụng cụ đo đạc | 89 |
Chương 1.5. Kết cấu vạn năng |
|
1.5.1. Các dạng kết cấu vạn năng | 96 |
1.5.2. Kết cấu vạn năng yi4KM-60 | 97 |
1.5.3. Kết cấu đà giáo MI4K | 110 |
1.5.5. Phao thép vạn năng | 118 |
Phần 2 THI CÔNG XÂY LẮP | |
A. THI CÔNG MÓNG | 123 |
Chương 2.1. Móng đào trần |
|
2.1.1. Phân loại hố móng | 123 |
2.1.2. Hút nước và hạ mực nước trong hố móng | 128 |
2.1.3. Đào đất trong hố móng | 136 |
2.1.4. Nghiệm thu hố móng và xây móng | 148 |
Chương 2.2. Móng cọc đóng |
|
2.2.1. Phân loại và cách chế tạo cọc | 151 |
2.2.2. Hạ cọc vào trong đất | 170 |
Chương 2.3. Móng cọc ống bê tông cốt thép |
|
2.3.1. Khái niệm chung | 215 |
2.3.2. Chế tạo các đốt cọc ống B.TC.T | 217 |
2.3.3. Hạ cọc ống B.TC.T | 227 |
2.3.4. Sử dụng và bảo dưỡng búa chấn động và các thiết bị điện của búa | 252 |
Chương 2.4. Móng cọc khoan nhồi |
|
2.4.1. Khái quát về thi công móng cọc khoan nhồi (gọi tắt là móng cọc khoan) | 258 |
2.4.2. Dung dịch đất sét dùng trong thi công cọc khoan | 259 |
2.4.3. Công nghệ tổng quát thi công cọc khoan nhồi | 272 |
2.4.4. Công nghệ thi công cọc khoan nhồi áp dụng đối với một số thiết bị khoan đã và đang sử dụng ở Việt Nam | 279 |
2.4.5. Các sự cố thường gặp và cách xử lí | 316 |
2.4.6. Thử tải, nghiệm thu cọc khoan nhồi | 316 |
Phần tham khảo |
|
I. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi của liên xô cữ | 317 |
A. Khái quát về thi công cọc khoan nhồi theo công nghệ của Liên Xô cũ | 317 |
B. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi | 321 |
II. Công nghệ thí công cọc khoan nhồi dùng máy khoan "Hồng tinh - 300" của Trung Quốc | 342 |
A. Giới thiệu khái quát và máy Hồng tinh - 300 và các thiết bị phụ trợ | 342 |
B. Sơ đồ bố trí máy móc và trình tự thi công | 344 |
Chương 2.5. Móng giếng chìm | |
2.5.1. Đặc điểm thi công móng giếng chìm | 349 |
2.5.3. Hạ giếng | 361 |
2.5.4. Hạ giếng chìm trong áo vữa sét | 373 |
2.5.5. Đặc điểm thi công giếng chìm chở nổi | 385 |
2.5.6. Nghiệm thu nền vặ bịt đáy giếng chìm | 385 |
Chương 2.6. Xây dựng bệ móng |
|
2.6.1. Thi công vòng vây hố móng | 392 |
2.6.2. Chuẩn bị nền và đổ bêtông đáy ngăn nước | 400 |
2.6.3. Xây dựng bệ móng | 403 |
B. THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP | 407 |
Chương 2.7. Láp đặt kết câu nhịp bê tông cốt thép |
|
2.7.1. Lao lắp kết nhịp BTCT lắp ghép | 407 |
2.7.2. Lắp kết cấu nhịp dầm giản đơn | 428 |
2.7.3. Lắp đặt kết cấu nhịp bằng hệ nổi | 455 |
2.7.4. Lao dọc kết cấu nhịp | 465 |
2.7.5. Lắp hẫng và đúc hẫng kết cấu nhịp bêtông cốt thép dự ứng lực (BTCTDƯL) | 476 |
Chương 2.8. Lắp ráp kết cấu nhịp thép |
|
2.8.1. Tiếp nhận, xếp kho các cấu kiện | 487 |
2.8.2. Nắn sửa các cấu kiên | 488 |
2.8.3. Các công trình phụ tạm | 491 |
2.8.4. Mối nối lắp ráp | 510 |
2.8.5. Chuẩn bị cấu kiện cho lắp ráp | 520 |
2.8.6. Cung cấp các cấu kiện đến nơi lắp | 523 |
2.8.7. Các phương pháp lắp ráp | 523 |
2.8.8. Nâng, hạ kết cấu nhịp | 538 |
2.8.9. Nghiệm thu công tác lắp ráp | 539 |
2.8.10. Sơn kết cấu nhịp thép | 540 |
Chương 2.9. Công tác bêtông |
|
2.9.1. Ván khuôn và gỗ | 544 |
2.9.2. Công tác cốt thép | 568 |
2.9.3. Công tác bê tông | 605 |
Chương 2.10. Một số dạng công tác khác | |
2.10.1. Công tác lặn | 654 |
2.10.2. Đổ bêtông dưới nước | 665 |
2.10.3. Phun bêtông | 673 |
2.10.4. Phun vữa xi mãng | 682 |
2.10.5. Thu dọn lòng sông | 683 |
Phần 3 |
|
THIẾT BỊ LẮP RÁP VÀ TÍNH TOÁN THIÊT KÊ |
|
CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TẠM |
|
Chương 3.1. Cần trục láp ráp |
|
3.1.1. Cần trục tự hành có cần vươn | 689 |
3.1.2. Cần trục chân đê và cần trục long môn | 694 |
3.1.3. Cần trục đêric chân cứng | 696 |
3.1.4. Cần trục nổi | 697 |
3.1.5. Cần trục chuyên dụng để lao lắp dầm bêtông cốt thép cầu ôtô | 699 |
3.1.6. Nguyên tắc sử dụng cần trục và cơ cấu nâng | 703 |
Chương 3.2. Thiết bị phụ trợ để thi công lắp ráp |
|
3.2.1. Những thiết bị và dụng cụ treo buộc | 704 |
3.2.2. Những thiết bị nâng tải đơn giản | 713 |
3.2.3. Dây cáp và dây xích | 719 |
3.2.4. Các loại cơlê | 724 |
Chương 3.3. Tải trọng và cường độ tính toán của vật liệu đôi với kết cấu của các công trình phụ tạm |
|
3.3.1. Tải trọng, lực tác dụng và các hệ số | 727 |
3.3.2. Cường độ tính toán của vật liệu và hệ số điều kiện làm việc m | 742 |
3.3.3. Tiêu chuẩn độ cứng và những tiêu chuẩn khác đối với kết cấu |
|
của công trình phụ tạm | 746 |
Chương 3.4. Tính toán thiết kế các công trình phụ tạm |
|
3.4.1. Những chỉ dẫn chung | 749 |
3.4.2. Công trình phụ tạm để thi công lắp ráp kết cấu nhịp | 753 |
3.4.3. Công trình tạm phục vụ thi công móng | 775 |
Các phụ lục | |
Phụ lục 1. Trọng lượng thể tích (dung trọng) của vật liệu, T/m3 | 798 |
Phụ lục 2. Hệ số ma sát trượt giữa các vật liệu | 800 |
Phụ lục 2a. Hệ số ma sát trượt của vật liệu polime với thép | 801 |
Phụ lục 3. Trị số tiêu chuẩn của dung trọng (T/m3) lực dính đơn vị c (kG/cm2) và góc nội ma sát cp° | 802 |
Phụ lục 4. Cọc ván thép | 804 |
Tài liệu tham khảo | 806 |