Tác giả | Nguyễn Bá An |
ISBN điện tử | 978-604-82-5421-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | |
Danh mục | Nguyễn Bá An |
Số trang | 281 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bằng phương pháp thể hiện dưới hình thức biểu bảng; cuốn "Sổ tay thợ hàn" đã đúc kết những vấn đề cơ bản về kiến thức: lý thuyết cũng như những kinh nghiệm thực tiễn của công tác hàn trong những năm qua, những tiến bộ kỹ thuật trên cơ sở các sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất ở trong và ngoài nước đã dược ứng dụng rộng rãi ở nước ta.
"Sổ tay thợ hàn" có các chương về phân hạng kim loại, liên kết hàn và mối hàn, vật liệu hàn, thép và tính hàn của thép, trong đó khái quát các dạng hàn khác nhau; các dạng liên kết hàn và mối hàn; các loại dây thép hàn, que hàn, thuốc hàn; các tính chất cơ-lý-hoá chủ yếu của các loại thép trong xây dựng và tính hàn của chúng.
Lời nói đầu | 5 |
Chương I. PHÂN HẠNG HÀN KIM LOẠI - LIÊN KẾT HÀN VÀ MỐI HÀN |
|
I. Phân hạng hàn kim loại | 5 |
1. Phân loại hàn kim loại theo đặc trưng cơ bản | 5 |
2. Phân loại hàn kim loại theo đặc trưng vật lý | 5 |
II. Định nghĩa và tên gọi một số các dạng hàn chính | 12 |
III. Một số phương pháp hàn và cắt thông dụng | 17 |
IV. Liên kết hàn và mối hàn | 20 |
A. Các dạng liên kết hàn | 20 |
B. Gia công vát mét chi tiết hàn | 20 |
c. Vị trí mối hàn trong không gian | 52 |
D. Tên gọi và định nghĩa liên kết hàn và mối hàn | 55 |
Chương II: VẬT LIỆU HÀN |
|
I. Dày thép hàn | 58 |
1. Dãy thép hàn Việt Nam | 58 |
2. Dây thép hàn do Liên Xô sản xuất | 62 |
II. Que hàn điện | 69 |
III. Dày hàn bột | 80 |
IV. Thuốc hàn | 84 |
V. Các loại khí và chất lỏng dùng để hàn và cắt | 87 |
Chương III: THÉP VÀ TÍNH HÀN CỦA THÉP |
|
I. Thép các bon | 91 |
1. Thép các bon chất lượng thường | 91 |
2. Thép các bon chất lượng tốt | 94 |
3. Thép các bon dùng dể chế tạo nồi hơi | 96 |
4. Thép các bon dụng cụ | 97 |
II. Thép hợp kim | 99 |
1. Thép kết cấu hợp kim thấp | 100 |
2. Thép hợp kim dùng trong chế tạo máy | 104 |
3. Thép hợp kim cao không gỉ và bền nhiệt | 106 |
4. Thép hợp kim dụng cụ | 110 |
III. Tính hàn của thép | 112 |
Chương IV: HAO PHÍ VẬT LIỆU HÀN VÀ NĂNG SUẤT HÀN |
|
I. Hao phí vật liệu hàn | 116 |
1. Chi phí que hàn và dây hàn (G) | 116 |
2. Định mức hao phí vật liệu trong hàn tự động và nửa tự động | 121 |
3. Định mức khí Axêtylen thoát ra từ 1 kg cácbua-canxi | 123 |
II. Năng suất hàn | 124 |
Chương V: THIẾT BỊ VÀ DỤNG cụ HÀN |
|
I. Máy cấp hồ quang hàn | 128 |
II. Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn hơi và cắt hơi (khí) | 152 |
1. Chai hơi | 152 |
2. Bình sinh khí axêtylen | 152 |
3. Mỏ hàn hơi, hàn vẩy, đốt nóng và tẩy bể mặt | 153 |
4. Trạm KHM-1 dùng cho cắt hồ quang - Plátma bằng tay và hàn hơi bằng điện cực | 153 |
III. Trạm cấp điện hàn | 160 |
IV. Trang bị chỗ làm việc và dụng cụ cho hàn hồ quang tay | 164 |
V. Thiết bị hàn phụ | 166 |
VI. Các hư hỏng chính của máy hàn tự dộng | 173 |
Chương VI: HÀN ĐIỆN Hồ QUANG |
|
I. Hàn hồ quang tay | 174 |
1. Các dạng dao động ngang của que hàn | 174 |
2. Bật hồ quang hàn | 176 |
3. Bắt đầu và kết thúc mối hàn | 176 |
4. Cách nối liền các mối hàn | 177 |
5. Chọn đường kính que hàn theo chiều dày kim loại | 177 |
6. Sai lệch cho phép giữa hai mép hàn | 178 |
7. Chiều cao mối hàn góc | 178 |
8. Kết cấu mối hàn | 179 |
9. Hàn mối nhiều lớp | 185 |
10. Hàn thép mỏng | 187 |
11. Hàn thép cácbon và thép hợp kim thấp | 187 |
12. Hàn thép chịu nhiệt môlípđen và crôm - môlípđen | 188 |
13. Hàn thép hợp kim cao | 188 |
14. Hàn nhôm và hợp kim nhôm | 189 |
15. Hàn đồng | 190 |
II. Hàn dưới lớp thuốc | 193 |
III. Hàn hồ quang trong khí bảo vệ | 200 |
IV. Hàn hồ quang hở (hàn dây bột) | 211 |
Chương VII: HÀN KẾT CẤU KIM LOẠI |
|
I. Hàn kết cấu xây dựng | 213 |
1. Mối hàn | 213 |
2. Lắp ráp kết cấu kim loại | 216 |
3. Hàn các kết cấu thép các bon và thép hợp kim thấp | 219 |
4. Hàn kết cấu thép Mòlípđen chịu nhiệt và thép Cróm - môlíđen | 219 |
5. Hàn kết cấu thép hợp kim cao | 220 |
6. Hàn kết cấu lưới và kết cấu dầm | 220 |
II. Hàn bể chứa | 221 |
1. Các bể chứa đứng | 221 |
2. Bế chứa hình cầu | 223 |
III. Hàn đắp | 223 |
IV. Hàn kết cấu làm bằng các nhóm thép khác nhau | 224 |
V. Hàn ống | 226 |
1. Chuẩn bị hàn | 226 |
2. Còng nghệ hàn | 231 |
VI. Hàn cốt thép | 238 |
1. Hàn nứa tự dộng dưới lớp thuốc | 240 |
2. Hàn đối tiếp xúc | 240 |
3. Hàn máng thép liền bằng hàn điện hồ quang tay | 241 |
VII. Chống ứng suất và biến dạng khi hàn | 242 |
Chương VIII: HĂN HƠI VÀ CÁT HƠI |
|
I. Hàn hơi | 245 |
1. Đặc tính ngọn lửa khí axêtylen | 245 |
2. Kỹ thuật hàn hơi | 246 |
II. cắt bằng khí ôxy (Cắt hơi) | 252 |
1. Bước chuẩn bị | 252 |
2. Cát | 253 |
3. Các giai đoạn cắt | 253 |
Chương IX: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀN |
|
I. Nguyẻn nhân sinh ra khuyết tật | 254 |
II. Các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn | 255 |
III. Thiết bị kiểm tra | 260 |
IV. Khối lượng công việc kiểm tra, không phá hỏng | 264 |
V. Đánh giá chất lượng mối hàn | 266 |
Chương X: AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC HÀN |
|
I. An toàn đối với thợ hàn | 268 |
II. An toàn khi sử dụng thiết bị hàn điện | 269 |
III. An toàn khi hàn nửa tự động và tự động | 269 |
IV. An toàn khi sử dụng bình sinh khí axêtylen | 270 |
V. An toàn khi vận hành thiết bị hàn và cắt hơi | 270 |
VI. An toàn khi sứ dụng chai hơi | 271 |
VII. An toàn khi hàn các bình chứa | 271 |
VIII. Ảnh hường các khí có hại sinh ra trong lúc hàn và cách phòng tránh | 272 |
IX. Cấp cứu (sơ bộ) khi xảy ra tai nạn | 272 |
Chương XI: KlỂM TRA TAY NGHỀ THỢ HÀN | 274 |