Tác giả | Nguyễn Văn Huyền |
ISBN | 2005-stdckltd |
ISBN điện tử | 978-604- 82-4247-3 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2005 |
Danh mục | Nguyễn Văn Huyền |
Số trang | 395 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Vật liệu kim loại có vai trò quan trọng trong ngành cơ khí nói riêng và trong nền kinh tế quốc dân nói chung. Nó không những làm nền tảng cho sự tiến hóa của loài người mà còn góp phần quan trọng thúc đẩy sự nhảy vọt của tiến bộ khoa học kỹ thuật thế giới. Tuy nhiên để lựa chọn và sử dụng vật liệu kim loại thật không dễ dàng bởi bản thân vật liệu kim loại lại bao gồm rất nhiều chủng loại, quy cách, ký hiệu, thành phần hóa học và tính chất cơ lý khác nhau; không những thế mỗi nước trên thế giới hoặc mỗi tổ chức quốc tế, mỗi khu vực cũng đều xây dựng tiêu chuẩn, ký hiệu kim loại và yêu cầu kỹ thuật riêng.
Để giúp bạn đọc có tài liệu tra cứu, trên cơ sở đó so sánh, lựa chọn sử dụng vật liệu kim loại được hợp lý, Nhà xuất bản Xây dựng và tác giả xin trân trọng giới thiệu cuốn "Sổ tay đối chiếu kim loại thông dụng". Hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu bổ ích cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật và công nhân cơ khí; đồng thời có thể làm tài liệu tham khảo cho các cán bộ kỹ thuật và quản lý các ngành có liên quan đến sản xuất và sử dụng sản phẩm vật liệu kim loại.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Phần thứ nhất - Mở đầu | |
I. Mục đích ý nghĩa | 5 |
II. Kết cấu cuốn sách | 5 |
Phần thứ hai - Tiêu chuẩn ghi kí hiệu mác (nhãn hiệu) kim loại | |
2.1. Tiêu chuẩn biểu thị mác kim loại của một số quốc gia, khu vực và tổ chức quốc tế | 7 |
2.2. Đối chiếu một số thép, gang thông dụng của một số nước | 85 |
Phần thứ ba - Thành phần và tính chất kim loại thông dụng | |
3.1. Thép | 108 |
3.2. Gang và hợp kim Ferro | 211 |
3.3. Kim loại màu | 226 |
Phần thứ tư - Quy cách một số bán thành phẩm kim loại thông dụng | |
4.1. Bán thành phẩm kim loại dạng dây, sợi | 265 |
4.1.3. Một số bán thành phẩm dạng dây thép của Nhật Bản | 266 |
4.1.4. Các cỡ dây kim loại màu của Anh | 268 |
4.2. Bán thành phẩm dạng thanh: tròn, vuông, sáu cạnh | 270 |
4.3. Bán thành phẩm dạng tấm, lá, dải | 279 |
4.5. Bán thành phẩm thép hình | 321 |
A- Bán thành phẩm thép hình do Nga sản xuất | 321 |
B- Bán thành phẩm thép hình của Nhật bản sản xuất | 328 |
4.6. Cáp thép | 336 |
Phụ lục | |
Phụ lục I. Bảng tính chất cơ lý của kim loại | 344 |
Phụ lục II. Quy đổi các hệ đơn vị | 346 |
Phụ lục III. Tính nhanh khối lượng thanh kim loại | 348 |
Phụ lục IV. Đơn vị cỡ dây tiêu chuẩn quốc tế ISWG | 350 |
Phụ lục V. Bảng đối chiếu độ cứng thép không phải Austenite | 351 |
Phụ lục VI. Hàm lượng cácbon tương đương | 355 |
Phụ lục VII. Ảnh hưởng các nguyên tố hợp kim đến tính chất của thép | 256 |
Phụ lục VIII. Kí hiệu vật liệu hàn theo tiêu chuẩn AWS của Mỹ | 357 |
Phụ lục IX. Bảng đối chiếu que hàn điện của một số quốc gia | 365 |
Tài liệu tham khảo | 369 |