Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | abcxzy12345678917 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4467-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 588 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Địa chất thủy văn là một khoa học nằm trong hệ thống khoa học nghiên cứu về nước tự nhiên và chuyên nghiên cứu nước ở trong vỏ trái đất.
Nội dung nghiên cứu của Địa chất thủy văn rất phong phú và đa dạng, gồm: vai trò địa chất của nước dưới đất; nguồn gốc, lịch sử thành tạo nước dưới đất; các quy luật phân bố, vận động; các tính chất vật lý, thành phần hóa học, thành phần khí và các quy luật biến đổi của nước trong điều kiện tự nhiên và nhân tạo. Địa chất thủy văn cũng nghiên cứu các điều kiện thành tạo các mỏ nước (nước nhạt, nước khoáng, nước công nghiệp...), vai trò của nước trong việc thành tạo và phá hủy các mỏ khoáng sản (khoáng sản cứng, dầu khí). Địa chất thủy văn còn nghiên cứu các phương pháp tìm kiếm, thăm dò các dạng khác nhau của mỏ nước, tính toán trữ lượng, biện pháp bổ sung trữ lượng, các điều kiện cân bằng và động thái, các phương pháp bảo vệ nguồn nước khỏi bị nhiễm bẩn, các điều kiện chôn vùi những dòng nước thải công nghiệp và sinh hoạt.
Do chất lượng tốt hơn nước mặt nên nước dưới đất được khai thác ngày càng tăng để cung cấp cho sinh hoạt, tưới tiêu, công nghiệp. Các công trình xây dựng với quy mô lớn ngày càng nhiều, các công trình khai thác mỏ ngày càng đi sâu vào lòng đất. Điều đó đòi hỏi khoa học Địa chất thủy văn không những chỉ tính toán lượng nước chảy vào công trình xây dựng và khai thác để có các phương án tối ưu trong khai thác và xây dựng, phục vụ cho việc lựa chọn các biện pháp ngăn ngừa tác hại của nước, mà còn phải đề xuất các biện pháp sử dụng tổng hợp nguồn nước dưới đất và ngăn chặn sự nhiễm bẩn các tầng chứa nước...
Lời giới thiệu | 3 |
Phần 1 |
|
ĐỊA CHẤT THUỶ VÀN CƠ SỞ |
|
Chương 1. Khái niệm cơ bản về nước, khí trong đất đá, khí tượng và thuỷ văn |
|
1.1. Khái niệm cơ bản về nước | 5 |
1.2. Khái niệm cơ bản về khí | 22 |
1.3. Một số khái niệm về khí tượng | 42 |
1.4. Khái niệm về thuỷ văn | 58 |
Chương 2. Sự phân loại và cân bằng của nước dưới đất |
|
2.1. Sự phân loại nước dưới đất | 62 |
2.2. Sự cân bằng nước | 97 |
Chương 3. Tính chất thuỷ lí của đất đá |
|
3.1. Các tính chất vật lí của môi trường lỗ rỗng | 107 |
3.2. Các tính chất nước của đất đá | 123 |
Chương 4. Chất lượng nước và sự ô nhiễm nước dưới đất |
|
4.1. Thành phần của nước dưới đất | 149 |
4.2. Tính chất vật lí của nước dưới đất | 175 |
4.3. Các tiêu chuẩn chất lượng nước | 176 |
4.4. Sự ô nhiễm nước dưới đất | 185 |
Phần 2 |
|
TÍNH TOÁN ĐỊA CHẤT THỦY VĂN |
|
Chương 5. Các định luật thấm cơ bản |
|
5.1. Các định luật thấm cơ bản | 213 |
5.2. Dòng thấm tự nhiên ổn định | 233 |
5.3. Dòng thấm tự nhiên không ổn định | 262 |
Chương 6. Tính toán địa chất thủy văn cho công trình thủy lợi |
|
6.1. Khái niệm về công trình thủy lợi | 270 |
6.2. Dòng thấm dưới móng đập | 272 |
6.3. Dòng thấm vòng qua vai đập | 282 |
6.4. Nước ngầm dâng cao | 287 |
6.5. Lượng nước thấm từ hồ chứa | 302 |
Chương 7. Tính toán địa chất thủy văn cho công trình khai thác nước dưới đất |
|
7.1. Các loại công trình khai thác nước dưới đất | 316 |
7.2. Tính toán dòng thấm ổn định tới hố khoan | 324 |
7.3. Tính toán dòng thấm không ổn định tới hố khoan | 338 |
7.4. Phương pháp nhân tạo nâng cao hiệu suất các công trình khai thác nước |
|
dưới đất | 345 |
Chương 8. Tính toán địa chất thủy văn cho công trình hạ thấp mực nước |
|
ngầm và tháo khô hố móng |
|
8.1. Các loại công trình hạ thấp mực nước nước ngầm | 351 |
8.2. Dòng thấm tới công trình tiêu nước thẳng đứng | 372 |
Chương 9. Tính toán địa chất thủy văn cho công trình tưới |
|
9.1. Các phương pháp tưới | 392 |
9.2. Thấm mất nước không ổn định | 393 |
9.3. Tính toán cho thiết bị tưới | 398 |
9.4. Sự dâng cao nước ngầm vùng tưới | 400 |
9.5. Cân bằng nước dưới đất trong vùng tưới | 401 |
Phần 3 |
|
ĐỊA CHẤT THỦY VĂN CHUYÊN MÔN |
|
Chương 10. Các phương pháp khảo sảt địa chất thủy văn |
|
10.1. Đo vẽ địa chất thủy văn | 402 |
10.2. Phương pháp thăm dò địa vật lí | 417 |
10.3. Phương pháp khoan địa chất thủy văn | 430 |
Chương 11. Nghiên cứu địa chất thuỷ văn |
|
11.1. Các loại công tác nghiên cứu địa chất thuỷ văn | 446 |
11.2. Xác định phương vận động và tốc độ thực của nước dưới đất | 447 |
11.3. Thí nghiệm hút nước | 451 |
11.4. Thí nghiệm ép nước | 491 |
11.5. Đổ nước thí nghiệm trong hố đào | 506 |
11.6. Đổ nước thí nghiệm trong hố khoan | 512 |
11.7. Thí nghiệm Slug test | 516 |
11.8. Các mô hình nước dưới đất | 527 |
Chương 12. Khảo sát địa chất thủy văn cho các mục đích khác nhau |
|
12.1. Khảo sát địa chất thuỷ văn cho cung cấp nước | 539 |
12.2. Khảo sát địa chất thủy văn cho tưới | 554 |
12.3. Khảo sát ĐCTV khi xây dựng công trình | 557 |
12.4. Khảo sát ĐCTV khi tìm kiếm thăm dò và khai thác các mỏ dầu khí | 563 |
Các phụ lục | 565 |
Tài liệu tham khảo | 583 |