Tác giả | Lê Mục Đích |
ISBN | 978-604-82-2191-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3650-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Lê Mục Đích |
Số trang | 375 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngày nay trình độ sản xuất ngày càng tiên tiến, mức sống của người dân càng được cải thiện, yêu cầu đối với thiết kế nhà cao tầng thường là không gian phải rộng rãi, thoáng đãng, hình thái đa dạng, mĩ quan, chia ngăn linh hoạt, sử dụng thuận tiện, môi trường sạch đẹp, quản lí vận hành kinh tế và an toàn ở mức cao. Đồng thời đất đô thị ngày càng quý, nên cần vươn lên tầng cao và luồn sâu vào lòng đất để có được không gian hữu ích cho sinh tồn đang là xu thế phát triển của thời đại.
Những đòi hỏi nói trên đã thúc đẩy triển khai thực hiện những giải pháp tổng hợp về công nghệ thiết kế xây dựng công trình tương thích với phát triển không gian đô thị, đã và đang trở thành nhiệm vụ sáng tạo khoa học hết sức to lớn đối với tập thể kiến trúc sư, công trình sư kết cấu cùng nhiều tổ hợp chuyên gia chuyên ngành khác nhằm dẫn động tăng trưởng kinh tế trong quá trình đô thị hóa ngày càng cao ở nước ta.
Để góp phần thực hiện nhiệm vụ bức thiết nói trên, Nhà xuất bản Xây dựng đã chú trọng lựa chọn từ khá nhiều bộ sách quý về xây dựng của Trung Quốc, hợp biên thành một bộ sách chuyên về thiết kế kết cấu xây dựng lấy tên là "Sổ tay công trình sư kết cấu" gồm 3 tập như Kết cấu nhà cao tầng đô thị, Kết cấu nhà công nghiệp và Các cấu tạo hữu quan. Trong đó lấy tập Nhà cao tầng đô thị làm trọng điểm diễn giải có hệ thống và nguyên lí thiết kế, chức năng kết cấu công trình mang tính đa dụng cho cả nhà dân dụng và nhà công nghiệp. Vì vậy sang tập nhà công nghiệp này, sẽ tập trung minh giải phương cách cấu tạo cấu kiện nhà công nghiệp đơn tầng và nhà công nghiệp nhiều tầng, chủ yếu ở dạng nhà xưởng kết cấu BTCT đúc sẵn và nhà xưởng kết cấu thép. Sách gồm 14 chương như: Đặc điểm nhà công nghiệp, thiết kế mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng, tiêu định đường trục định vị nhà xưởng, thiết kế gian sinh hoạt, tường vây, cấu tạo các loại cửa, cấu tạo mái, cấu tạo nhà xưởng kết cấu thép và thiết kế xây dựng nhà xưởng cao tầng, v.v... Đặc biệt đã gia tăng phần kinh tế đồ án, một khâu trọng yếu quyết định hiệu quả đầu tư mà ta đang rất quan tâm học tập.
Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng luận | |
1.1. Đặc điểm, phân loại nhà công nghiệp | 5 |
1.2. Nhiệm vụ thiết kế và yêu cầu thiết kế | 9 |
1.3. Thiết bị cẩu nâng vận tải trong nhà xưởng | 11 |
1.4. Hệ kết cấu nhà xưởng đơn tầng | 13 |
1.5. Truyền dẫn tải trọng nhà xường đơn tầng | 21 |
Chương 2. Thiết kế mặt bằng nhà xưởng đơn tầng | |
2.1. Mối quan hệ giữa công nghệ sản xuất và thiết kế mặt bằng | |
nhà xưởng | 23 |
2.2. Hình thức mặt bằng và đặc điểm của chúng | 25 |
2.3. Lựa chọn mạng lưới cột | 28 |
2.4. Phương tiện giao thông và bố trí các công đoạn có hại trong | |
nhà xưởng | 31 |
2.5. Ảnh hưởng của tổng đồ mặt bằng đối với thiết kế mặt bằng | |
nhà xưởng | 32 |
Chương 3. Thiết kế mặt cắt nhà xưởng | 39 |
3.1. Quan hệ giữa công nghệ sản xuất với thiết kế mặt cắt nhà xưởng | 39 |
3.2. Xác định độ cao nhà xưởng | 39 |
3.3. Quan hệ giữa lấy ánh sáng tự nhiên với thiết kế mặt cắt nhà xưởng | 43 |
3.4. Quan hệ giữa thông gió tự nhiên với thiết kế mặt cắt nhà xưởng | 49 |
3.5. Phương thức thoát nước và những vấn đề khác ảnh hưởng tới | |
hình thức mái nhà xưởng | 58 |
Chương 4. Thiết kế mặt đứng và nội thất nhà xưởng đơn tầng | |
4.1. Thiết kế mặt đứng | 61 |
4.2. Thiết kế nội thất | 65 |
Chương 5. Xác định đường trục định vị nhà xưởng đơn tầng | |
5.1. Khái quát chung | 76 |
5.2. Đường trục định vị hướng ngang | 76 |
5.3. Đường trục định vị hướng dọc | 79 |
5.4. Đường trục định vị nơi giao nhau khẩu độ dọc ngang | 85 |
5.5. Định vị cấu kiện | 86 |
Chương 6. Thiết kế gian sinh hoạt nhà xưởng đơn tầng | 89 |
6.1. Khái quát chung | 89 |
6.2. Tổ thành gian sinh hoạt | 91 |
6.3. Hình thức bố trí gian sinh hoạt | 98 |
Chương 7. Cấu tạo tường bao và cửa, cửa sổ nhà xưởng đơn tầng | |
7.1. Cấu tạo tường bao nhà xưởng đơn tầng | 107 |
7.2. Cấu tạo cửa sổ bên và cửa lớn | 124 |
Chương 8. Kết cấu mái nhà xưởng đơn tầng | |
8.1. Đặc điểm mặt mái nhà xưởng đơn tầng | 134 |
8.2. Loại hình và tổ thành cơ tầng mặt mái nhà xưởng | 135 |
8.3. Thoát nước mặt mái nhà xưởng | 136 |
8.4. Phòng nước mặt mái nhà xưởng | 142 |
8.5. Bảo ôn và cách nhiệt mặt mái | 153 |
Chương 9. Cấu tạo cửa sổ trời nhà xưởng công nghiệp đơn tầng | |
9.1. Khái quát chung | 157 |
9.2. Cửa sổ trời hình chữ nhật | 158 |
9.3. Cửa sổ trời phẳng | 168 |
9.4. Thông gió cửa sổ trời hình chữ nhật | 176 |
9.5. Cửa sổ trời thông gió kiểu sa xuống | 180 |
9.6. Vật liệu lấy ánh sáng và máy mở cửa sổ trời | 189 |
Chương 10. Cấu tạo nhà xưởng kết cấu thép | |
10.1. Khái quát chung | 191 |
10.2. Hình thức khung giàn của kết cấu nhà xưởng | 195 |
10.3. Cấu tạo mái nhà xưởng kết cấu thép | 199 |
10.4. Kết cấu khung cứng dạng cổng loại nhẹ | 212 |
10.5. Đặc điểm thiết kế dầm cầu trục | 216 |
10.6. Hệ khung tường | 218 |
10.7. Cấu tạo nhà xưởng kết cấu thép | 221 |
10.8. Thiết kế phòng hỏa nhà xưởng kết cấu thép | 226 |
Chương 11. Sàn mặt đất nhà xưởng đơn tầng và các cấu tạo khác | |
11.1. Sàn mặt đất | 229 |
11.2. Cấu tạo khác | 251 |
Chương 12. Thiết kế xây dựng nhà xưởng nhiều tầng | |
12.1. Khái quát chung | 258 |
12.2. Thiết kế mặt bằng nhà xưởng nhiều tầng | 261 |
12.3. Thiết kế mặt cắt nhà xưởng nhiều tầng | 269 |
12.4. Bố trí gian cầu thang điện và các gian phòng sinh hoạt, phụ trợ của nhà xưởng | |
275 | |
12.5. Thiết kế mặt đứng nhà xưởng nhiều tầng và xử lí màu sắc | 280 |
12.6. Thiết kế nhà xưởng nhiều tầng kết cấu thép | 286 |
Chương 13. Thiết kế nhà xưởng công nghiệp đặc biệt | |
13.1. Nội dung chủ yếu thiết kế nhà xưởng thông dụng | 288 |
13.2. Thiết Kế GIAN xưởng (phòng) hằng ÔN | 292 |
13.3. Thiết kế gian xưởng (phòng) tinh khiết | 299 |
13.4. Phân tích thiết kế một gian xưởng tinh khiết của nhà máy bán dẫn nhiều tầng | |
313 | |
Chương 14. Kinh tế | |
14.1. Tổ thành chi phí xây dựng công trình | 315 |
14.2. Nội dung cơ bản biên soạn nghiên cứu tính khả thi công trình | 318 |
14.3. Nội dung cơ bản của mời thầu, đấu thầu thiết kế và thi công | |
công trình | 321 |
14.4. Quy tắc tính toán diện tích xây dựng | 325 |
14.5. Phương pháp ước tính đầu tư xây dựng dân dụng | 330 |
14.6. Phân tích kinh tế nhà xưởng đơn tầng | 344 |
14.7. Tuyển chọn ghi chép khái quát tình hình kiến trúc khách sạn | |
cao tầng | 350 |
14.8. Tuyển chọn ghi chép khái quát chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật tiểu khu nhà ở | 354 |
14.9. Hiệu quả kinh tế, tỉ lệ giá thành công trình và chỉ tiêu lượng | |
công trình kết cấu nhà ở | 360 |