Tác giả | Nguyễn Tiến Thu |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6794-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Nguyễn Tiến Thu |
Số trang | 72 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, ở nước ta, ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp đang trên đà phát triển nhanh, mạnh về cả quy mô lẫn tốc độ. Các công trình xây dựng ngày càng trở nên đa dạng hóa và hiện đại hóa. Việc thi công xây dựng các công trình đòi hỏi phải sử dụng các phương tiện cơ giới phù hợp.
Biên soạn cuốn "Sổ tay chọn máy thi công xây dựng" chúng tôi nhằm giúp cho sinh viên ngành xây dựng dân dụng công nghiệp có tư liệu chọn máy thích hợp để thiết kế đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp trong phần "Kỹ thuật và tổ chức thi công".
Cuốn sách trình bày những phương pháp cơ bản về chọn máy, xác định các thông số kỹ thuật, tính toán năng suất, thống kê những đặc tính cơ bản của một số loại máy chính dưới dạng bảng số và đồ thị (có kèm theo hình vẽ theo tỉ lệ nhất định) : các loại cần trục, thăng tải, máy làm dắt, máy đóng cọc và máy phục vụ cho công tác bê tông.
Ngoài ra, sách cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ giảng dạy, cán bộ kỹ thuật, tổ chức thi công cơ giới xây dựng.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. CẦN TRỤC, THĂNG TẨI | |
§1. Phương pháp lựa chọn và xác định thông số kỹ thuật | 5 |
1.1. Phương hướng chung để chọn cần trục lắp ghép | 5 |
1.2. Xác định thông số chọn cần trục tháp | 6 |
1.3. Chọn cần trục tự hành, không cố cẩn phụ | 6 |
1.4. Chọn cần trục tự hành, cố cần nối phụ | 7 |
1.5. Chọn cần trục tự hành bằng phương pháp vẽ lược đồ | 8 |
1.6. Tận dụng sức nâng của cần trục | 9 |
1.7. Hướng dẫn tìm mã hiệu hiệu của cần trục | 9 |
1.8. Tính năng suất máy vận chuyển lên cao | 10 |
§2. Những thông số kỹ thuật của cần trục, thăng tải | 11 |
2.1. Cần trục tự hành bánh xích | 11 |
2.2. Cẩn trục tự hành bánh hơi | 23 |
2.3. Cần trục tự hành ô tô | 26 |
2.4. Cần trục thiếu nhi | 26 |
2.5. Cẩn trục tháp loại quay được (thay đổi R, H bằng cách nghiêng cẩn) | 27 |
2.6. Cần trục tháp, loại quay được (thay đổi tầm với bằng xe trục) | 27 |
2.7. Cần trục cổng | 28 |
2.8. Máy vận tháng | 28 |
§3 Những thiết bị treo buộc dùng cho cẩu, lắp | 29 |
Chương II. MÁY THI CÔNG ĐẤT | |
§1. Phân loại, cấp đất cho thi công bằng cơ giới | 31 |
§2. Máy đào đất | 32 |
2.1. Chọn máy đào đất loại một gẩu | 32 |
2.2. Tính năng suất máy xúc một gẩu | 33 |
2.3. Máy xúc một gẩu thuận (dẫn động cơ khí) | 33 |
2.4. Máy xúc một gẩu thuận (dẫn động thuỷ lực) | 34 |
2.5. Máy xúc một gầu nghịch (dẫn động cơ khí) | 35 |
2.6. Máy xúc một gầu nghịch (dẫn động thuỷ lực) | 36 |
2.7. Máy xúc một gầu dây | 36 |
2.8. Máy xúc một gẩu ngoạm (dẫn động cơ khí) | 37 |
2.9. Máy xúc một gầu ngoạm (dẫn động thuỷ lực) | 37 |
2.10. Máy xúc nhiều gầu (khung Rôtor) | 38 |
2.11. Máy xúc nhiêu gầu (khung xích) | 38 |
§3. Máy đào “chuyển đất” | 39 |
3.1. Chọn máy ủi đầt | 40 |
3.2. Tính năng suất máy ủi đất | 40 |
3.3. Máy ủi (loại ben không quay được) | 41 |
3.4. Máy ủi (loại ben quay được) | 42 |
3.5. Máy ủi “Komatsu” | 42' |
3.6. Chọn máy san đất | 43 |
3.7. Tính năng suất máy san | 43 |
3.8. Những thông số kỹ thuật của máy san đất | 44 |
3.9. Chọn máy cạp đất | 46 |
3.10. Tính năng suất của máy cạp đất | 47 |
3.11. Những thông số kỹ thuật của máy cạp đất | 48 |
Chương III. MÁY ĐÓNG CỌC | |
§1. Máy đống cọc | 50 |
1.1. Đặc điểm sử dụng của các loại búa đống cọc | 51 |
1.2. Chọn búa đống cọc xung kích | 51 |
1.3. Búa nổ diesel (loại 2 cọc dẫn) | 52 |
1.4. Búa nổ diesel (loại ống dẫn) | 52 |
1.5. Chọn búa đống cọc chấn động | 53 |
1.6. Phạm vi sử dụng của búa chấn động | 55 |
1.7. Những thông số kỹ thuật của búa rung nén cọc | 56 |
1.8. Những thông số kỹ thuật của máy chấn động xung kích (rung - đập) | 56 |
§2. Giá búa đóng cọc | 57 |
2.1. Giá búa ghép trên máy kéo | 58 |
2.2. Giá búa ghép trên máy xúc một gẩu vạn năng và cần trục | 58 |
2.3. Giá búa đặt trên đường ray | 59 |
2.4. Gĩá búa rung - nén cọc | 59 |
2.5. Giá búa đống cọc ghép trên xà lan Thiết bị kẹp, giữ cọc | 60 |
Chương IV. MÁY PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG | |
§1. Phương hướng chọn máy phục vụ cho công tác bê tông | 61 |
§2. Máy trộn bê tông | 62 |
2.1. Tính năng suất máy trộn bê tông | 62 |
2.2. Máy trộn bê tông tự do (loại quả lê, xe đẩy) | 63 |
2.3. Máy trộn bê tông ”quả lê" (loại trọng lực) | 64 |
2.4. Máy trộn tự do (loại hình nón cụt) | 64 |
2.5. Máy trộn (loại cưỡng bách) | 65 |
2.6. Máy trộn bê tông liên tục | 65 |
2.7. Máy trộn vữa / Máy bơm vữa, vôi | 66 |
§3. Máy vận chuyển bê tông | 67 |
3.1. Ô tô trộn bê tông | 67 |
3.2. Máy bơm bê tông | 68 |
Tài liệu tham khảo | 69 |
Mục lục | 70 |