Tác giả | Nguyễn Thị Kim Thái |
ISBN | 978-604-82-2602-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4246-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Nguyễn Thị Kim Thái |
Số trang | 248 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách này được chỉnh sửa, bổ sung và tái bản lần thứ hai để kịp thời phục vụ giảng dạy cho học sinh, sinh viên chuyên ngành kỹ thuật môi trường nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản của sinh thái học; Các ứng dụng của sinh thái học trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường; Các nguyên nhân và bản chất của ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí, ô nhiễm nhiệt cũng như các ảnh hưởng của ô nhiễm tới chất lượng môi trường sống và sức khỏe cộng đồng. Nội dung của cuốn sách cũng đồng thời cung cấp thêm tài liệu tham khảo cho các học viên cao học, nghiên cứu sinh về môi trường và các cán bộ nghiên cứu khoa học của các ngành khác có quan tâm tới vấn đề bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1 :ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH THÁI HỌC |
|
1.1. Khái niệm về sinh thái học | 5 |
1.2. Cấu trúc sinh thái học | 6 |
1.3. Đối tượng nghiên cứu của sinh thái học | 6 |
1.4. Lịch sử phát triển của hệ sinh thái | 6 |
1.5. Ý nghĩa và nhiệm vụ của sinh thái học | 10 |
Chương 2 : HỆ SINH THÁI |
|
2.1. Khái niệm về hệ sinh thái và môi trường | 12 |
2.2. Môi trường và các nhân tố sinh thái | 14 |
2.3. Quan hệ tương hỗ giữa các thành phần trong hệ sinh thái | 15 |
2.4. Cấu trúc dinh dưỡng của hệ sinh thái | 20 |
2.5. Dòng năng lượng và năng suất sinh học của hệ sinh thái | 23 |
2.6. Hiệu suất sinh thái | 26 |
2.7. Năng suất sinh học của hệ sinh thái | 26 |
Chương 3 : CÁC QUY LUẬT SINH THÁI HỌC |
|
3.1. Quy luật giới hạn sinh thái - luật SHELFORD | 29 |
3.2. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái | 31 |
3.3. Quy luật về tiến hóa và phát triển | 31 |
3.4. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật và môi trường | 32 |
3.5. Quy luật hình tháp sinh thái | 33 |
3.6. Quy luật lượng tối thiểu | 34 |
Chương 4 : CÁC VÒNG TUẦN HOÀN SINH HỌC |
|
4.1. Khái niệm về vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên | 35 |
4.2. Cấu trúc của các chu trình sinh địa hóa | 36 |
4.3. Vòng tuần hoàn của nước - cacbon - ôxy trong khí quyển | 37 |
4.4. Vòng tuần hoàn của Nitơ | 40 |
4.5. Vòng tuần hoàn của phôtpho | 41 |
4.6. Các con đường hoàn lại vật chất cho tự nhiên | 42 |
Chương 5 : SINH THÁI HỌC NGUỒN NƯỚC |
|
5.1. Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong vực nước | 44 |
5.2. Sinh thái học nguồn nước | 46 |
5.3. Sự nhiễm bẩn nguồn nước | 51 |
Chương 6 : SINH THÁI HỌC TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
|
6.1. Các khái niệm | 58 |
6.2. Dòng năng lượng qua hệ sinh thái các công trình xử lý nước thải | 58 |
6.3. Các bậc dinh dưỡng trong các công trình làm sạch sinh học nhân tạo | 60 |
Chương 7 : SINH THÁI HỌC ĐÔ THỊ |
|
7.1. Khái niệm về hệ sinh thái đô thị | 70 |
7.2. Đặc điểm của hệ sinh thái đô thị | 70 |
7.3. Một số nguyên tắc sinh thái học trong quy hoạch đô thị | 73 |
7.4. Hệ sinh thái nhà ở | 74 |
7.5. Hậu quả của việc đô thị hoá và vấn đề tăng dân số tới môi trường | 75 |
7.6. Hướng giải quyết một số vấn đề cấp bách trong đô thị | 77 |
7.7. Hệ sinh thái nhà ở | 81 |
7.8. Hậu quả của việc đô thị hoá và vấn đề tăng dân số tới môi trường | 91 |
Chương 8 : ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG |
|
8.1. Khái quát về đánh giá tác động môi trường | 93 |
8.2. Vài nét về lịch sử của đánh giá tác động môi trường và việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ở một số nước trên thế giới | 95 |
8.3. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường | 96 |
8.4. Nội dung của một báo cáo đánh giá tác động môi trường | 102 |
8.5. Những nguyên tắc cơ bản trong quản lý đánh giá tác động môi trường | 104 |
8.6. Nguồn lực cần thiết đối với đánh giá tác động môi trường
| 106
|
Chương 9 : HỆ THỐNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG |
|
9.1. Khái quát chung về hệ thống quan trắc (Monitoring) môi trường | 107 |
9.2. Các nguyên tắc xây dựng mạng lưới monitoring môi trường quốc gia | 109 |
9.3. Quan trắc chất lượng môi trường nước | 109 |
9.4. Quan trắc chất lượng môi trường không khí | 110 |
9.5. Quan trắc chất lượng môi trường đất | 111 |
9.6. Các nguyên tắc và biện pháp bảo vệ và quản lý môi trường | 111 |
9.7. Các chiến lược phòng chống ô nhiễm, bảo vệ môi trường | 112 |
9.8. Chiến lược quốc gia về monitoring môi trường tại Việt Nam | 118 |
Chương 10 : Ô NHIỄM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC |
|
10.1. Các nguồn chất bẩn và các loại chất thải gây ô nhiễm nguồn nước | 121 |
10.2. Ảnh hưởng của việc ô nhiễm nguồn nước đến môi trường sống | 125 |
10.3. Những vấn đề về môi trường do việc quản lý và sử dụng tài nguyên nước | 131 |
10.4. Giải pháp làm giảm sự ô nhiễm nước bề mặt | 133 |
10.5. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp | 134 |
10.6. Cấp nước tuần hoàn và sử dụng lại nước thải trong các xí nghiệp | 137 |
Chương 11 : Ô NHIỄM VÀ BẢO VỆ KHÍ QUYỂN |
|
11.1. Khái niệm | 140 |
11.2. Các nguồn ô nhiễm không khí | 141 |
11.3. Nguồn ô nhiễm do các quá trình đốt cháy | 142 |
11.4. Nguồn ô nhiễm công nghiệp | 143 |
11.5. Hiệu ứng nhà kính | 144 |
11.6. Các chất gây ô nhiễm không khí | 145 |
11.7. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí tới môi trường sống - | 152 |
11.8. Ô nhiễm không khí do tiếng ồn | 154 |
11.9. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ môi trường khí | 156 |
Chương 12 : Ô NHIỄM VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT |
|
12.1. Đặc điểm môi trường đất | 162 |
12.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường đất | 165 |
12.3. Các chất gây ô nhiễm môi trường đất | 166 |
12.4. Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu, diệt cỏ tới hệ sinh thái nông nghiệp | 167 |
12.5. Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ ô nhiễm của đất | 169 |
12.6. Các biện pháp bảo vệ môi trường đất | 170 |
Chương 13 : CHẤT PHÓNG XẠ VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG |
|
13.1. Các nguồn ô nhiễm nhiệt | 173 |
13.2. Tác hại của ô nhiễm nhiệt đối với hệ sinh thái tự nhiên và chất lượng môi trường | 174 |
13.3. Các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm nhiệt | 174 |
13.4. Các nguồn gây ô nhiễm phóng xạ | 176 |
13.5. Ảnh hưởng của các chất phóng xạ | 176 |
13.6. Tác động của bụi phóng xạ | 177 |
13.7. Xử lý phế thải phóng xạ | 177 |
Phụ lục : Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng môi trường | 179 |
Tài liệu tham khảo | 241 |