Tác giả | Phan Trường Phiệt |
ISBN | abcxzy12345678923 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4494-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Phan Trường Phiệt |
Số trang | 437 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đến nay trên thương trường thế giới đã có nhiều sản phẩm polime địa kĩ thuật và sản phẩm compozit địa kĩ thuật đa dạng đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong xây dựng công trình dân dụng, giao thông và thuỷ lợi.
Với những sản phẩm mới bền vững lâu dài trong môi trường ngầm dưới đất, các kĩ sư đã phải đổi mới tư duy thiết kế để áp dụng vật liệu mới một cách hợp lí nhất về kĩ thuật và kỉnh tế, đặc biệt đối với công trình đất và công trình đất có cốt.
Ớ nước ngoài, các nhà khoa học và các kĩ sư thiết kế đã thu thập được nhiều kinh nghiệm qua nhiều năm sử dụng các vật liệu polime và compozit trong mọi lĩnh vực địa kĩ thuật công trình và địa kĩ thuật môi trường; nhiều sách chuyên đề đã xuất bản, nhiều tiêu chuẩn thiết kế có liên quan đã ban hành.
Cuốn sách này được xuất bản nhằm chuyển tải những kiến thức, những kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng các sản phẩm polime địa kĩ thuật và sản phẩm compozit địa kĩ thuật, đặc biệt các công trình đất cố cốt và các giải pháp xử lí nền đất mềm yếu bằng vải địa kĩ thuật và bấc thoát nước compozit.
Cuốn sách gồm 10 chương, trình bày những nội dung cơ bản sau:
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1. Vật liệu polime và những sản phẩm polime địa kĩ thuật |
| |
1.1. Vật liệu polime | 5 | |
1.2. Tính chất hoá học và vật lí của các loại polime thường dùng | 9 | |
1.3. Phân loại polime | 11 | |
1.4. Các chất phụ gia | 13 | |
1.5. Nguyên vật liệu chế tạo các vật phẩm polime địa kĩ thuật | 15 | |
1.6. Giới thiệu sơ lược các loại vật phẩm polime địa kĩ thuật | 16 | |
Chương 2. Vải địa kĩ thuật và khái quát về chức năng của vải địa kĩ thuật |
| |
trong xây dựng |
| |
2.1. Sợi vải | 29 | |
2.2. Vải địa kĩ thuật dệt và công nghệ dệt vải địa kĩ thuật | 42 | |
2.3. Vải địa kĩ thuật không dệt | 47 | |
2.4. Tính chất vật lí của vải địa kĩ thuật | 49 | |
2.5. Tính chất cơ học của vải địa kĩ thuật | 58 | |
2.6. Khái quát về ứng dụng vải địa kĩ thuật trong xây dựng dân dụng, |
| |
giao thông, thuỷ lợi | 102 | |
Chương 3. Vải địa kĩ thuật với chức năng lọc và chống xói ngầm cơ học cho đất |
| |
3.1. Chức năng lọc trong địa kĩ thuật công trình và lọc bằng đất hạt thô |
| |
truyền thống | 109 | |
3.2. Hiện tượng tắc lọc | 115 | |
3.3. Thí nghiệm tương thích giữa vải và đất về tác dụng lọc | 117 | |
3.4. Thiết kế lọc vải địa kĩ thuật trong những trường hợp đặc biệt | 120 | |
Chương 4. Màng địa kĩ thuật: màng polime, màng compozit |
| |
4.1. Mở đầu | 121 | |
4.2. Nguyên liệu chế tạo màng địa kĩ thuật | 121 | |
4.3. Các loại màng địa kĩ thuật thường dùng hiện nay | 122 | |
4.4. Cổng nghệ chế tạo màng polime địa kĩ thuật không gia cường | 122 | |
4.5. Công nghệ chế tạo màng polime và số liệu tham khảo về màng | ||
địa kĩ thuật thương phẩm bằng polime HDPE | 125 | |
4.6. Màng địa kĩ thuật bằng vật liệu kết hợp | 127 | |
4.7. Tính chất đặc trưng của màng địa kĩ thuật | 132 | |
4.8. Sức bền thủng của màng địa kĩ thuật | 141 | |
4.9. Sức bền rách của màng địa kĩ thuật | 145 | |
4.10. Độ bền mài mòn của màng địa kĩ thuật | 145 | |
4.11. Ma sát của màng địa kĩ thuật | 145 | |
4.12. Thí nghiệm tương thích hoá học của màng địa kĩ thuật | 147 | |
4.13. Chắp, nối màng địa kĩ thuật | 149 | |
4.14. Khái quát về các trường hợp sử dụng màng địa kĩ thuật | 153 | |
Chương 5. Tiêu thoát nước với các vật thoát nước làm bằng vật liệu polime |
| |
và vật liệu kết hợp |
| |
5.1. Vật thoát nước là lớp vải địa kĩ thuật | 156 | |
5.2. Vật thoát nước bằng vật liệu kết hợp thi công tại chỗ | 161 | |
5.3. Tấm thoát nước (sheet drains) chế tạo sẵn | 162 | |
5.4. Vật thoát nước đứng chế tạo sẵn | 166 | |
5.5. Ống thoát nước | 168 | |
5.6. Dòng nước thấm vào vật thoát nước | 171 | |
5.7. Tiêu thoát nước cho vùng rộng lớn với hệ thống vật thoát nước | 178 | |
5.8. Thoát nước cho công trình giao thông bằng vật phẩm polime và compozit | 182 | |
5.9. Thoát nước cho công trình dân dụng và công nghiệp | 185 | |
Chương 6. Đất có cốt vải địa kĩ thuật và rào địa kĩ thuật |
| |
A - Công trình đất có cốt vải địa kĩ thuật và rào địa kĩ thuật |
| |
6.1. Một số khái niệm về đất có cốt | 192 | |
6.2. Phân loại các công trình đất có cốt | 198 | |
6.3. Bài toán về lực neo lớn nhất (Tmax) | 202 | |
6.4. Những thí nghiệm tương tác giữa cốt polime địa kĩ thuật (vải, rào) |
| |
với đất đắp | 210 | |
B - Công trình đất có cốt vải địa kĩ thuật |
| |
6.5. Tường đất có cốt vải địa kĩ thuật | 214 | |
6.6. Tường - mái đất có cốt vải địa kĩ thuật | 234 | |
6.7. Mái đất có cốt vải địa kĩ thuật | 241 | |
C - Công trình đất có cốt rào địa kĩ thuật | ||
6.8. Dùng cốt rào địa kĩ thuật cho công trình đất có cốt | 253 | |
6.9. Công trình đất có cốt trên nền đất mềm yếu | 263 | |
Chương 7. Sản phẩm polime và compozit với kĩ thuật xử lí nền đất mềm yếu |
| |
7.1. Vải địa kĩ thuật đặt áp mặt nền với chức năng thoát nước và chức năng |
| |
cốt chịu kéo | 282 | |
7.2. Vải địa kĩ thuật với tầng đệm hạt thô | 295 | |
7.2. Bấc thoát nước với phương pháp xử lí nền bằng nén trước | 302 | |
7.3. Vải địa kĩ thuật làm cốt cho nền đất đắp | 325 | |
Chương 8. Sản phẩm polime địa kĩ thuật với kĩ thuật bảo vệ lòng kênh, |
| |
lòng sông |
| |
8.1. Một số khái niệm | 342 | |
8.2. Phân loại thảm bảo vệ | 346 | |
8.3. Kết cấu chỗ nối của thảm bảo vệ | 350 | |
8.4. Thi công trải thảm bảo vệ trên cạn | 357 | |
8.5. Thi công thảm bảo vệ dưới nước | 360 | |
8.6. Chống trượt lở bờ sông bằng kĩ thuật đất có cốt vải địa kĩ thuật | 364 | |
Chương 9. Sản phẩm polime địa kĩ thuật với kĩ thuật bảo vệ bờ, bãi biển |
| |
và công trình gần bờ |
| |
9.1. Một số khái niệm | 368 | |
9.2. Vải địa kĩ thuật với công trình đường vượt biển | 378 | |
9.3. Vải địa kĩ thuật với kĩ thuật bảo vệ bãi biển, bờ biển | 387 | |
Chương 10. Sản phẩm polime vải địa kĩ thuật với đê biển, đê cửa sông |
| |
10.1. Một số khái niệm | 407 | |
10.2. Xác định chiều cao sóng vỡ trước đê | 409 | |
10.3. Tác dụng của sóng đối với mái đê biển | 411 | |
10.4. Dòng nước tràn đê do sóng và sự phá hoại mái đê phía đồng | 414 | |
10.5. Những yêu cầu kĩ thuật đối với tầng bảo vệ mái | 419 | |
10.6. Sản phẩm polime địa kĩ thuật với thân đê | 426 | |
Tài liệu tham khảo | 430 |