Tác giả | Phạm Hùng Cường |
ISBN | 978-604-82-0707-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5464-3 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phạm Hùng Cường |
Số trang | 224 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Khái niệm Quy hoạch xây dựng các đơn vị ở đô thị là một khái niệm đã có từ lâu, tuy vậy có thể có những cách hiểu khác nhau, nhưng để chính xác hoá nhiều vấn đề của khái niệm này, cần cố những cuốn sách, những chuyên khảo mang tính khoa học cao.
Nhằm đáp ứng những yêu cầu này, Bộ môn Quy hoạch đô thị, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Trường đại học Xây dựng đã tổ chức hiên soạn cuốn "Quy hoạch xây dựng đơn vị ở", nhóm tác giả là TS. KTS. Phạm Hùng Cường (chủ biên), GS. TSKH. Lâm Quang Cường, PGS. KTS. Đặng Thái Hoàng, TS. KTS. Phạm Thuỷ Loan, TS. KTS. Đàm Thu Trang (tên viết theo thứ tự A, B, C).
Cuốn sách gồm 2 phần, 6 chương, việc biên soạn được thực hiện như sau:
Phần l: Chương 1, từ mục 1.1 + 1.5 do PGS. Đặng Thái Hoàng viết;
Chương 2, mục 2.1 + 2.4 và 2.6 do TS. Phạm Thuý Loan viết;
Mục 2.5 do TS. Phạm Hùng Cường viết.
Phần II: Chương 3,4 do TS. Phạm Hùng Cường viết;
Chương 5 do TS. Đàm Thu Trang viết;
Chương 6 do GS. TSKH. Lâm Quang Cường viết.
Cuốn sách được sinh viên các ngành Kiến trúc và Quy hoạch dùng làm sách giáo khoa, cũng có thể dừng để tham khảo trong quá trình làm việc cho các kiến trúc sư quy hoạch.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ NHỮNG LÝ LUẬN CHUNG | |
Chương 1. Lịch sử phát triển các đơn vị ở | |
1.1. Khái niệm về các hình thức cư trú của con người | 5 |
1.2. Đơn vị láng giềng của Clarence A. Perry và lý luận khu ở | |
của Clarence Stein - Henrry Wright (hệ thống Radburn) | 15 |
1.3. Xây dựng nhà ở và đơn vị ở ở châu Âu giai đoạn trước và | |
sau chiến tranh thế giới thứ II | 19 |
1.4. Lý luận và thực tiễn yề tiểu khu của Liên Xô và các nước | |
xã hội chủ nghĩa (cũ) | 23 |
1.5. Khái niệm những quần thể nhà ở lớn | 30 |
1.6. Quan niệm về phát triển mô hình đơn vị ở của "chủ nghĩa đô thị mới" | 32 |
Chương 2. Những lý luận chung | |
2.1. Những nguyên tắc cơ bản thiết lập “đơn vị ở” | 36 |
2.2. Các kiểu môi trường sống | 46 |
2.3. Tính biến động - sự bền vững | 54 |
2.4. Khía cạnh kinh tế, vãn hóa, xã hội trong vấn đề quy hoạch các đơn vị ở | 58 |
2.5. Khái niệm về đơn vị ở sinh thái | 64 |
2.6. Phương thức đầu tư xây dựng và quản lý | 66 |
Phần II. QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐƠN VỊ Ở | |
Chương 3. Các thành phần trong đơn vị ở - Các chi tiêu đánh giá kiểm soát | |
3.1. Các thành phần đất và công trình trong đơn vị ở | 70 |
3.2. Các chỉ tiêu đánh giá, kiểm soát | 73 |
3.3. Nhà ở | 76 |
3.4. Công trình giáo dục | 87 |
3.5. Công trình thương mại và dịch vụ | 91 |
3.6. Trạm y tế, hành chính, văn hoá và công trình phục vụ khác | 99 |
3.7. Sân thể thao, chỗ chơi trẻ em | 100 |
3.8. Khu cây xanh | 102 |
3.9. Mạng lưới đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật | 104 |
Chương 4. Cơ cấu quy hoạch và tổ chức không gian trong đơn vị ở | |
4.1. Cơ cấu sử dụng đất | 105 |
4.2. Tính toán một số chỉ tiêu | 108 |
4.3. Tổ hợp nhà và nhóm ở | 111 |
4.4. Bố trí các công trình công cộng | 128 |
4.5. Liên kết các thành phần trong cấu trúc | 131 |
4.6. Một số dạng tổ chức không gian đơn vị ở | 134 |
4.7. Các liên kết với bên ngoài | 144 |
4.8. Các ví dụ về quy hoạch đơn vị ở | 144 |
Chương 5. Thiết kế đô thị và kiến trúc cảnh quan trong đơn vị ở | |
5.1. Định nghĩa, nội dung, phạm vi và yêu cầu của TKĐT và KTCQ trong đơn vị ở | 147 |
5.2. Các yêu cầu và giải pháp chung của TKĐT và tổ chức | |
KTCQ trong đơn vị ở | 153 |
5.3. Tổ chức các tuyến hên kết - Đường phô' và không gian | |
đường phố | 161 |
5.4. TKĐT và tổ chức KTCQ của nhóm nhà trong đơn vị ở | 173 |
5.5. Không gian thương mại, dịch vụ | 196 |
Chương 6. Mạng lưới giáo thông trong đơn vị ở | |
6.1. Những yêu cầu chung | 201 |
6.2. Các loại đường phố trong đơn vị ở | 202 |
6.3. Tổ chức giao thông trong đơn vị ở | 210 |
Tài liệu tham khảo | 215 |