Tác giả | Vũ Đình Phụng |
ISBN | 978-604-82-3078-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6202-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Vũ Đình Phụng |
Số trang | 362 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sau nhiều năm dạy môn "Thiết kế và xây dựng sân bay" cho sinh viên các ngành Cầu đường, xây dựng dân dụng - công nghiệp, xây dựng các công trình hạ tầng đô thị và quy hoạch giao thông đô thị ở các trường đại học, tác giả đã biên soạn cuốn Quy Hoạch, Thiết Kế Và Khảo Sát Sân Bay.
Sách là giáo trình cho môn học "Thiết kế và xây dựng sân bay" của sinh viên đại học, cao đẳng thuộc các ngành xây dựng sân bay, cầu đường, xây dựng công trình hạ tầng cơ sở và làm tài liệu tham khảo cho những người làm công tác tư vấn thiết kế - xây dựng và khai thác sân bay.
Lời nói dầu | 3 |
Chương 1. Vai trò và quá trình phát triển vận tải hàng không | |
§ 1.1. Vai trò của vận tải hàng không trong nền kinh tế quốc dân | 5 |
§ 1.2. Sơ lược về lịch sử phát triển ngành HKDD | 5 |
Chương 2. Các phương pháp dự báo vận tải hàng không phục vụ cho quy hoạch và thiết kế cảng hàng không | |
§2.1. Nhu cầu của công tác dự báo VTHK | 9 |
§2.2. Dự báo nhu cầu theo phương pháp xét đoán chuyên gia | 10 |
§2.3. Phương pháp dự báo ngoại suy từ các tập số liêu đã có trong quá khứ | 11 |
§2.4. Phương pháp dự báo theo mô hình tương tự | 14 |
§2.5. Phương pháp dự báo nhu cầu theo phương pháp phân tích dẫn xuất | 15 |
§2.6. Phương pháp dự báo theo mô hình kinh tế | 16 |
§2.7. Phương pháp dự báo theo mô hình cung cầu | 17 |
§2.8. Phương pháp dự báo nhu cầu theo mô hình cạnh tranh | 18 |
Chương 3. Những đặc tính kĩ thuật của máy bay cần phải xem xét khi thiết kế cảng hàng không | |
§3.1. Giới thiêu các đặc tính kĩ thuật của máy bay vận tải dùng trong ngành hàng không dân dụng | 20 |
§3.2. Xu thế phát triển về kích thước, tốc độ bay và công suất của máy bay vận tải | 21 |
§3.3. Một số tham số của máy bay cần xem xét khi quy hoạch và thiết kế cảng hàng không | 24 |
Chương 4. cảng hàng không, thiết kế hình học sân bay | |
§4.1. Khái niêm cảng hàng không | 33 |
§4.3. Khu phục vụ kĩ thuật - khu ven sân bay | 35 |
§4.4. Nhiệm vụ và yêu cầu công tác quy hoạch tổng mặt bằng cảng hàng không | 36 |
§4.5. Phân cấp cảng hàng không | 38 |
§4.6. Phân cấp sân bay | 39 |
§4.7. Bố trí dải bay và dải cất hạ cánh trên mặt bằng | 41 |
§4.8. Các sơ đồ bố trí cảng hàng không | 42 |
§4.9. Xác định chiều dài DCHC | 45 |
§4.10. Ví dụ tính chiều dài dải CHC | 56 |
§4.11. Giới thiệu một số dạng tổng mặt bằng CHK dân dụng | 61 |
Chương 5. Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên tới sự làm việc của sân bay | |
§5.1. Các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự làm việc của sân bay | 65 |
§5.2. Điều kiện địa hình - địa chất thủy văn | 65 |
§5.3. Điều kiện gió | 66 |
§5.4. Điều kiên nhiệt độ | 71 |
§5.5. Điều kiện độ cao của sân bay | 71 |
Chương 6. Tính năng lực thông hành và sự chậm trễ trên cảng hàng không | |
§6.1. Giới thiệu chung | 73 |
§6.2. Khả năng thông hành và sự chậm trễ trong công tác quy hoạch sân bay | 74 |
§6.3. Phương pháp xác định KNTH và sự chậm trễ | 75 |
§6.4. Nhân tô' ảnh hưởng đến KNTH theo giờ | 76 |
§6.5. Gông thức tính KNTH đường CHC theo lí thuyết xếp hàng | 76 |
§6.6. Biểu diễn KNTH theo khái niệm không gian - thời gian | 79 |
§6.7. Công thức tính KNTH giới hạn | 83 |
§6.8. Các tham số ảnh hưởng đến KNTH giới hạn | 99 |
§6.9. Tính độ chậm trễ trên các hệ thống đường băng theo FAA | 104 |
§6.10. Các phương pháp đồ thị xác định độ chậm trễ | 110 |
§6.11. Các phương pháp xác định lưu lượng phục vụ năm | 114 |
§6.12. Khả năng thông hành cổng vào | 119 |
§6.13. Khả năng thông hành của đường lăn | 123 |
Chương 7. Thiết kế địa hình sân bay (Quy hoạch mặt đứng) | |
§7.1. Giới thiệu chung | 124 |
§7.2. Yêu cầu kĩ thuật đối với địa hình bề mặt của dải bay, dải cất hạ cánh,đường lăn, sân đỗ | 126 |
§7.3. Phát hiện chỗ có độ dốc và độ cong bề mặt không cho phép - lập bình đồ "Khuyết tật" | 130 |
§7.4. Các phương pháp thiết kế quy hoạch mặt đứng bề mặt dải bay đất | 134 |
Chương 8. Thiết kế thoát nước và làm khô trên sân bay | |
§8.1. Nguyên tắc cơ bản của thiết kế thoát nước và làm khô sân bay | 147 |
§8.2. Tính toán thủy văn, thủy lực và cường độ (chịu lực) của lưới thoát nước | 150 |
§8.3. Tính toán lưới thoát nước của dải bay đất | 156 |
§8.4. Tính ống góp của DCHC, ĐL và SĐ | 160 |
§8.5. Tính toán thủy lực của giếng thu | 162 |
§8.6. Giới thiệu cấu tạo một số bộ phận trong lưới thoát nước làm khô sân bay | 163 |
§8.7. Tính toán ông thấm sâu | 168 |
§8.8. Tính toán chịu lực các bộ phận cấu tạo trong lưới thoát nước - làm khô | 171 |
Chương 9. Thiết kế mặt đường cứng sân bay | |
§9.1. Khái quát lịch sử phát triển mặt đường cứng trên thế giới và ở Việt Nam | 176 |
§9.2. Ưu, nhược điểm của MĐBTXM | 178 |
§9.3. Kết cấu MĐBTXM đổ tại chỗ | 179 |
§9.4. Các yêu cầu về cường độ và phương pháp đánh giá về cường độ của mặt đường sân bay | 184 |
§9.5. Giới thiệu các phương pháp tính toán MĐBTXM đường sân bay dưới tác dụng của tải trọng máy bay | 185 |
§9.6. Giới thiệu một số phương pháp tính toán kết cấu MĐBTXM sân bay theo toán đồ lập | 199 |
§9.7. Tính toán MĐBTXM dưới tác dụng của nhiệt độ | 220 |
§9.8. Các tham số thiết kế MĐBTXM sân bay | 228 |
§9.9. Tính chiều dầy lớp móng nhân tạo dưới tấm MĐBTXM | 235 |
§9.10. Tính toán MĐBTXM cốt thép thường và cốt thép dự ứng lực | 238 |
§9.11. Tính MĐBTXM hai lớp và kết cấu tăng cường MĐBTXM | 244 |
§9.12. Các ví dụ tính toán | 246 |
Chương 10. Thiết kế mặt đường mềm sân bay | |
§ 10.1. Cấu tạo các tầng lớp mặt đường mềm sân bay (MĐMSB) | 253 |
§ 10.2. Đặc điểm và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của MĐMSB | 254 |
§ 10.3. Các dạng hư hỏng của MĐMSB | 254 |
§ 10.4. Phương pháp của Hội kĩ sư (CE-Corps of Engineers) | 256 |
§ 10.5. Phương pháp thiết kế mặt đường mềm của Cục Hàng không dân dụng Liên bang Mỹ FAA (FAA Federal Aviation Administration) | 261 |
§10.6. Phương pháp thiết kế mặt đường mềm sân bay của Liên Xô (Theo CHnn 2.05.08.85) [22] | 279 |
§ 10.7. Phương pháp thiết kế mặt đường mềm sân bay của Pháp | 287 |
§10.8. Phương pháp tính toán của Viên Bêtông asphalt của Mỹ | 292 |
Chương 11. Công tác khảo sát sân bay | |
§11.1. Công tác tổ chức khảo sát | 308 |
§ 11.2. Khảo sát sơ bộ | 310 |
§11.3. Công tác khảo sát kĩ thuật | 312 |
Chương 12. Công tác trắc địa trong khảo sát sân bay | |
§12.1. Công tác chuẩn bị | 314 |
§ 12.2. Công việc lập lưới khống chế - lưới đường chuyền thực địa | 316 |
§12.3. Đường chuyền kinh vĩ | 318 |
§ 12.4. Lưới tam giác nhỏ (micrô) | 321 |
§12.5. Đo vẽ bản đồ lãnh thổ bãi bay và khu phục vụ | 321 |
Chương 13. Công tác khảo sát địa chất công trình | |
§13.1. Nhiệm vụ và nội dung khảo sát địa chất công trình | 323 |
§13.2. Phương pháp và thành phần công tác địa chất công trình trong khảo sát sân bay | 323 |
§13.2. Phương pháp và thành phần công việc KSĐCCT trong giai đoạn KSKT | 324 |
Phụ lục | 326 |
Đơn vị và sự chuyển đổi | 354 |
Tài liệu tham khảo | 355 |