Tác giả | TS. Vũ Thị Vinh |
ISBN | 978-604-82-0742-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6672-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | TS. Vũ Thị Vinh |
Số trang | 166 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sau 10 năm đổi mới tốc độ đô thị hoá ở nước ta đã gia tăng mạnh mẽ, mạng lưới giao thông đô thị có nhiều thay đổi góp phần to lớn vào quá trình phát triển các đô thị, tuy nhiên cũng còn nhiều hạn chế nên tình trạng ách tắc giao thông vẫn thường xảy ra ở nhiều thành phố lớn. Làm thế nào để giao thông đô thị trở thành nhân tố tích cực đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của cúc đô thị trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Đó là công việc đòi hỏi các nhà quy hoạch nói chung, quy hoạch giao thông đô thị nói riêng và các nhà kỹ thuật thuộc các lĩnh vực khác cùng phối hợp thực hiện.
Để đáp ứng yêu cầu phát triển đô thị của đất nước, từ năm 1997 ngành kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị cũng như các ngành khác của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã tiến hành đổi mới nội dung chương trình đào tạo. Vì vậy, việc biên soạn cuốn giáo trình "Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị" của bộ môn Giao thông là để phục vụ yêu cầu nêu trên.
Cuốn sách giới thiệu những kiến thức cơ bản về quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị bao gồm đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không, đường bộ, trong đó chú trọng việc thiết kế quy hoạch mạng lưới đường bộ trong đô thị. Sách gồm 5 chương: chương 1,3,5 do Nhà giáo Ưu tú, Tiến sĩ Vũ Thị Vinh viết; chương 2 do Th.S Phạm Hữu Đức viết; chương 4 do Th.S Nguyễn Văn Thịnh viết.
Giáo trình này dùng cho sinh viên các ngành Kiến trúc quy hoạch, Giao thông đô thị, đồng thời làm tài liệu tham khảo cho các kiến trúc sư, kỹ sư, cán bộ ở các cơ quan nghiên cứu, thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị, các cơ quan quản lý đô thị.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái niệm chung về giao thông đô thị |
|
1.1. Vai trò của giao thông đô thị | 5 |
1.2. Khái niệm chung về giao thông đô thị | 5 |
1.2.1. Một số thuật ngữ thường dùng | 5 |
1.2.2. Khái niệm về giao thông đô thị | 7 |
1.3. Tình hình và phương hướng phát triển giao thông đô thị | 10 |
1.3.1. Trên thế giới | 10 |
1.3.2. Một số vấn đề về giao thông đô thị ở các thành phố của nước ta và định hướng phát triển | 14 |
Chương 2. Giao thông đối ngoại đô thị | |
2.1. Giao thông đối ngoại với vấn đề hình thành và phát triển đô thị | 19 |
2.2. Giao thông đối ngoại bằng đường sắt | 21 |
2.2.1. Cấp đường sắt | 21 |
2.2.2. Ga đường sắt | 21 |
2.3. Giao thông đối ngoại bằng đường thủy | 33 |
2.3.1. Cảng sông | 33 |
2.3.2. Cảng biển | 35 |
2.3.3. Quy hoạch cảng trong đô thị | 36 |
2.4. Giao thông đối ngoại bằng đường hàng không | 38 |
2.4.1. Phân loại, và yêu cầu kĩ thuật đối với sân bay | 39 |
2.4.2. Bố trí mặt bằng sân bay và quy mô dùng đất | 44 |
2.4.3. Bố trí sân bay trong quy hoạch đô thị | 51 |
2.5. Giao thông đối ngoại bằng đường bộ | 52 |
2.5.1. Phân cấp, phân loại đường bộ | 52 |
2.5.2. Quy hoạch đường bộ đối ngoại đô thị | 55 |
2.6. Quy hoạch bến xe ô tô đối ngoại của đô thị | 57 |
2.6.1. VỊ trí của bến xe ô tô đối ngoại | 58 |
2.6.2. Quy mô bến xe | 59 |
2.6.3. Tổ chức một bến xe | 60 |
Chương 3. Quy hoạch niạng lưới đường Đô thị |
|
3.1. Phân cấp đường trong thành phố | 61 |
3.1.1. Ý nghĩa và cơ sở của việc phân cấp đường | 61 |
3.1.2. Phân loại đường của một số nước trên thế giới | 61 |
3.1.3. Phân loại đường đô thị của Việt Nam | 66 |
3.1.4. Quan hệ các loại đườhg phố trong mạng lưới đường , | 74 |
3.2. Các mạng lưới đường trong đô thị | 74 |
3.2.1. Mạng lưới đường hình bàn cờ | 75 |
3.2.2. Mạng lưới đường hình xuyên tâm | 76 |
3.2.3. Mạng lưới đường hình tam giác | 78 |
3.2.4. Mạng lưới đường tự do | 78 |
3.2.5. Mạng lưới đường hỗn hợp | 79 |
3.2.6. Mạng lưới đường hữu cơ | 80 |
3.3. Những yêu cầu cơ bản trong quy hoạch mạng lưới đường đô thị | 80 |
3.3.1. Những nguyêri tắc chung | 80 |
3.3.2. Một số yêu cầu cơ bản | 81 |
3.3.3. Căc chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chất lượng mạng lưới đường phố | 92 |
3.4. Tổ chức Ỹnạng lưới đường xe đạp trong quy hoạch thành phố | 96 |
3.4.1. Xe đạp với việc đi lại trong đô thị | 96 |
3.4.2. Một số yêu cầu trong thiết kế quy hoạch mạng lưới đường xe đạp | 97 |
3.5. Tổ chức mạng lưới đường đỉ bộ trong đô thị | 99 |
3.5.1. Tổ chức đi bộ trong giao thông đô thị | 99 |
3.5.2. Một số yêu cầu trong thiết kế quy hoạch mạng lưới đường đi bộ | 102 |
Chương 4. Thiết kê ngả giao nhau trên mạng lưới đường phố |
|
4.1. Khái niệm chung về nút giao thông | 103 |
4.2. Nút giao thông cùng mức | 104 |
4.2.1. Yêu cầu và nguyên tắc thiết kế nút giao thông cùng mức | 105 |
4.2.2. Phấn tích tình hình giao thông tại nút giao nhau cùií^ mức | 106 |
4.2.3. Tầm nhìn ở nút giao thông | 107 |
4.2.4. Tính toán bán kính đường cong ở nút giao thông | 108 |
4.3. Tổ chức xe chạy ở nút giao thông | 109 |
4.3.1. Khái niệm chung | 109 |
4.3.2. Dùng đèn tín hiệu chỉ huy giao thông | 110 |
4.3.3. Mở rộng ngã giao nhau | 112 |
4.3.4. Các loại đảo dùng trong nút giao thông cùng mức | 113 |
4.4. Nút giao thông khác mức | 118 |
4.4.1. Khái niệm chung | 118 |
4.4.2. Các loại nút giao thông khác mức | 119 |
4.5. Đường cho người đi bộ và xe thô sơ trong nút giao thông đô thị | 126 |
4.5.1. Chỗ qua đường của người đi bộ trong nút giao thông cùng mức | 127 |
4.5.2. Đường người đi bộ vượt phố | 127 |
4.5.3. Các chỉ tiêu kĩ thuật | 130 |
4.5.4. Vấn đề xe thô sơ trong nút giao thông | 130 |
4.6. Thiết kế quảng trường thành phố | 131 |
4.6.1. Khái niệm về quảng trường thành phố | 131 |
4.6.2. Phân loại và một số yêu cầu cơ bản của quảng trường thành phố | 132 |
4.7. Bãi đỗ xe trong thành phố | 138 |
4.7.1. Vị trí của bãi đỗ xe ô tô | 138 |
4.7.2. Quy mô của bãi đỗ xe thành phố | 138 |
4.7.3. Các hình thức đỗ xe | 140 |
4.7.4. Diện tích một xe ở bãi đỗ và cách bố trí xe đỗ | 141 |
4.7.5. Bãi đỗ xe nhiều tầng | 143 |
4.8. Trạm đỗ xe công cộng | 148 |
4.8.1. Vị trí các trạm đỗ xe công cộng | 148 |
4.8.2. Khoảng cách giữa các trạm đỗ xe và quy mô trạm đỗ xe | 149 |
Chương 5. Một số tuyến Giao thông đặc biệt trong đô thị |
|
5.1. Tuyến đường ray nhẹ | 151 |
5.2. Tuyến tầu điện ngầm | 153 |
5.2.1. Các loại tàu điện ngầm | 153 |
5.2.2. Mối liên hệ giữa tầu điện ngầm với giao thông trên mặt đất của thành phố và đường sắt vùng ngoại ô | 157 |
5.3. Đường giao thông một ray | 158 |
Tài liệu tham khảo | 162 |