Tác giả | Phạm Văn Vượng |
ISBN | 978-604-80-4539-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6348-5 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Phạm Văn Vượng |
Số trang | 318 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nước - nguồn tài nguyên thiết yếu cho cuộc sống của con người, sự phát triển bền vững của mọi quốc gia và là ưu tiên hàng đầu để phát triển bền vững.
Tài liệu “Quản lý tổng hợp nguồn nước” đóng vai trò quan trọng trong khối kiến thức cơ sở ngành kỹ thuật môi trường để nắm bắt các vấn đề liên quan đến việc lựa chọn, khai thác, bảo vệ và quản lý các nguồn nước trong đô thị, nông thôn và vùng lân cận.
Các kiến thức tổng quát về các loại nguồn nước, đặc điểm các loại nguồn nước và sự hình thành để từ đó lựa chọn được nguồn nước phù hợp cung cấp cho hệ thống cấp nước của khu vực; đánh giá nguồn nước để cho phép xả thải theo tiêu chuẩn từ các hệ thống thoát nước trong khu vực. Các văn bản pháp luật của Nhà nước và khu vực về khai thác và bảo vệ nguồn nước nhằm phát triển bền vững trong khu đô thị và vùng liên quan.
Tài liệu dùng cho kỹ sư, sinh viên chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô thị nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản về tài nguyên nước như: chu trình nước, các nguồn nước và tiềm năng khai thác, sử dụng nguồn nước để phục vụ cho nhu cầu của con người; sự ô nhiễmnguồn nước, việc quản lý, sử dụng và phân bổ nguồn nước hợp lý, các công cụ quản lý tổng hợp nguồn nước cũng được trình bày trong học phần này. Mục đích để sinh viên biết phân tích, đánh giá nguồn nước, nguồn gây ô nhiễm và dự báo ô nhiễm.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục từ viết tắt | 5 |
Chương 1. Tài nguyên nước | |
1.1. Sự hình thành nước | 7 |
1.1.1. Các loại nguồn nước | 7 |
1.1.2. Sử dụng nguồn nước | 15 |
1.2. Tuần hoàn nước trong thiên nhiên | 21 |
1.2.1. Khái quát chung | 21 |
1.2.2. Cân bằng nước | 29 |
1.2.3. Tài nguyên nước của Việt Nam | 33 |
1.3. Chọn nguồn cấp nước cho đô thị, nông thôn và công nghiệp | 67 |
1.4. Vấn đề khủng hoảng nước trên toàn cầu | 72 |
1.4.1. Nguyên nhân khủng hoảng nước | 76 |
1.4.2. Mô hình cho thế giới trong khủng hoảng nước | 79 |
Chương 2. Ô nhiễm nước | |
2.1. Nguồn gốc gây ô nhiễm | 83 |
2.2. Ô nhiễm nguồn nước mặt | 93 |
2.2.1. Nguồn gây ô nhiễm nước mặt | |
vùng đồng bằng sông Hồng | 97 |
2.2.2. Nguồn gây ô nhiễm nước mặt vùng trung du | |
và miền núi phía Bắc | 99 |
2.2.3. Nguồn gây ô nhiễm nước mặt vùng bắc Trung bộ | |
và duyên hải miền Trung | 100 |
2.2.4. Nguồn gây ô nhiễm nước mặt vùng Tây Nguyên | 101 |
2.2.5. Nguồn gây ô nhiễm nước mặt vùng đông Nam bộ | 103 |
2.2.6. Nguồn gây ô nhiễm nước mặt | |
vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 105 |
2.3. Ô nhiễm nguồn nước ngầm | 109 |
2.4. Mô hình dự báo ô nhiễm nguồn nước | 111 |
Chương 3. Biến đổi khí hậu, các mô hình chất lượng nước | |
3.1. Biểu hiện của biến đổi khí hậu, nước biển dâng | 128 |
3.1.1. Số liệu khí hậu | 128 |
3.1.2. Số liệu mực nước biển | 133 |
3.1.3. Kịch bản biến đổi khí hậu đối với lượng mưa | 135 |
3.1.4. Kịch bản nước biển dâng do biến đổi khí hậu | 139 |
3.1.5. Kịch bản nước biển dâng khu vực ven biển | |
và hải đảo Việt Nam | 142 |
3.1.6. Nguy cơ ngập vì nước biển dâng do biến đổi khí hậu | 143 |
3.1.7. Khuyến nghị sử dụng kịch bản biến đổi khí hậu | 146 |
3.2. Các mô hình chất lượng nước | 149 |
3.2.1. Lựa chọn mô hình chất lượng nước | 149 |
3.2.2. Sự phát triển lý thuyết của vấn đề | 151 |
3.2.3. Kiểm định và hiệu chỉnh | 151 |
3.2.4. Các phương pháp số tính toán sự lan truyền | |
các chất ô nhiễm trong dòng chảy | 151 |
3.2.5. Các mô hình BOD và DO trong dòng chảy | 154 |
3.2.6. Mô hình bổ cập nước sạch cho nguồn nước (tăng nc) | 163 |
3.2.7. Mô hình làm giàu oxy | 164 |
3.2.8. Mô hình (quy luật) tính toán quá trình cung cấp oxy | |
(làm thoáng) cho nguồn nước | 165 |
3.2.9. Mô hình các loại công trình động học | 165 |
3.2.10. Mô hình sử dụng tổng hợp và quản lý nguồn nước | 168 |
Chương 4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước | |
4.1. Quan trắc và phân tích môi trường | 179 |
4.1.1. Một số khái niệm | 179 |
4.1.2. Kiểm soát chất lượng (QA/QC) trong quan trắc | |
và phân tích môi trường nước | 185 |
4.1.3. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng | |
trong phòng thí nghiệm | 196 |
4.1.4. QA/QC trong tính toán kết quả, | |
ghi chép số liệu phân tích | 200 |
4.1.5. QA/QC trong báo cáo kết quả | 201 |
4.1.6. Quan trắc môi trường nước | 201 |
4.2. Tăng cường quá trình tự làm sạch của nguồn nước | 207 |
4.2.1. Quy luật lan truyền (mô hình toán) của quá trình | 208 |
4.2.2. Quá trình pha loãng xáo trộn nước thải và nước nguồn | 209 |
4.2.3. Quá trình chuyển hóa chất bẩn trong nguồn nước | 212 |
4.2.4. Quá trình tự làm sạch của nguồn nước mặt | 219 |
4.3. Giảm lượng nước bốc hơi trong nguồn nước | 239 |
Chương 5. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | |
5.1. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 245 |
5.2. Nguyên tắc quản lý tổng hợp nguồn nước | 247 |
5.3. Đánh giá tài nguyên nước | 248 |
5.3.1. Phương pháp cân bằng nước | 248 |
5.3.2. Đánh giá chất lượng nước | 253 |
5.4. Quản lý nguồn nước | 257 |
5.4.1. Sử dụng hợp lý nguồn nước | 257 |
5.4.2. Tác động của các đập đến lưu vực sông | 260 |
5.4.3. Thực hiện quản lý hợp tác nguồn nước xuyên biên giới | 273 |
5.5. Quản lý chất lượng nước | 284 |
5.5.1. Cơ sở phân tích, đánh giá chất lượng nước | 284 |
5.5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước | 285 |
5.5.3. Đánh giá diễn biến chất lượng nước | 285 |
5.5.4. Dự báo diễn biến chất lượng nước | 286 |
5.6. Phân bố nước hợp lý | 286 |
5.7. Công cụ pháp luật trong quản lý tài nguyên nước | 294 |
5.7.1. Luật tài nguyên nước | 295 |
5.7.2. Luật bảo vệ môi trường (Số 72/2020/QH14) | 297 |
5.7.3. Luật đê điều | 302 |
5.7.4. Nghị định về quản lý bảo vệ, khai thác tổng hợp | |
tài nguyên và môi trường các hồ chứa thuỷ điện, | |
thuỷ lợi | 303 |
5.8. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý | |
và sử dụng tài nguyên nước | 305 |
Tài liệu tham khảo | 309 |