Mở đầu | 3 |
Chương 1. Những vấn đề môi trường của phát triền đô thị và khu công nghiệp | 8 |
1.1. Đô thị hoá, công nghiệp hoá và môi trường | 8 |
1.2. Các tiêu chí đánh giá môi trường đô thị và công nghiệp | 18 |
1.2.1. Tiêu chí về áp lực đối với môi trường | 20 |
1.2.2. Tiêu chí về đáp ứng đối với môi trường | 21 |
1.2.3. Tiêu chí về trạng thái (chất lượng) môi trường | 22 |
1.3. Hiên trạng môi trường đô thị nước ta | 23 |
1.3.1. Hiện trạng môi trường nước | 23 |
1.3.2. Hiên trạng môi trường không khí đô thị | 34 |
1.3.3. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị | 43 |
1.3.4. Ô nhiễm chất thải rắn và vệ sinh môi trường đô thị | 46 |
1.4. Ô nhiễm môi trường do công nghiệp | 51 |
1.4.1. Tóc độ công nghiệp hóa nhanh | 51 |
1.4.2. Công nghiệp khoáng sản phá hoại môi trường đất | 52 |
1.4.3. Ô nhiễm môi trường nước mặt do nước thải công nghiệp | 53 |
1.4.4. Ô nhiễm không khí do công nghiệp gây ra | 54 |
1.4.5. Chất thải rắn công nghiệp nguy hại | 55 |
1.4.6. lình trạng ô nhiễm môi trường lao động công nghiệp | 56 |
1.4.7. Xử lý các cơ sở sản xuất công nghiệp gây ô nhiêm trầm ưọng nằm trong đô thị | 57 |
Chương 2. Luật pháp quản lý và các tiêu chuẩn môi trường | 58 |
2.1. Luật pháp quản lý môi trường | 58 |
2.1.1. Luật Bảo vê môi trường (BVMT) | 58 |
2.1.2. Nghị định của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật BVMT | 64 |
2.1.3. Các văn bản pháp quy dưới luật về BVMT | 66 |
2.2. Tiêu chuẩn hệ thống quản lý môi trường ISO 14000 | 68 |
2.2.1. Khái niêm về hê thống tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14000 | 68 |
2.2.2. Nội dung cơ bản của hê thống tiêu chuẩn ISO 14000 | 73 |
2.2.3. Triển khai áp dụng tiêu chuẩn ISO 14000 ở nước ta | 81 |
2.3. Các tiêu chuẩn chất lượng môi trường | 82 |
2.3.1. Khái niêm về tiêu chuẩn chất lượng môi trường | 82 |
2.3.2. Các tiêu chuẩn về môi trường nước | 86 |
2.3.3. Tiêu chuẩn chất lượng môi trường không khí | 93 |
2.3.4. Tiêu chuẩn tiếng ồn | 103 |
2.3.5. Tiêu chuẩn chất lượng đất | 105 |
2.3.6. Tiêu chuẩn an toàn bức xạ ion hoá | 107 |
2.3.7. Tiêu chuẩn quản lý chất thải rắn | 109 |
2.3.8. Tiêu chuẩn quản lý chất thải độc hại | 111 |
Chương 3. Các phương cách quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp | 115 |
3.1. Phương cách pháp lý | 115 |
3.1.1. Các quy định và tiêu chuẩn môi trường | 117 |
3.1.2. Các loại giấy phép về môi trường | 118 |
3.1.3. Kiểm soát môi trường | 118 |
3.1.4. Thanh tra môi trường | 123 |
3.1.5. Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | 126 |
3.1.6. ĐTM đối với dự án quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội | 131 |
3.2. Phương cách kinh tê' | 137 |
3.2.1. Các lệ phí ô nhiêm | 140 |
3.2.2. Tăng giảm thuê' | 144 |
3.2.3. Các khoản trợ cấp | 145 |
3.2.4. Ký quỹ- hoàn trả | 146 |
3.2.5. Các khuyên khích cưỡng chế thực thi | 146 |
3.2.6. Đền bù thiệt hại | 147 |
3.2.7. Tạo ra thị trường mua bán "quyền" xả thải ô nhiễm | 149 |
3.3. Phương cách quản lý hỗn hợp | 151 |
Chương 4. Quản lý các thành phấn môi trường đỏ thị và khu công nghiệp | 156 |
4.1. Quản lý môi trường không khí | 156 |
4.1.1. Quản lý các nguồn thải ô nhiễm tĩnh | 158 |
4.1.2. Quản lý nguồn thải ô nhiễm di động | 161 |
4.2. Quản lý tiếng ồn trong đô thị và khu công nghiệp | 165 |
4.2.1. Tác hại của tiếng ồn | 165 |
4.2.2. Các nguồn ổn chù yếu | 167 |
4.2.3. Kiểm soát tiếng ổn | 168 |
4.3. Quản lý môi trường nước | 169 |
4.3.1. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước mặt | 169 |
4.3.2. Quản lý môi trường nước mặt | 172 |
4.3.3. Loại bỏ bùn thải ở thành phô' | 179 |
4.3.4. Thoát nước mưa và chống úng ngập ở thành phô' | 179 |
4.3.5. Quản lý và bảo vệ nước ngầm | 181 |
4.4.Quản lý chất thải rắn | 183 |
4.4.1. Các nguồn phát sinh chất thải rắn | 184 |
4.4.2. Những vâh đề trong quản lý chất thải rắn hiện nay | 187 |
4.4.3. Quản lý chất thải rắn đô thị và công nghiệp | 188 |
4.5. Quản lý chất thải nguy hại | 192 |
4.5.1. Chất thải nguy hại và nguồn phát sinh | 192 |
4.5.2. Quản lý chất thải nguy hại | 197 |
4.6.Quản lý môi trường khu công nghiệp | 199 |
4.6.1. Những lợi ích của việc xây dựng các khu công nghiệp | 199 |
4.6.2. Các vấn đề mồi trường của khu công nghiệp | 202 |
4.6.3. Quản lý môi trường khu cồng nghiệp | 203 |
4.7.Hướng tới xây dựng đô thị và khu cồng nghiệp sinh thái | 207 |
4.7.1. Đô thị sinh thái | 207 |
4.7.2. Khu công nghiệp sính thái công viên công nghiệp | 213 |
Chương 5. Quan trắc, phân tích và báo cáo hiện trạng môi trường | 216 |
5.1.Quan trắc và phân tích môi trường | 216 |
5.1.1. Đối tượng và mục đích | 216 |
5.1.2. Monitoring môi trường trên thế giới và hê thống kiểm soát mồi trường toàn cầu | 217 |
5.1.3. Hệ thống quan trắc và phân tích môi trường ở nước ta | 220 |
5.2.Lập báo cáo hiện trạng môi trường (HTMT) | 234 |
5.2.1. Lập báo cáo hiện trạng mọi trường là gì ? | 234 |
5.2.2. Sự phát triển của công tác lập báo cáo hiên trạng môi trường | 236 |
5.2.3. Các đặc trưng của quá trình lập báo cáo hiện trạng môi trường | 238 |
5.2.4. Những nguyên tắc chỉ đạo lập báo cáo hiện trạng môi trường | 240 |
5.2.5. Mục đích của việc lập báo cáo hiện trạng môi trường | 242 |
5 .2.6. Người sử dụng và các sản phẩm của báo cáo hiện trạng môi trường | 243 |
5.2.7. Cơ sở dữ liệu vế hiện trạng môi trường | 244 |
5.2.8. Khung cấu trúc khái niệm dùng cho báo cáo HTMT | 246 |
5.2.9. Áp dụng khung cấu trúc khái niệm "Áp lực - Hiện trạng - Đáp ứng" để lập báo cáo HTMT đối với từng thành phần môi trường | 248 |
Tài liệu tham khảo | 272 |
Các chữ viết tát | 279 |