Tác giả | Đỗ Đình Đức |
ISBN | 978-604-82-2605-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4230-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Đỗ Đình Đức |
Số trang | 296 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình là sự điều hành các công việc xây dựng theo một kế hoạch đã định kể cả các công việc phát sinh trong quá trình hoạt động xây dựng, với các điều kiện ràng buộc nhằm đạt được các mục tiêu đề ra một cách tối ưu.
Chu trình một dự án đầu tư nói chung gồm ba giai đoạn là chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành khai thác dự án đầu tư. Mỗi giai đoạn gồm nhiều bước công việc và cách quản lý khác nhau, được tiến hành một cách liên tục.
Tài liệu này giới thiệu cùng bạn đọc ba nội dung chính xuyên suốt quá trình quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình là:
- Những vấn đề chung trong công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, được trình bày tại các chương1, 2 và 3, trong đó vấn đề cốt yếu của phần này là Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình bao gồm quản lý tiến độ, khối lượng; quản lý chất lượng; quản lý chi phí; quản lý thanh và quyết toán; quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng, rủi ro và những công việc quản lý liên quan khác như quản lý hựa chọn nhà thầu và quản lý hợp đồng trong xây dựng, được trình bày từ chương 4 đến chương 9;
- Công tác Giám sát và đánh giá đầu tư xây dựng công trình trình bày tại các chương10, bao gồm trình tự thực hiện và các nội dung cần giám sát, đánh giá cụ thể một dự án.
Ngoài những nội dung về quản lý dự án mà nhóm tác giả đúc rút được từ các tài liệu trong nước và các tài liệu nước ngoài áp dụng vào việc quản lý dự án đầu tư, nội dung các chương mục được cập nhật đầy đủ những văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến lĩnh vực đầu tư và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Song, do văn bản pháp quy đôi khi được chỉnh sửa, bổ sung trong thời gian vận hành dự án, mong độc giả cập nhật những thông tin mới nhất phù hợp nội dung trích dẫn để tài liệu luôn mang tính hiện thực.
Tài liệu nhằm phục vụ học tập cho sinh viên chuyên ngành xây dựng, làm tài liệu tham khảo cho giáo viên cũng như bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục các từ viết tắt | 4 |
Chương 1: Những vấn đề chung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 5 |
1.1. Khái niệm, phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình | 5 |
1.1.1. Khái niệm về dự án, quản lý và quản lý dự án | 5 |
1.1.2. Khái niệm về đầu tư, dự án đầu tư và quản lý dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 16 |
1.1.3. Phân loại chung về dự án đầu tư | 20 |
1.1.4. Phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình | 21 |
1.2. Mục tiêu, yêu cầu, nguyên tắc và nhiệm vụ của quản lý dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 22 |
1.2.1. Mục tiêu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 22 |
1.2.2. Yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 22 |
1.2.3. Nguyên tắc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 23 |
1.2.4. Nhiệm vụ thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 25 |
1.3. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 25 |
1.3.1. Các giai đoạn quản lý dự án | 25 |
1.3.2. Nội dung công tác quản lý dự án | 27 |
1.3.3. Nội dung công tác quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 28 |
1.4. Các hình thức và hệ thống quản lý điều hành dự án đầu tư Xây dựng | |
công trình | 28 |
1.4.1. Các hình thức quản lý dự án | 28 |
1.4.2. Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 29 |
1.4.3. Hệ thống quản lý điều hành dự án đầu tư xây dựng công trình | 31 |
1.5. Tổng quan các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 34 |
1.5.1. Những điều thuộc các bộ luật liên quan đến dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 34 |
1.5.2. Những điều thuộc các nghị định của Chính phủ về QLDA | |
đầu tư xây dựng công trình | 37 |
Câu hỏi chương 1 | 39 |
Chương 2: Trình tự, thủ tục lập và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 40 |
2.1. Trình tự lập và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 40 |
2.1.1. Trình tự đầu tư xây dựng | 40 |
2.1.2. Trình tự lập và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 41 |
2.2. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | 42 |
2.2.1. Yêu cầu, căn cứ, phân loại và tổ chức lập dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 42 |
2.2.2. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình | 44 |
2.2.3. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình | 46 |
2.2.4. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | 54 |
2.3. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 55 |
2.3.1. Thiết kế xây dựng công trình | 55 |
2.3.2. Giấy phép xây dựng | 59 |
2.3.3. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 62 |
2.4. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | 62 |
2.4.1. Các trường hợp được điều chỉnh | 62 |
2.4.2. Thẩm quyền điều chỉnh và tổ chức điều chỉnh | 63 |
Câu hỏi chương 2 | 63 |
Chương 3: Điều kiện năng lực, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia | |
Dự án đầu tư xây dựng công trình | 64 |
3.1. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng | 64 |
3.1.1. Các quy định chung về điều kiện năng lực đối với tổ chức và cá nhân | |
khi tham gia hoạt động xây dựng | 64 |
3.1.2. Điều kiện năng lực đối với cá nhân tham gia quản lý dự án | 65 |
3.1.3. Điều kiện năng lực đối với tổ chức tham gia quản lý dự án | 67 |
3.2. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thực hiện dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 68 |
3.2.1. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình trong việc | |
thi công xây dựng công trình | 68 |
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng công trình | 69 |
3.2.3. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng | |
công trình | 70 |
3.2.4. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu cung cấp thiết bị công nghệ | 70 |
3.2.5. Quyền và nghĩa vụ của các đơn vị tư vấn | 71 |
Câu hỏi chương 3 | 71 |
Chương 4: Quản lý việc lựa chọn nhà thầu và quản lý hợp đồng thực hiện | |
dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 |
4.1. Quản lý việc lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 |
4.1.1. Mục đích, yêu cầu và các hình thức lựa chọn nhà thầu | 72 |
4.1.2. Quản lý các hình thức lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 77 |
4.1.3. Quản lý trình tự, thủ tục lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 80 |
4.2. Quản lý Hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 85 |
4.2.1. Những nội dung cơ bản về hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 85 |
4.2.2. Quản lý hợp đồng thực hiện dự án | 100 |
Câu hỏi chương 4 | 103 |
Chương 5: Quản lý tiến độ và khối lượng của dự án đầu tư xây dựng | |
công trình | 104 |
5.1. Quản lý khối lượng dự án đầu tư xây dựng công trình | 104 |
5.1.1. Quản lý công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình theo | |
đúng các quy định hiện hành | 104 |
5.1.2. Quản lý công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình theo | |
đúng yêu cầu và trình tự triển khai từng công tác | 105 |
5.1.3. Một số quy định cụ thể khi đo bóc khối lượng xây dựng công trình | 107 |
5.2. Quản lý tiến độ dự án đầu tư xây dựng công trình | 113 |
5.2.1. Nội dung nghiệp vụ khi quản lý tiến độ của dự án | 114 |
5.2.2. Quản lý tiến độ của dự án | 129 |
Câu hỏi chương 3 | 132 |
Chương 6: Quản lý chất lượng của dự án đầu tư xây dựng công trình | 133 |
6.1. Tổng quan các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng | 133 |
6.1.1. Các khái niệm cơ bản về chất lượng | 135 |
6.1.2. Trách nhiệm về quản lý chất lượng | 134 |
6.1.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của chủ đầu tư trong quản lý chất lượng | |
công trình xây dựng | 135 |
6.2. Nội dung công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng | 137 |
6.2.1. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 137 |
6.2.2. Quản lý chất lượng thiết kế công trình xây dựng | 139 |
6.2.3. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 142 |
6.2.4. Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình | 159 |
6.3. Các biện pháp quản lý chất lượng công trình xây dựng | 166 |
6.3.1. Khái niệm về quản lý chất lượng | 166 |
6.3.2. Lập kế hoạch quản lý chất lượng | 168 |
6.3.3. Lập hệ thống quản lý chất lượng | 171 |
6.3.4. Các biện pháp đảm bảo chất lượng | 177 |
6.3.5. Các biện pháp kiểm soát chất lượng | 181 |
Câu hỏi chương 6 | 182 |
Chương 7: Quản lý chi phí của dự án đầu tư xây dựng công trình | 183 |
7.1. Nội dung chi phí và nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | 183 |
7.1.1. Nội dung chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình | 183 |
7.1.2. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | 184 |
7.2. Quản lý tổng mức đầu tư | 185 |
7.2.1. Một số vấn đề chung về tổng mức đầu tư | 185 |
7.2.2. Quản lý phương pháp xác định tổng mức đầu tư | 187 |
7.2.3. Quản lý TMĐT | 189 |
7.3. Quản lý dự toán xây dựng công trình | 190 |
7.3.1. Khái niệm, nội dung dự toán xây dựng công trình | 190 |
7.3.2. Quản lý phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình | 192 |
7.3.3. Quản lý dự toán xây dựng công trình | 194 |
7.4. Quản lý định mức kinh tế kỹ thuật trong đầu tư xây dựng công trình | |
và giá xây dựng công trình | 196 |
7.4.1. Định mức kinh tế - kĩ thuật trong đầu tư xây dựng công trình | 196 |
7.4.2. Đơn giá xây dựng công trình | 197 |
7.4.3. Quản lý định mức xây dựng và giá xây dựng công trình | 199 |
7.5. Quản lý thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 201 |
7.5.1. Quản lý thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 201 |
7.5.2. Quản lý quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 206 |
7.6. Quản lý kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 210 |
7.6.1. Khái niệm, sự cần thiết của việc kiểm soát chi phí đầu tư | |
xây dựng công trình | 210 |
7.6.2. Mục đích, yêu cầu, điều kiện và nội dung của việc kiểm soát chi phí | 211 |
7.6.3. Phương pháp kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 212 |
7.6.4. Tổ chức quản lý việc kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 213 |
Câu hỏi chương 7 | 213 |
Chương 8: Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng và quản lý | |
rủi ro của dự án đầu tư xây dựng công trình | 215 |
8.1. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng | 215 |
8.1.1. Quy định về quản lý an toàn lao động và môi trường xây dựng | 215 |
8.1.2. Kế hoạch quản lý an toàn lao động trong xây dựng | 216 |
8.1.3. Kế hoạch quản lý môi trường xây dựng | 218 |
8.2. Quản lý rủi ro của dự án đầu tư xây dựng công trình | 221 |
8.2.1. Nhận dạng và phân tích các loại rủi ro | 221 |
8.2.2. Lập kế hoạch quản lý rủi ro | 225 |
8.2.3. Các biện pháp kiểm soát và đối phó với rủi ro | 227 |
8.2.4. Bảo hiểm trong hoạt động xây dựng | 232 |
Câu hỏi chương 8 | 234 |
Chương 9: Quản lý nhân lực và quản lý thông tin của dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 235 |
9.1. Quản lý nhân lực của dự án đầu tư xây dựng công trình | 235 |
9.1.1. Khái niệm về nguồn lực và quản lý nguồn nhân lực của dự án | 235 |
9.1.2. Nội dung quản lý nguồn nhân lực của dự án đầu tư xây dựng công trình | 239 |
9.1.3. Quản lý và sử dụng nhân lực trên công trường xây dựng | 244 |
9.2. Quản lý thông tin của dự án đầu tư xây dựng công trình | 249 |
9.2.1. Khái niệm về thông tin và quản lý thông tin của dự án | 249 |
9.2.2. Nguyên tắc xây dựng hệ thống thông tin của dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 251 |
9.2.3. Các bước và phương pháp thực hiện quản lý thông tin của dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 252 |
9.2.4. Sử dụng máy tính khi quản lý thông tin trong dự án | 255 |
Câu hỏi chương 9 | 256 |
Chương 10: Nội dung và trình tự giám sát, đánh giá dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 257 |
10.1. Các khái niệm và nội dung cơ bản về giám sát, đánh giá dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 257 |
10.1.1. Các khái niệm cơ bản về giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 257 |
10.1.2. Nội dung cơ bản về giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 263 |
10.2. Nội dung cụ thể giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình | 265 |
10.2.1. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng | |
30% vốn nhà nước trở lên | 265 |
10.2.2. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng | |
nguồn vốn khác | 272 |
10.3. Trình tự thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình | 277 |
10.3.1. Các tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 277 |
10.3.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức thực hiện giám sát, | |
đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình | 282 |
10.3.3. Công tác báo cáo về giám sát, đánh giá đầu tư xây dựng công trình | 283 |
10.3.4. Chi phí thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình | 284 |
10.3.5. Trách nhiệm và xử phạt vi phạm của các tổ chức đơn vị thực hiện | |
giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình | 286 |
Câu hỏi chương 10 | 287 |
Tài liệu tham khảo | 288 |