Tác giả | Đỗ Hậu |
ISBN | 978-604-82-0896-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4235-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Đỗ Hậu |
Số trang | 217 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quản lý đất đai và bất động sản đô thị là một chủ trương lớn và có tầm chiến lược quan trọng của Đảng và Nhà nước, bởi trước hết đất đai là tài nguyên quý giá nên phát triển đất đai và kinh doanh bất động sản đô thị là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn, góp phần làm tăng thu ngân sách và chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng sản phẩm quốc nội đối với mỗi quốc gia.
Tăng cường quản lý đất đai và bất động sản đô thị không những là cơ sở hình thành một nền kinh tế quan trọng, làm tăng nguồn thu ngân sách cho Nhà nước, tạo việc làm, tạo lập môi trường sống cho dân cư, xã hội, đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của nhân dân đô thị, đồng thời còn đảm bảo cho việc nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất đô thị theo đúng quy hoạch và pháp luật.
Tài liệu "Quản lý đất đai và bất động sản đô thị" được biên soạn giảng dạy trong trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Tài liệu này nhằm cung cấp cho các học viên cao học và sinh viên chuyên ngành quản lý đô thị những kiến thức cơ bản nhất về quản lý phát triển đất đai và bất động sản đô thị.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐÔ THỊ | |
1.1. Đất đai | 5 |
1.1.1. Khái niệm về đất đai | 5 |
1.1.2. Đất đai thế giới | 6 |
1.1.3. Đất đai Việt Nam | 7 |
1.2. Đất đô thị | 7 |
1.2.1. Khái niệm về đất đô thị | 7 |
1.2.2. Đất đô thị thế giới | 9 |
1.2.3. Đất đô thị Việt Nam | 10 |
1.3. Quản lý đất đai đô thị | 12 |
1.3.1. Khái niệm về thể chế và chính sách | 12 |
1.3.2. Thể chế quản lý đất đai | 13 |
1.3.3. Hệ thống quản lý đất đai (LAS) | 14 |
1.3.4. Mô hình hệ thống quản lý đất đai | 15 |
1.3.5. Quản lý đất đai đô thị | 17 |
1.4. Quản lý thị trường bất động sản đô thị | 18 |
1.4.1. Thị trường bất động sản | 18 |
1.4.2. Mô hình thị trường bất động sản | 22 |
1.4.3. Quản lý thị trường bất động sản | 25 |
1.4.4. Quản lý thị trường bất động sản ở các nước phát triển | |
(lấy Ôxtrâylia làm ví dụ) | 29 |
Chương 2. PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐÔ THỊ | |
2.1. Khái quát về pháp luật đất đai và bất động sản | 33 |
2.1.1. Khái niệm | 33 |
2.1.2. Các quyền về đất đai và bất động sản | 34 |
2.1.3. Giao dịch về đất đai và bất động sản | 36 |
2.1.4. Tài chính đất đai và bất động sản | 38 |
2.1.5. Dịch vụ thị trường bất động sản | 39 |
2.2. Pháp luật đất đai và bất động sản các nước | 40 |
2.2.1. Pháp luật đất đai và bất động sản Hoa Kỳ (United State of America) | 40 |
2.2.2. Pháp luật đất đai/bất động sản Cộng hòa Pháp | 43 |
2.2.3. Pháp luật đất đai/bất động sản Ôxtrâylia | 43 |
2.2.4. Pháp luật đất đai và bất động sản Đài Loan | 45 |
2.2.5. Pháp luật đất đai và bất động sản Nhật Bản | 47 |
2.2.6. Hệ thống pháp luật đất đai và bất động sản Trung Quốc | 48 |
2.2.7. Đặc điểm pháp luật đất đai và bất động sản các nước trên thế giới | 49 |
2.3. Pháp luật đất đai và bất động sản Việt Nam | 51 |
2.3.1. Chính sách đất đai | 51 |
2.3.2. Hệ thống pháp luật đất đai và bất động sản | 54 |
2.3.3. Các quyền về đất đai và bất động sản theo quy định của pháp luật Việt Nam | 57 |
2.3.4. Chính sách, pháp luật về quản lý đất đô thị Việt Nam | 65 |
Chương 3. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT | |
3.1. Khái quát về quy hoạch sử dụng đất | 72 |
3.1.1. Khái quát về quy hoạch sử dụng đất | 72 |
3.1.2. Mục tiêu, vai trò của quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất | 73 |
3.1.3. Phương pháp quy hoạch sử dụng đất | 74 |
3.2. Quy hoạch sử dụng đất Việt Nam | 77 |
3.2.1. Cơ sở pháp luật | 77 |
3.2.2. Trình tự quy hoạch sử dụng đất các cấp | 83 |
3.3. Quy hoạch sử dụng đất đô thị | 83 |
3.3.1. Tổng quan về quy hoạch sử dụng đất đô thị | 83 |
3.3.2. Thiết kế quy hoạch sử dụng đất đô thị | 85 |
3.3.3. Ứng dụng công nghệ và kỹ thuật trong quy hoạch sử dụng đất | 88 |
3.4. Quy hoạch sử dụng đất đô thị các nước | 91 |
3.4.1. Quy hoạch sử dụng đất đô thị ở Mỹ | 91 |
3.4.2. Quy hoạch sử dụng đất đô thị ở Anh | 93 |
3.4.3. Quy hoạch sử dụng đất đô thị Cộng hoà Liên bang Đức | 93 |
3.4.4. Quy hoạch sử dụng đất Nhật Bản | 95 |
3.4.5. Quy hoạch sử dụng đất đô thị ở Hàn Quốc | 99 |
3.4.6. Quy hoạch sử dụng đất đô thị ở Đài Loan | 103 |
3.4.7. Quy hoạch sử dụng đất đai Trung Quốc | 103 |
Chương 4. ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐÔ THỊ | |
4.1. Khái quát về đăng ký đất đai và bất động sản đô thị | 108 |
4.1.1. Khái niệm | 108 |
4.1.2. Chức năng | 108 |
4.1.3. Đối tượng | 108 |
4.1.4. Ý nghĩa | 108 |
4.2. Cơ sở khoa học đăng ký đất đai và bất động sản | 109 |
4.2.1. Hồ sơ đất đai và bất động sản | 109 |
4.2.2. Phân loại hồ sơ đất đai và đăng ký đất đai | 111 |
4.2.3. Nguyên tắc đăng ký đất đai | 113 |
4.2.4. Đơn vị đăng ký đất - thửa đất | 114 |
4.3. Đăng ký pháp lý đất đai | 115 |
4.3.1. Đăng ký văn tự giao dịch | 115 |
4.3.2. Đăng ký quyền | 121 |
4.4. Đăng ký đất đai và bất động sản ở Việt Nam | 124 |
4.4.1. Hệ thống đăng ký đất đai và bất động sản Việt Nam thời kỳ phong kiến, Pháp thuộc và ngụy quyền Sài Gòn | 124 |
4.4.2. Hệ thống đăng ký đất đai và bất động sản của Nhà nước | |
Việt Nam dân chủ cộng hòa và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa | |
Việt Nam (1945-2010) | 125 |
4.4.3. Nhận xét chung về hệ thống đăng ký đất đai và bất động sản Việt Nam | 131 |
Chương 5. ĐỊNH GIÁ ĐẤT, BẤT ĐỘNG SẢN | |
5.1. Khái quát về định giá đất, bất động sản | 133 |
5.1.1. Khái quát | 133 |
5.1.2. Mối quan hệ giữa định giá bất động sản với thị trường bất động sản | 135 |
5.2. Cơ sở khoa học của định giá đất và bất động sản | 136 |
5.2.1. Địa tô | 136 |
5.2.2. Lãi suất ngân hàng | 138 |
5.2.3. Cung và cầu bất động sản | 140 |
5.3. Nguyên tắc định giá đất, bất động sản | 141 |
5.3.1. Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất | 141 |
5.3.2. Nguyên tắc cung - cầu | 142 |
5.3.3. Nguyên tắc đánh giá các yếu tố tham gia quá trình tạo ra thu nhập thực từ bất động sản | 142 |
5.3.4. Nguyên tắc thay đổi | 142 |
5.3.5. Nguyên tắc cân đối | 142 |
5.3.6. Nguyên tắc phù hợp | 143 |
5.3.7. Nguyên tắc cạnh tranh | 143 |
5.3.8. Nguyên tắc đóng góp | 143 |
5.3.9. Nguyên tắc tăng và giảm phần sinh lợi | 143 |
5.3.10. Nguyên tắc tăng, giảm giá trị bất động sản do tác động bởi những bất động sản khác | 144 |
5.3.11. Nguyên tắc thay thế | 144 |
5.3.12. Nguyên tắc khả năng sinh lời của đất | 144 |
5.4. Phương pháp định giá bất động sản | 144 |
5.4.1. Phương pháp so sánh | 144 |
5.4.2. Phương pháp chi phí | 146 |
5.4.3. Phương pháp thu nhập | 149 |
5.5. Quản lý giá đất, bất động sản và định giá đất, bất động sản | 152 |
5.5.1. Quản lý nhà nước về giá bất động sản | 152 |
5.5.2. Nội dung, trình tự, thủ tục định giá bất động sản | 152 |
5.5.3. Tổ chức thực hiện định giá bất động sản | 154 |
5.5.4. Mô hình cơ quan định giá bất động sản ở một số nước | 154 |
5.6. Quản lý giá đất, bất động sản và tổ chức thực hiện định giá đất, bất động sản Việt Nam | 156 |
5.6.1. Giai đoạn 1993-2003 | 156 |
5.6.2. Giai đoạn từ 2003 đến nay | 158 |
5.6.3. Những mặt hạn chế trong việc quản lý nhà nước về giá đất, bất động sản | 160 |
Chương 6. HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI | |
6.1. Khái quát về hệ thống thông tin đất đai | 162 |
6.1.1. Hệ thống cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia | 162 |
6.1.2. Cơ sở dữ liệu về tài nguyên đất | 162 |
6.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin đất đai | 163 |
6.1.4. Mối quan hệ giữa CSDL về tài nguyên đất với các CSDL khác trong hệ thống CSDL quốc gia | 167 |
6.2. Xây dựng hệ thống thông tin đất đai | 168 |
6.2.1. Mục tiêu xây dựng hệ thống thông tin đất đai | 168 |
6.2.2. Phạm vi hoạt động của hệ thống thông tin đất đai | 168 |
6.2.3. Mô hình dữ liệu | 169 |
6.2.4. Mô hình chức năng | 171 |
6.2.5. Cấu trúc hệ thống | 173 |
6.3. Quản lý hệ thống thông tin đất đai | 174 |
6.3.1. Cơ sở dữ liệu đất đai | 174 |
6.3.2. Chất lượng cơ sở dữ liệu đất đai | 175 |
6.4. Mô hình hệ thống thông tin đất đai và bất động sản các nước tiêu biểu | 176 |
6.5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực quản lý đất đai và bất động sản ở Việt Nam | 177 |
6.5.1. Chính sách, pháp luật về phát triển, ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực quản lý đất đai | 177 |
6.5.2. Tình hình thực hiện | 178 |
6.5.3. Những hạn chế | 180 |
6.5.4. Định hướng ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành quản lý đất đai | 180 |
Chương 7. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN | |
7.1. Khung pháp lý về quản lý nhà nước đối với thị trường bất động sản | 183 |
7.1.1. Quản lý đất đai đối với thị trường bất động sản | 183 |
7.1.2. Quản lý nhà ở | 186 |
7.1.3. Quản lý Nhà nước về hoạt động kinh doanh bất động sản | 190 |
7.2. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về quản lý thị trường bất động sản | 193 |
7.2.1. Các lĩnh vực quản lý Nhà nước liên quan đến thị trường bất động sản | 193 |
7.2.2. Chức năng quản lý Nhà nước của các Bộ ngành đối với thị trường bất động sản (Bảng 7.2) | 194 |
7.2.3. Hệ thống quản lý thị trường bất động sản | 198 |
7.3. Nâng cao năng lực quản lý nhà nước đối với thị trường bất động sản trong giai đoạn 2010-2020 | 201 |
7.3.1. Dự báo phát triển thị trường bất động sản Việt Nam đến 2020 | 201 |
7.3.2. Các giải pháp phát triển thị trường bất động sản Việt Nam | 201 |
7.3.3. Hoàn thiện chính sách pháp luật đất đai để phát triển thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản | 205 |
Tài liệu tham khảo | 209 |