Tác giả | Phạm Tuấn Hùng |
ISBN | 978-604-82-1898-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5912-9 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Phạm Tuấn Hùng |
Số trang | 158 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong thời gian gần đây, hoạt động thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt và sản xuất của Việt Nam đã có nhiều bước tiến đáng kể, áp dụng các công nghệ mới trong xử lý chất thải. Kết quả của hoạt động này đã góp phần giảm thiểu các tác động tiêu cực đổi với môi trường sống và sức khỏe cộng đồng. Tuy nhiên, ngay trong hoạt động xử lý chất thải cũng sinh ra các tác nhân làm ô nhiễm môi trường, phát thải khỉ nhà kính làm gia tăng biến dổi khỉ hậu.
Biến đổi khỉ hậu đang ngày càng diễn biến phức tạp và gây ra những tác động to lởn lên hệ sinh thải tự nhiên và cuộc Sổng con người. Một trong các hành động quan trọng hàng đầu là phải giảm thiếu các tác động tiêu cực làm gia tăng tốc độ biến dối khỉ hậu. Tuy nhiên, điều này không thể chỉ dựa vào một chính sách hay một công nghệ đơn lẻ, mà phái có một khung hành dộng cùng các giải pháp da ngành, trong đó hoạt động quản lý chất thải cũng là một trong những phần quan trọng trong khung hành động này.
Quản lý chất thải không chỉ là thu gom, vận chuyển, xử lý... loại bỗ chất thải mà còn có nhiệm vụ phục hồi, tái tạo phần tài nguyên còn chứa trong chất thải dể tái sử dụng nó. Hơn thế, quản lý chất thải với việc ứng dụng các công nghệ xử lý tiên tiên với mục đích thu hôi tài nguyên, năng lượng cũng góp phần cắt giảm lượng phát thải khí nhà kính. Đê lựa chọn được giải pháp quản lý chất thải hiệu quả và hợp lý cần xem xét một loạt các vấn dề quan trọng như cơ chế chính sách, công nghệ xử lý và điều kiện cụ thế của từng địa phương. Vì thế, các cấp ra quyết định từ Trung ương tới địa phương cần phải có các lựa chọn mà trong đó giải pháp quản lý chất thải được xem là một yếu tố quan trọng trong khung chương trình hành động nhằm giảm thiếu ô nhiễm môi trường và biến đổi khỉ hậu.
Với cách tiếp cận trên, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách “Quản lý chất thải và biến đổi khí hậu” nhằm cung cấp những kiến thức chung nhất về chất thải, quán lý chất thải, khí hậu, biến đổi khỉ hậu và moi liên quan giữa chúng với nhau; đồng thời đưa ra các giải pháp quản lý chất thải phù hợp trong điều kiện biến đổi khỉ hậu. Cuốn sách này là tài liệu phục vụ cho những người hoạt động trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường, hạ tầng kỹ thuật, xử lý chất thải ran, nước thải và khí thải, là tài liệu học tập, tham khảo đoi với sinh viên, học viên cao học thuộc các chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường, Kỹ thuật cơ sở hạ tang, Cấp thoát nước...
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục các ký viết tắt | 5 |
Chương 1. Môi trường và quản lý môi trường | |
1.1. Môi trường | 7 |
1.1.1. Khái niệm môi trường | 7 |
1.1.2. Phân loại môi trường | 8 |
1.1.3. Thành phần môi trường | 9 |
1.1.4. Chức năng của môi trường | 13 |
1.1.5. Tác động giữa con người và môi trường | 15 |
1.2. Quản lý môi trường | 16 |
1.2.1. Khái niệm quản lý môi trường | 16 |
1.2.2. Mục tiêu quản lý môi trường | 19 |
1.2.3. Các yếu tố cơ bản của quản lý môi trường | 19 |
1.2.4. Những lợi ích thực hiện cam kết quản lý môi trường | 21 |
1.2.5. Nguyên tắc trong quản lý môi trường | 21 |
1.3. Các công cụ quản lý môi trường | 24 |
1.3.1. Khái niệm và phân loại công cụ quản lý môi trường | 24 |
1.3.2. Các công cụ pháp lý trong quản lý môi trường | 25 |
1.3.3. Các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường | 28 |
1.3.4. Các công cụ kỹ thuật trong quản lý môi trường | 33 |
1.3.5. Công cụ giáo dục và truyền thông môi trường | 35 |
Chương 2. Chất thải và quản lý chất thải | |
2.1. Khái niệm, phân loại, nguồn phát sinh chất thải | 37 |
2.1.1. Khái niệm chất thải | 37 |
2.1.2. Phân loại chất thải | 38 |
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải | 38 |
2.2. Quản lý chất thải và các nguyên tắc quản lý chất thải | 42 |
2.2.1. Khái niệm quản lý chất thải | 42 |
2.2.2. Các nguyên tắc trong quản lý chất thải | 44 |
2.2.3. Các lợi ích của quản lý chất thải | 47 |
2.3. Các giải pháp quản lý chất thải | 48 |
2.3.1. Quản lý chất thải rắn | 49 |
2.3.2. Quản lý nước thải | 54 |
2.3.3. Quản lý khí thải | 59 |
Chương 3: Biến đổi khí hậu | |
3.1. Tổng quan về biến đổi khí hậu | 63 |
3.1.1. Biến đổi khí hậu và hiệu ứng nhà kính | 63 |
3.1.2. Nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu | 66 |
3.1.3 Các biểu hiện của biến đối khí hậu trên toàn cầu | 70 |
3.2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên toàn cầu | 74 |
3.2.1. Ảnh hưởng đến con người | 74 |
3.2.2. Ảnh hưởng đến nước ngọt | 78 |
3.2.3. Ảnh hưởng đến đại dương | 80 |
3.2.4. Ảnh hưởng đến hệ sinh thái | 82 |
3.2.5. Ảnh hưởng đến môi trường không khí | 85 |
3.3. Thích ứng và giảm nhẹ BĐKH | 85 |
3.3.1. Khái niệm về thích ứng và giảm nhẹ | 85 |
3.3.2. Mối quan hệ giữa thích ứng và giảm nhẹ | 87 |
3.3.3. Các biện pháp thích ứng và giảm nhẹ với BĐKH | 89 |
3.4. Các biện pháp thích ứng với BĐKH theo các lĩnh vực | 93 |
3.4.1. Tài nguyên nước | 93 |
3.4.2. Hệ thống ven biển và các vùng trũng thấp | 96 |
3.4.3. An ninh lương thực và hệ thống sản xuất lương thực | 97 |
3.4.4. Sức khỏe con người | 99 |
3.5. Các biện pháp giảm nhẹ BĐKH theo các lĩnh vực | 100 |
3.5.1. Năng lượng | 100 |
3.5.2. Giao thông vận tải | 102 |
3.5.3. Công nghiệp | 103 |
3.5.4. Công trình xây dựng | 104 |
3.5.5. Nông nghiệp | 105 |
3.5.6. Lâm nghiệp và rừng | 105 |
3.5.7. Chất thải | 106 |
Chương 4: Các giải pháp giảm thiểu KNK trong quản lý chất thải | |
4.1. Khí thải và biến đổi khí hậu | 108 |
4.1.1. Tác động khí thải đến biến đổi khí hậu | 108 |
4.1.2. Sự phát thải các KNK từ lĩnh vực năng lượng | 110 |
4.1.3. Sự phát thải các KNK từ lĩnh vực công nghiệp | |
sản xuất và xây dựng | 111 |
4.1.4. Sự phát thải KNK từ hoạt động giao thông vận tải | 111 |
4.2. Nước thải và biến đổi khí hậu | 112 |
4.2.1. Tác động của quá trình xử lý nước thải | |
đến biến đổi khí hậu | 112 |
4.2.2. Sự tạo thành khí CH4 | 113 |
4.2.3. Sự tạo thành khí N2O | 114 |
4.2.4. Sự tạo thành khí co2 | 115 |
4.3. Quản lý chất thải rắn và biến đổi khí hậu | 116 |
4.3.1. Tác động của quản lý chất thải rắn đến biến đổi khí hậu | 116 |
4.3.2. Sự hình thành khí nhà kính từ quá trình thu gom và vận chuyển | 118 |
4.3.3. Sự hình thành khí nhà kính từ các bãi chôn lấp chất thải rắn | 118 |
4.3.4. Sự tạo thành khí nhà kính từ quá trình đốt chất thải rắn | 122 |
4.3.5. Sự tạo thành khí nhà kính từ quá trình xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 123 |
4.4. Các biện pháp giảm thiểu KNK trong quản lý chất thải | 125 |
4.4.1. Quản lý KNK từ ô nhiễm không khí | 125 |
4.4.2. Các biện pháp giảm phát thải KNK từ xử lý nước thải | 133 |
4.4.3. Các biện pháp giảm phát thải KNK từ xử lý chất thải rắn | 135 |
Tài liệu tham khảo | 143 |