Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-7315-6 |
Khổ sách | 20.5 x 29.7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 98 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD do Viện Quy hoạch đô thị - nông thôn biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt, Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 04/2008/QD-BXD) ngày 3 tháng 4 năm 2008. Quy chuẩn này được soát xét và thay thế phần II, tập I, Quy chuẩn xây dựng Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Các quy định chung | 7 |
1.1. Phạm vi áp dụng | 7 |
1.2. Giải thích từ ngữ | 7 |
1.3. Khu vực bảo vệ công trình và khoảng cách ly vệ sinh, an toàn | 10 |
1.4. Yêu cầu đối với công tác quy hoạch xây dựng | 11 |
Chương II. Quy hoạch không gian | 17 |
2.1. Quy hoạch không gian vùng | 17 |
2.2. Tổ chức không gian trong quy hoạch chung xây dựng đô thị | 17 |
2.3. Quy hoạch chi tiết xây dụng đô thị | 19 |
2.4. Quy hoạch các đơn vị ở | 21 |
2.5. Quy hoạch hệ thống các công trình dịch vụ đô thị | 22 |
2.6. Quy hoạch cây xanh đô thị | 24 |
2.7. Quy hoạch khu công nghiệp và kho tàng | 25 |
2.8. Thiết kế đô thị | 29 |
2.9. Quy hoạch không gian ngầm | 39 |
2.10. Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị | 41 |
2.11. Quy hoạch xây dụng điểm dân cư nông thôn | 44 |
Chuông III. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật | 51 |
3.1. Các quy định chung đối với quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật | 51 |
3.2. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật vùng | 53 |
3.3. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật đô thị | 53 |
3.4. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật điểm dân cư nông thôn | 54 |
Chuong IV. Quy hoạch giao thông | 55 |
4.1. Các quy định chung về quy hoạch giao thông | 55 |
4.2. Quy hoạch giao thông vùng | 55 |
4.3. Quy hoạch giao thông đô thị | 56 |
4.4. Quy hoạch giao thông điểm dân cư nông thôn | 66 |
Chuong V. Quy hoạch cấp nước | 68 |
5.1. Khu vực bảo vệ công trình cấp nước | 68 |
5.2. Quy hoạch cấp nước vùng | 68 |
| 70 |
| 74 |
Chuong VI. Quy hoạch thoát nưóc thải, quản lý chât thải rắn và nghĩa trang | 75 |
6.1. Các quy định chung | 75 |
6.2. Quy hoạch thoát nước thải, quản lý chất thải rắn, nghĩa trang vùng | 82 |
6.3. Quy hoạch thoát nước thải, quản lý chất thải rắn, nghĩa trang dô thị | 82 |
6.4. Quy hoạch thoát nước, quản lý chất thải rắn, nghĩa trang điểm dân cư nông thôn | 83 |
Chuong VII. Quy hoạch cấp điện | 85 |
7.1. Các yêu cầu đối với qui hoạch cấp điện | 85 |
7.2. Quy hoạch cấp điện vùng | 86 |
7.3. Quy hoạch cấp điện đô thị | 86 |
7.4. Quy hoạch cấp điện điếm dân cư nông thôn. | 91 |
Phần phụ lục | 93 |
Phụ lục 1. Các quy định về thiết kế đô thị | 93 |
Phụ lục 2. Các quy định về khu vực bảo vệ đê điều | 93 |
Phụ lục 3. Các quy định về khu vực bảo vệ công trình thủy lợi | 93 |
Phụ lục 4. Các văn bản có liên quan đến quy định về khu vực bảo vệ các công trình giao thông | 93 |
Phụ lục 5. Các quy định quản lý chất thải rắn | 94 |
Phụ lục 6. Cấp độc hại cúa các xí nghiệp, kho tàng | 94 |
Phụ lục 7. Các quy định về chất lượng nước cấp | 94 |
Phụ lục 8. Các quy định về chất lượng nước thải | 95 |
Phụ lục 9. Các quy định về chất lượng không khí | 95 |
Phụ lục 10. Các quy định về phòng cháy chữa cháy | 95 |
Phụ lục 11. Các quy định vê mức ồn tối đa cho phép | 95 |
Phụ lục 12. Các quy định về bảo vệ công trình quốc phòng, khu quân sự | 96 |
Phụ lục 13. Các quy định về bảo vệ các di tích, thắng cảnh | 96 |
Phụ lục 14. Các quy định về quy hoạch xây dựng | 96 |
Phụ lục 15. Các quy định liên quan đến quy hoạch giao thông | 96 |
Phụ lục 16. Các quy định liên quan đến quy hoạch cấp nước | 96 |
Phụ lục 17. Bảo vệ công trình lưới điện cao áp | 96 |