Tác giả | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
ISBN điện tử | 978 - 604 - 82 - 7800 - 7 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
Số trang | 74 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
QCVN 18:2014/BXD do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học Công nghệ thẩm định, Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BXD ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Lời nói đầu | 7 |
1 Quy định chung | 9 |
1.1 Phạm vi điều chỉnh | 9 |
1.2 Đối tượng áp dụng | 9 |
1.3 Tài liệu viện dẫn | 9 |
1.4 Giải thích từ ngữ | 10 |
2 Quy định về kỹ thuật | 10 |
2.1 Yêu cầu chung | 10 |
2.2 Tổ chức mặt bằng công trường | 11 |
2.3 Lắp đặt và sử dụng điện trong thi công | 14 |
2.4 Công tác bốc xếp và vận chuyển | 16 |
2.5 Sử dụng dụng cụ, thiết bị cầm tay | 20 |
2.6 Sử dụng xe máy xây dựng | 21 |
2.7 Công tác khoan | 25 |
2.8 Giàn giáo, giá đỡ và thang | 26 |
2.9 Công tác hàn | 30 |
2.10 Tổ chức mặt bằng và sử dụng máy ở các xưởng gia công phụ | 33 |
2.11 Sử dụng bi tum, ma tít và lớp cách ly | 34 |
2.12 Công tác đất | 35 |
2.13 Công tác móng và hạ giếng chìm | 42 |
2.14 Thi công các công trình ngầm | 43 |
2.15 Công tác sản xuất vữa và bê tông | 48 |
2.16 Công tác xây | 49 |
2.17 Công tác cốp pha, cốt thép và bê tông | 51 |
2.18 Công tác lắp ghép | 55 |
2.19 Làm việc trên cao và mái | 57 |
2.20 Công tác hoàn thiện | 58 |
2.21 Công tác lắp ráp thiết bị công nghệ và đường ống dẫn | 61 |
2.22 Công tác lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới điện | 67 |
2.23 Công tác tháo dỡ, sửa chữa, mở rộng nhà và công trình | 71 |
2.24 Thi công trên mặt nước | 73 |
3 Tổ chức thực hiện | 74 |
3.1 Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này | 74 |
3.2 Các cơ quan quản lý nhà nước về xây dụng tại địa phương có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra công tác thi công xây dựng theo quy định của Quy chuẩn này | 74 |
3.3 Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Xây dựng để có hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung | 74 |