Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 978-604-82-2883-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3358-7 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 76 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
QCVN 12:2014/BXD do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn với sự hỗ trợ của các chuyên gia thuộc Hiệp hội Đồng Quốc tế khu vực Đông Nam Á (International Copper Association Southeast Asia), Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT BXD ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Lời nói đầu | 7 |
1. Quy định chung | 9 |
1.1. Phạm vi điều chỉnh | 9 |
1.2. Đối tượng áp dụng | 9 |
1.3. Tài liệu viện dẫn | 9 |
1.4. Giải thích từ ngữ | 9 |
1.5. Các chữ việt tắt | 12 |
2. Quy định kỹ thuật | 12 |
2.1. Hệ thống đường dẫn điện và thiết bị điện | 12 |
2.2. Hệ t hống nối đất và dây dẫn bảo vệ | 18 |
2.3. Cách ly, đóng cắt mạch điện và dịch vụ an toàn | 21 |
2.4. Bảo vệ chống điện giật | 24 |
2.5. Bảo vệ chống tác động nhiệt | 26 |
2.6. Bảo vệ chống quá dòng nhiệt | 29 |
2.7. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ | 32 |
2.8. Bảo vệ chống sét | 33 |
2.9. Đấu nối các nguồn điện riêng | 35 |
2.10. Trang thiết bị điện trong các khu vực đặc biệt | 36 |
3. Quy định về kiểm tra | 43 |
3.1. Các yêu cầu chung | 43 |
3.2. Yêu cầu đối với kiểm tra trực quan | 43 |
3.3. Yêu cầu đối với kiểm tra bằng thử nghiệm | 44 |
4. Tổ chức thực hiện | 45 |
4.1 Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn áp dụng Quy chuẩn này | 45 |
4.2 Các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, | |
thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này trong hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế, xây dựng, nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng và bảo trì theo quy định của pháp luật hiện hành | 45 |
Phụ lục A: Giới hạn thể tích trong tầm với | 46 |
Phụ lục B: Cấp bảo vệ của thiết bị điện | 47 |
Phụ lục C: Chiếu sang nhân tạo | 49 |
Phụ lục D: Những biện pháp cần thiết để hạn chế chói lóa phản xạ | 58 |
Phụ lục Đ: Các loại sơ đồ nối đất | 61 |
Phụ lục E: hệ thống nối đất và dây dẫn bảo vệ | 64 |
Phụ lục G: Vật liệu và kích thước nhỏ nhất cho phép của các phần tử làm điện cực nối đất | 66 |
Phụ lục H: Các giá trị của hệ số k đối với dây dẫn | 67 |
Phụ lục I: Quá điện áp tạm thời phía hạ áp khi có ngắn mạch chạm đất | |
phía cao áp của máy biến áp | 68 |
Phụ lục K: Yêu cầu đối với quá điện áp tạm thời | 70 |
Phụ lục L: Điện áp chịu xung yêu cầu của thiết bị | 71 |
Phụ lục M: Vật liệu và kích thước nhỏ nhất cho phép của các phần tử của LPS bên ngoài | 72 |
Phụ lục N: Phân loại các vùng theo mức độ nguy hiểm về điện | 74 |