Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-1441-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3357-0 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 21 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
QCVN 10:2014/BXD do Viện Kiến trúc Quốc gia biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QCVN 10:2014/BXD thay thế QCXDVN 01:2002 ban hành theo Quyết định 01/2002/QĐ-BXD ngày 17/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Lời nói đầu | 7 |
1. Quy định chung | 9 |
1.1. Phạm vi điều chỉnh | 9 |
1.2. Đối tượng áp dụng | 9 |
1.3. Tài liệu viện dẫn | 9 |
1.4. Giải thích từ ngữ | 9 |
2. Quy định kỹ thuật | 10 |
2.1. Bãi đỗ xe và điểm chờ xe buýt | 10 |
2.2. Đường vào công trình | 11 |
2.3. Lối vào | 12 |
2.4. Cửa | 12 |
2.5. Thang máy | 13 |
2.6. Các không gian công cộng trong công trình | 13 |
2.7. Thoát nạn | 15 |
2.8. Đường vào hè phố | 16 |
2.9. Dấu hiệu cảnh báo có thể nhận biết | 17 |
2.10. Biển báo, biển chỉ dẫn | 18 |
3. Tổ chức thực hiện | 18 |
3.1 Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (Bộ Xây dựng) chịu trách nhiệm tổ chức | |
phổ biến, hướng dẫn áp dụng QCVN 10:2014/BXD cho các đối tượng có liên quan | 18 |
3.2 Các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng nhà ở, công trình công cộng và hạ | |
tầng kỹ thuật tại các địa phương có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức kiểm tra | |
sự tuân thủ các quy định của QCVN 10:2014/BXD trong hoạt động xây dựng trên | |
địa bàn theo quy định của pháp luật hiện hành. | 18 |
3.3 Trong quá trình triển khai thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vướng mắc, mọi ý kiến được gửi về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (Bộ Xây dựng) để được hướng dẫn và xử lý | |
Phụ lục A: Một số biểu tượng quy ước quốc tế hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận | 20 |