Tác giả | Đỗ Tất lượng |
ISBN điện tử | 978-604-82-6373-7 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2003 |
Danh mục | Đỗ Tất lượng |
Số trang | 116 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong tổng chi phí xây dựng công trình phần vật liệu và kết cấu xây dựng chiếm từ 70-80%. Cùng với tốc độ đầu tư xây dựng ngày càng lớn nhu cầu về vật liệu kết cấu xây dựng cũng ngày càng nhiều và đa dạng. Để tiết kiệm chi phí vật liệu xây dựng đòi hỏi phải có một giải pháp đồng bộ và toàn diện, trong đó có biện pháp hoàn thiện phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của vật liệu kết cấu xây dựng thay thế, một giải pháp nhiều khi ít tốn kém nhưng lại đem về hiệu quả rất lớn. Để góp phần giải quyết vấn đề này, cuốn sách “Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của vật liệu và kết cấu xây dựng thay thế” của TS. Đỗ Tất Lượng ra đời.
Các phương pháp của thời kỳ kinh tế cũ, tuy có một số công thức tính toán vẫn sử dụng được, nhưng đã tỏ ra không đáp ứng được yêu cầu của nền kinh tế thị trường. Để khắc phục nhược điểm này trong cuốn sách tác giả đã xem xét vấn đề theo sáu quan điểm lợi ích khác nhau: của chủ đầu tư xây dựng; doanh nghiệp sản xuất vật liệu, kết cấu xây dựng; doanh nghiệp xây lắp; doanh nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng; tổ chức nghiên cứu vật liệu, kết cấu xây dựng; lợi ích của nền kinh tế quốc dân và xã hội. Đồng thời vấn đề cũng được xem xét cho năm trường hợp tính toán điển hình. Cuốn sách không những có ý nghĩa rất thực tiễn mà còn góp phần làm phong phú thêm cho lý thuyết về kinh tế vật liệu xây dựng, không những dùng cho ngành xây dựng mà còn có thể cho các ngành khác có Liên quan.
MỤC LỤC | Trang |
Lời giới thiệu | 3 |
Chương 1: Các phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của vật liệu kết cấu xây dựng thay thế hiện có | |
1.1. Một số khái niệm và vấn đề chung có liên quan đến vật liệu kết cấu xây dựng thay thế | 5 |
1.2. Một số phương pháp tính toán hiệu quả của VLKCTT trong xây dựng hiện có | 6 |
1.3. Kết luận. | 12 |
Chương 2: Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo các quan điểm lợi ích của các tổ chức có liên quan | |
2.1. Một số vấn đề chung. | 15 |
2.2. Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo giác độ lợi ích của nhà sản xuất VLKCXDTT. | 22 |
2.3. Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo giác độ lợi ích của chủ đầu tư có công trình cần xây dựng | 29 |
2.4. Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo giác độ lợi ích của nhà thầu xây lắp | 51 |
2.5. Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo giác độ lợi ích của Nhà nước và cộng đồng | 53 |
2.6. Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo quan điểm lợi ích của tổ chức tư vấn thiết kế | 56 |
2.7. Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả của VLKCXDTT theo quan điểm của tổ chức nghiên cứu phát triển VLKCXDTT | 59 |
Chương 3: Phương pháp tính toán so sánh hiệu quả kinh tế của VLKCXDTT cho một sổ trường hợp riêng | |
3.1. Trường hợp so sánh phương ấn tự sản xuất trong nước và phương án nhập khẩu | 64 |
3.2. Trường hợp so sánh giữa hai phương án dàn khoan biển bằng thép và bê tông cốt thép | 67 |
3.3. Trường họp so sánh giữa phương án đúc xây tại chỗ và phương án sử dụng kết cấu lắp ghép chế tạo sẵn | 78 |
3.4. Trường hợp so sánh phương án sử dụng vật liệu thay thế bằng các chất phế thải | 82 |
3.5. Trường hợp so sánh phương án sử dụng vật liệu địa phương tại chỗ để làm vật liệu xây dựng thay thế | 83 |
Chương 4: Một số tình hình thực tế về phát triển và sử dụng vật liệu, kết cấu thay thế trong xây dụng | |
4.1. Tình hình sử dụng VLKCXDTT ở một số chuyên ngành xây dựng | 85 |
4.2. Một số nhận xét rút ra từ thực tế về các nhân tố tác động đến việc phát triển vật liệù và kêt câu xây dựng thay thế | 91 |
Chưong 5: Một số tính toán minh họa và áp dụng vào thực tế | |
5.1. So sánh hai phương án kết cấu dàn khoan biển bằng thép và bê tông cốt thép | 95 |
5.2. So sánh hai phương án gạch chịu lủa samốt theo chỉ tiêu “giá trị -giá trị sử dụng” | 104 |
5.3. So sánh hai phương án dàn thép chế tạo bằng thép hình và bằng thép ống (thép thành mỏng) cho nhà công nghiệp | 106 |
Tài liệu tham khảo | 112 |