Tác giả | Nguyễn Thị Kim Thái |
ISBN | 978-604-82-2166-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6289-1 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Nguyễn Thị Kim Thái |
Số trang | 260 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Năm 2012, trong hệ thống văn bản của Nhà nước, một sổ tiêu chuẩn quốc gia đã được ấn hành trong đó có TCVN 9461 - 2012: Chất thải rắn - Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn đô thị chưa xử lý. TCVN 9461 - 2012 hiện mới chỉ đưa ra được quy trình xác định một sổ thành phần vật lý trong chất thải rắn bằng phân loại thủ công, các phương pháp phân tích chất thải rắn nói chung và chất thải rắn thông thường nói riêng hiện mới chỉ được thực hiện theo quy trình tham khảo của nước ngoài.
Mặt khác TCVN 9461-2012 chưa đưa ra được quy trình phân tích các thành phần lý hoá cơ bản của chất thải rắn như:
1. Phương pháp xác định độ ẩm, khối lượng riêng, độ tro, tổng lượng chất rắn bay hơi.
2. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng số, tổng nitơ; P2O5; K2O.
3. Phương pháp xác định hàm lượng mùn, nỉtơ dễ tiêu, kali dễ tiêu, Phospho dễ tiêu.
4. Phương pháp xác định nhiệt trị. 5. Phương pháp phân tích bùn cặn và chất trầm tích.
Các thông sổ phân tích trên là những chỉ tiêu cần thiết phải được cân nhắc khi lựa chọn các phương ăn công nghệ xử lý phù hợp với bản chất đầu vào của chất thải rắn như yêu cầu của QCVN 07-9:2016/BXD.
Việc đề xuất biên soạn một cuốn sách chính thống về phương pháp phân tích chất thải rắn là rất cần thiết bởi cuốn sách này sẽ cho được những kết quả thống nhất trong xác định, lựa chọn công nghệ xử lý chất thải rắn phù hợp. Cuốn sách đồng thời cũng sẽ là cơ sở để xây dựng một tiêu chuẩn chung trong phân tích chất thải rắn của quốc gia.
Cuổn sách “Phương pháp phân tích chất thải rắn thông thường” được viết nhằm mục tiêu cung cấp một tài liệu giảng dạy thổng nhất về nội dung và phương pháp phân tích phù hợp cho chuyên ngành kỹ thuật, công nghệ và quản lý môi trường ở các trường đại học và cao đẳng cũng như cho các chuyên ngành khoa học, kỹ thuật có liên quan.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Khái niệm về chất thải rắn và các vấn đề liên quan | |
1.1. Khái niệm chung về chất thải rắn | 5 |
1.2. Đặc điểm thành phần, tính chất của chất thải rắn | 5 |
1.2.1. Thành phần chất thải rắn | 5 |
1.2.2. Tính chất của chất thải rắn thông thường | 9 |
Tài liệu tham khảo chương 1 | 22 |
Chương 2: Các nguyên tắc chung trong phân tích chất thải rắn thông thường | |
2.1. Chức năng của phòng thí nghiệm | 23 |
2.2. Các thiết bị và dụng cụ thông thường trong một phòng | |
thí nghiệm | 23 |
2.3. Cách sử dụng đúng các dụng cụ thủy tinh | 25 |
2.4. Một số nội quy trong phòng thí nghiệm | 26 |
2.5. An toàn lao động và sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân | 27 |
2.5.1. An toàn lao động trong phòng thí nghiệm | 27 |
2.5.2. Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân | 29 |
2.6. An toàn khi tiếp xúc với các chất nguy hại | 33 |
2.6.1. Các chất ăn mòn | 33 |
2.6.2. Các chất gây dị ứng | 33 |
2.6.3. Các chất gây ngạt | 34 |
2.6.4. Chất gây mê | 34 |
2.6.5. Các chất độc hệ thống | 34 |
2.6.6. Các chất gây đột biến | 34 |
2.6.7. Các chất gây ung thư | 34 |
2.6.8. Các chất ảnh hưởng lên bào thai | 35 |
Tài liệu tham khảo chương 2 | 40 |
Chương 3: Phương pháp lấy mẫu, phân loại thành phần vật lý ngoài hiện trường và chuẩn bị - công phá mẫu | |
3.1. Chọn khu vực lấy mẫu và chuẩn bị mẫu | 41 |
3.2. Công tác chuẩn bị lấy mẫu | 43 |
3.3. Phương pháp lấy mẫu phân tích | 44 |
3.3.1. Chọn cỡ mẫu | 44 |
3.3.2. Lấy mẫu phân tích theo phương pháp một phần tư | 45 |
3.4. Phân loại thành phần chất thải rắn | 46 |
3.4.1. Thuật ngữ, định nghĩa | 48 |
3.4.2. Tóm tắt phương pháp | 49 |
3.4.3. Ý nghĩa và ứng dụng | 49 |
3.4.4. Thiết bị, dụng cụ | 49 |
3.4.5. Các mối nguy | 50 |
3.4.6. Hiệu chuẩn | 51 |
3.4.7. Cách tiến hành | 51 |
3.4.8. Tính toán | 55 |
3.4.9. Độ chụm và độ chệch | 60 |
3.5. Quy trình chuẩn bị mẫu /công phá mẫu chất thải rắn | 60 |
3.5.2. An toàn | 61 |
3.5.3. Quy trình đối với các chất cháy được | 61 |
3.5.4. Mau mùn hữu cơ ủ từ nhà máy | 62 |
3.5.5. Cách trộn mẫu | 63 |
3.5.6. Quy trình cho các chất không cháy được | 63 |
3.5.7. Phương pháp thực hành phá mẫu chất thải rắnbằng axit nitric | 64 |
3.5.8. Phương pháp thực hành chiết mẫu chất thải rắn dùng cho các | |
phép phân tích hóa học sử dụng bộ chiết Soxhlet | 69 |
3.5.9. Phương pháp thử chiết chất thải rắn theo từng mẻ | 84 |
Tài liệu tham khảo chương 3 | 105 |
Chương 4: Phương pháp phân tích chất thải rắn thông thường | |
4.1. Phân tích khối lượng riêng của chất thải rắn | 106 |
4.1.1. Khái niệm | 106 |
4.1.2. Thiết bị, dụng cụ | 106 |
4.1.3. Quy trình thực hiện | 106 |
4.1.4. Tính toán - báo cáo kết quả phân tích khối lượng riêng | 107 |
4.2. Xác định độ ẩm, độ tro, tổng chất rắn bay hơi | 108 |
4.2.1. Nguyên Tắc | 108 |
4.2.2. Thiết bị, dụng cụ | 109 |
4.2.3. Quy trình thí nghiệm | 109 |
4.2.4. Tính kết quả | 109 |
4.3. Xác định nhiệt trị của chất thải rắn | 111 |
4.3.1. Khái niệm | 111 |
4.3.2. Thiết bị, dụng cụ | 111 |
4.3.3. Quy trình thí nghiệm | 111 |
4.4. Phân tích chỉ tiêu độ mùn | 114 |
4.4.1. Nguyên tắc | 114 |
4.4.2. Thuốc thử, dụng cụ | 114 |
4.4.3. Quy trình phân tích | 116 |
4.4.4. Tính kết quả | 119 |
4.5. Phân tích chỉ tiêu hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số | 120 |
4.5.1. Khái niệm | 120 |
4.5.2. Hóa chất và thiết bị | 120 |
4.5.3. Quy trình thực hiện | 122 |
4.5.4. Tính kết quả | 123 |
4.6. Phân tích chỉ tiêu hàm lượng nitơ hữu hiệu | 124 |
4.6.1. Khái niệm | 124 |
4.6.2. Nguyên tắc | 125 |
4.6.3. Thiết bị, hóa chất và thuốc thử | 125 |
4.6.4. Quy trình thực hiện | 128 |
4.6.5. Tính kết quả | 131 |
4.7. Phân tích chỉ tiêu hàm lượng nitơ tổng số | 132 |
4.7.1. Khái niệm | 132 |
4.7.2. Nguyên tắc | 132 |
4.7.3. Thuốc thử, thiết bị và dụng cụ | 132 |
4.7.4. Quy trình thực hiện | 135 |
4.7.5. Tính kết quả | 138 |
4.8. Phân tích chỉ tiêu hàm lượng nitơ dễ tiêu | 139 |
4.8.1. Nguyên tắc | 139 |
4.8.2. Thiết bị và dụng cụ, hóa chất | 139 |
4.8.3. Quy trình thực hiện | 141 |
4.8.4. Tính toán kết quả | 142 |
4.8.5. Các yếu tố cản trở | 143 |
4.9. Phân tích chỉ tiêu kali hữu hiệu | 143 |
4.9.1. Khái niệm | 143 |
4.9.2. Nguyên tắc | 143 |
4.9.3. Thiết bị và thuốc thử | 144 |
4.9.4. Quy trình thực hiện | 144 |
4.9.5. Tính kết quả | 147 |
4.10. Phưong pháp xác định hàm lượng kali dễ tiêu | 147 |
4.10.1. Nguyên tắc | 147 |
4.10.2. Hóa chất, thuốc thử và thiết bị, dụng cụ | 148 |
4.10.3. Quy trình thực hiện | 149 |
4.10.4. Tính kết quả | 151 |
4.11. Phân tích chỉ tiêu phot pho tổng số | 151 |
4.11.1. Phân loại | 151 |
4.11.2. Nguyên tắc | 152 |
4.11.3. Thiết bị và thuốc thử | 152 |
4.11.4. Quy trình thực hiện | 155 |
4.11,5. Tính kết quả | 159 |
4.12. Phân tích chỉ tiêu hàm lượng phốt pho dễ tiêu | 159 |
4.12.1. Nguyên tắc | 159 |
4.12.2. Hóa chất, thuốc thử và thiết bị, dụng cụ | 160 |
4.12.3. Quy trình thực hiện | 162 |
4.12.4. Tính kết quả | 164 |
4.13. Phân tích chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh tổng số | 165 |
4.13.1. Nguyên tắc | 165 |
4.13.2. Thuốc thử, thiết bị và dụng cụ | 165 |
4.13.3. Quy trình thực hiện | 166 |
4.13.4. Tính kết quả | 169 |
Tài liệu tham khảo chương 4 | 170 |
Chương 5: Kỹ thuật lấy mẫu bùn cặn và trầm tích | 171 |
5.1. Phạm vi áp dụng | 171 |
5.2. Kỹ thuật phân tích mẫu | 171 |
5.2.1. Chuẩn bị mẫu | 171 |
5.2.2. Phương pháp lấy mẫu | 172 |
5.2.3. Lưu giữ, bảo quản và quản lý mẫu | 175 |
Tài liệu tham khảo chương 5 | 177 |
Chương 6: Kỹ thuật phân tích mẫu bùn cặn và trầm tích | 178 |
6.1. Phân tích lượng nước và lượng cặn khô | 178 |
6.1.1. Định nghĩa | 178 |
6.1.2. Nguyên tắc | 178 |
6.1.3. Quy trình tiến hành | 178 |
6.1.4. Tính toán kết quả | 178 |
6.1.5. Ghi chú | 179 |
6.2. Phân tích chất bay hơi và chất không bay hơi | 179 |
6.2.1. Định nghĩa | 179 |
6.2.2. Nguyên tắc | 179 |
6.2.3. Quy trình | 179 |
6.2.4. Tính toán kết quả | 179 |
6.2.5. Ghi chú | 180 |
6.3. Phân tích lượng cacbon | 180 |
6.3.1. Định nghĩa | 180 |
6.3.2. Nguyên tắc | 180 |
6.3.3. Quy trình | 180 |
6.3.4. Tính toán kết quả | 181 |
6.3.5. Chú ý | 1 182 |
6.4. Phân tích hàm lượng hydro | 182 |
6.4.1. Định nghĩa | 182 |
6.4.2. Nguyên tắc | 182 |
6.4.3. Quy trình | 182 |
6.4.4. Tính toán kết quả | 182 |
6.4.5. Chú ý | 182 |
6.5. Phân tích hàm lượng nitơ hữu cơ (kjeldahl-nitrogen) | 183 |
6.5.1. Định nghĩa | 183 |
6.5.2. Nguyên tắc | 183 |
6.5.3. Quy trình | 183 |
6.5.4. Tính toán kết quả | 184 |
6.5.5. Ghi chú | 184 |
6.6. Phân tích hàm lượng phốt pho tổng số | 184 |
6.6.1. Định nghĩa | 184 |
6.6.2. Nguyên tắc | 184 |
6.6.3. Quy trình | 184 |
6.6.4. Tính toán kết quả | 185 |
6.6.5. Ghi chú | 185 |
6.7. Phân tích độ pH | 186 |
6.7.1. Định nghĩa | 186 |
6.7.2. Nguyên tắc | 186 |
6.7.3. Quy trình | 186 |
6.8. Phân tích nhiệt trị thấp (Hu) và nhiệt trị cao (Ho) | 186 |
6.8.1. Định nghĩa | 186 |
6.8.2. Nguyên tắc | 187 |
6.8.3. Quy trình | 187 |
6.8.4. Tính toán giá trị calorific | 187 |
Tài liệu tham khảo chuơng 6 | 188 |
Phụ lục 1 | 189 |
Phụ lục 2 | 204 |
Phụ lục 3 | 212 |
Phụ lục 4 | 231 |