Tác giả | Thân Ngọc Hoàn |
ISBN | 978-604-82-2770-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5903-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Thân Ngọc Hoàn |
Số trang | 298 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách “Nguyên lý hoạt động của máy điện” là giáo trình dùng cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng công nghệ, nó cũng giúp ích cho những kỹ sư và kỹ thuật viên chuyên ngành điện và cơ khí khi tìm hiểu về máy điện trong thực tế.
Khi viết cuốn sách này, các tác giả đã bám sát các yêu cầu về giảng dạy và học tập môn máy điện trong các trường đại học và cao đẳng công nghệ và kỹ thuật, những yêu cầu của các kỹ sư khi tiếp cận với các mảy điện trong thực tế.
Cuốn sách cung cấp các kiến thức cơ bản về các loại máy điện thông dụng như biến áp, máy điện một chiều, máy điện xoay chiều không đồng bộ và đồng bộ. Do hiện nay sự xuất hiện của vật liệu đất hiếm cho phép chế tạo các loại nam châm vĩnh cửu có mật độ từ thông lớn đã giúp phát triển các máy điện nam châm vĩnh cửu loại một chiều và xoay chiều, nên cuốn sách cũng cung cấp những kiến thức cơ bản về loại máy điện nam châm vĩnh cửu, loại động cơ đang được áp dụng nhiều ở ô tô và xe điện đương đại.
Cuốn sách cũng cung cấp kiến thức một số máy đặc biệt như động cơ bước, máy sen sin, biến áp quay giúp cho sinh viên các ngành điều khiển tự động.
Nội dung cuốn sách không đi nặng về lý thuyết tính toán, thiết kế mà chủ yếu là giải thích về nguyên lý hoạt động, những tính chất cơ bản của máy điện, giúp cho người đọc có thể hiểu về nguyên lý máy điện.
Các tác giả hy vọng rằng cuốn “Nguyên lý hoạt động của máy điện” sẽ phần nào giúp bạn đọc giải đáp những yêu cầu, mong muốn của mình về các máy điện, bổ sung cho mình những vấn đề đang cần tìm hiểu. Với các bạn sinh viên, cuốn sách là tài liệu giúp các bạn học tốt về máy điện.
Để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn các tác giả mong nhận được những đóng góp ỷ kiến của đồng nghiệp và bạn đọc về nội dung cuốn sách.
Mọi góp ỷ xin gửi về Nhà xuất bản Xây Dựng, 37 Lê Đại Hành, Hà Nội.
Lời nói đầu Chương 1: CÁC PHẦN CHUNG | 3 |
1.1. Hệ thống đơn vị đo lường | 5 |
1.2. Các định luật dùng trong máy điện | 6 |
1.3. Những đại lượng đặc trưng | 14 |
1.4. Điện áp cảm ứng trong khung dây quay trong từ trường | 17 |
1.5. Mô men của khung dây mang dòng điện | 18 |
1.6. Các loại từ trường dùng trong máy điện và cách tạo ra chúng | 19 |
1.7. Véc tơ không gian quay | 22 |
1.8. Quan hệ giữa tần số điện và tốc độ từ trường quay | 24 |
1.9. Sức từ động (stđ) của dây quấn | 24 |
1.10. Phân bố từ thông dưới cực từ | 26 |
1.11. Phân loại máy điện | 26 |
1.12. Cấu tạo của máy điện | 28 |
1.14. Tổn hao và hiệu suất máy điện | 32 |
1.15. Điều kiện làm việc của máy
Chương 2: MẠCH TỪ, MẠCH ĐIỆN CỦA MÁY ĐIỆN | 33 |
2.1. Mở đầu | 35 |
2.2. Mạch từ, mạch điện của máy biến áp | 35 |
2.3. Mạch từ của máy điện quay | 38 |
2.4. Mạch điện của máy điện | 43 |
2.5. Các phần tử cơ khí của máy điện
Chương 3: MÁY BIẾN ÁP | 67 |
3.1. Máy biến áp một pha | 72 |
3.2. Máy biến áp ba pha | 95 |
3.3. Máy biến áp đặc biệt | 108 |
3.4. Làm việc song song các biến áp | 113 |
3.5. Quá trình quá độ máy biến áp [1]
Chương 4: MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ | 116 |
4.1. Mở đầu | 120 |
4.2. Nguyên lý làm việc của máy điện dị bộ | 120 |
4.3. Các chế độ làm việc của máy điện dị bộ | 121 |
4.4. Máy điện dị bộ làm việc với rotor hở | 123 |
4.5. Động cơ dị bộ có rotor quay | 124 |
4.6. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ | 127 |
4.7. Khởi động động cơ không đồng bộ | 133 |
4.8. Điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ | 140 |
4.9. Máy điện không đồng bộ làm việc như máy phát điện | 148 |
4.10. Động cơ dị bộ rotor dây quấn cấp điện từ 2 phía | 149 |
Chương 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ | |
5.1. Mở đầu | 152 |
5.2. Nguyên lý hoạt động | 152 |
5.3. Phản ứng phần ứng của máy phát điện đồng bộ | 153 |
5.4. Phản ứng phần ứng của máy điện cực hiện (cực lồi) | 156 |
5.5. Phản ứng phần ứng máy phát cực ẩn | 158 |
5.6. Đồ thị véc tơ của máy phát đồng bộ 3 pha | 160 |
5.7. Các đặc tính của máy phát đồng bộ | 166 |
5.8. Tổn hao và hiệu suất | 173 |
5.9. Các máy phát điện làm việc song song | 174 |
5.10. Động cơ đồng bộ | 188 |
5.11. Máy bù đồng bộ | 193 |
5.13. Ngắn mạch không ổn định | 196 |
Chương 6: MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU | |
6.1. Khái niệm | 202 |
6.2. Nguyên lý hoạt động của máy điện một chiều | 202 |
6.3. Biểu thức sđđ của máy điện một chiều | 204 |
6.4. Phản ứng phần ứng máy điện một chiều | 204 |
6.5. Chuyển mạch dòng điện ở cổ góp | 208 |
6.6. Tia lửa điện ở chổi và cách giảm tia lửa điện ở chổi | 210 |
6.7. Máy phát điện một chiều | 212 |
6.8. Động cơ một chiều | 226 |
Chương 7: CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ KHÁC | |
7.1. Động cơ dị bộ một pha | 238 |
7.2. Động cơ bước | 242 |
7.3. Động cơ không chổi than dòng một chiều (BLDC) | 250 |
7.4. Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (pmsm) | 271 |
7.5. Động cơ từ trở (động cơ đóng ngắt trở kháng SRM) | 278 |
Chương 8: MÁY ĐIỆN ĐẶC BIỆT | |
8.1. Máy điện một chiều từ trường ngang | 282 |
8.2. Máy điện đặc biệt dòng xoay chiều | 289 |
Tài liệu tham khảo | 295 |