Tác giả | Trần Vinh Vũ |
ISBN | 978-604-82-4553-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5583-1 |
Khổ sách | 14,5 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Trần Vinh Vũ |
Số trang | 301 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập và phát triển. Tổng đầu tư toàn xã hội tăng dần theo từng năm. Làm thế nào để đồng tiền đầu tư trở nên hiệu quả? Làm thế nào để lựa chọn được nhà thầu phù hợp để cùng chủ đầu tư tạo ra sản phẩm đúng như kế hoạch và mong muốn của nhà đầu tư? Làm thế nào để hoạt động đầu tư của mình không vi phạm pháp luật?
Hàng loạt vấn đề đặt ra đòi hỏi các văn bản Luật, đặc biệt là Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu phải thật sự đi vào cuộc sống, phải bao quát được những tình huống phức tạp, bất cập đang diễn ra trong xã hội, phải có tầm nhìn hướng tới công nghệ và xu thế tương lai, phù hợp với xu thế chung của xã hội tiến bộ,…
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ra đời là một bước tiến lớn trong công tác làm luật. Mạng Đấu thầu quốc gia đang ngày càng phát huy hiệu quả. Bên cạnh những thành tựu đạt được, hoạt động đấu thầu của nước ta đang tồn tại nhiều bất cập, những bất cập đó làm ảnh hưởng đến sự phát triển đất nước; sự lành mạnh của thị trường; xói mòn lòng tin của các nhà đầu tư; hủy hoại sự sáng tạo, nhiệt huyết xây dựng doanh nghiệp, khát vọng cống hiến cho đất nước của những doanh nhân có tâm với sự phát triển đất nước. Với kinh nghiệm hơn 20 năm làm nghề xây dựng và nghiên cứu khoa học, chúng tôi hiểu những vướng mắc, trăn trở của các nhà đầu tư, các chủ đầu tư dự án, các ban quản lý dự án, bên mời thầu, các nhà tư vấn, các nhà thầu và các nhà hoạch định chính sách. Đó là động lực thôi thúc chúng tôi cho ra đời cuốn sách “Nghiệp vụ đấu thầu - 300 câu hỏi đáp xử lý tình huống trong đấu thầu truyền thống và đấu thầu qua mạng”.
Tri thức bao la và vô hạn, trong giới hạn của cuốn sách này chúng tôi mong muốn đem đến cho người đọc:
1- Một phương pháp tiếp cận nhanh nhất, dễ hiểu nhất trước một "rừng" văn bản pháp luật;
2- Hệ thống lại một cách nhanh nhất, trực quan nhất, dễ hiểu nhất về công tác đấu thầu;
3- Những chỉ dẫn cụ thể, trực quan nhất cách giải quyết các vướng mắc trong hoạt động đấu thầu;
4- Những giải pháp xử lý có căn cứ, có lý luận rõ ràng để thực hiện.
Lời mở đầu | 3 |
Một số từ viết tắt | 7 |
Chương I. Tổng quan về đấu thầu và thực trạng đấu thầu hiện nay | |
I. Khái niệm về đấu thầu | 9 |
II. Sứ mệnh của hoạt động đấu thầu | 11 |
III. Thực trạng đấu thầu hiện nay | 12 |
Chương II. Một số kiến thức chung về đấu thầu | 20 |
Chương III. Hỏi đáp về các quy định chung trong đấu thầu | |
I. Quy định chung (câu 1 đến câu 15) | 34 |
II. Tư cách hợp lệ (câu 16 đến câu 26) | 42 |
III. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu (câu 27 đến câu 43) | 48 |
IV. Bảo đảm dự thầu (câu 44 đến câu 53) | 56 |
V. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu (câu 54 đến câu 58) | 66 |
VI. Đăng tải thông tin về đấu thầu (câu 59 đến câu 61) | 71 |
Chương 4. Hỏi đáp về hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư (câu 62 đến câu 64) | 75 |
Chương V. Hỏi đáp về kế hoạch lựa chọn nhà thầu | |
(câu 65 đến câu 72) | 87 |
Chương VI. Hỏi đáp về quy trình, phương pháp đánh giá HSDT, HSĐX; liên danh; thương thảo hợp đồng; xét duyệt trúng thầu | |
I. Phương pháp đánh giá HSDT, HSĐX (câu 73 đến câu 74) | 91 |
II. Đấu thầu rộng rãi, hạn chế đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (câu 75 đến câu 93) | 92 |
III. Đấu thầu rộng rãi, hạn chế đối với gói thầu (câu 94 đến câu 98) | 112 |
IV. Đấu thầu rộng rãi, hạn chế đối với gói thầu (câu 99 đến câu 102) | 117 |
V. Đấu thầu rộng rãi, hạn chế đối với gói thầu (câu 103) | 121 |
VI. Chỉ định đấu thầu (câu 104 đến câu 106) | 122 |
VII. Chào hàng cạnh tranh (câu 107 đến câu 109) | 126 |
VIII. Mua sắm trực tiếp (câu 110) | 133 |
IX. Tự thực hiện (câu 111 đến câu 113) | 136 |
X. Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ | |
(câu 114 đến câu 115) | 139 |
XI. Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu (câu 116 đến câu 119) | 141 |
XII. Lựa chọn nhà thầu cung cấp các sản phẩm, dịch vụ công (câu 120 đến câu 125) | 144 |
XIII. Liên danh (câu 126 đến câu 132) | 147 |
XIV. Thương thảo hợp đồng (câu 133 đến câu 147) | 152 |
XV. Các nội dung liên quan (câu 148 đến câu 155) | 166 |
Chương VII. Hỏi đáp về hợp đồng | |
(câu 156 đến câu 189) | 173 |
Chương VIII. Hỏi đáp về hành vi bị cấm và kiến nghị trong đấu thầu | |
(câu 190 đến câu 217) | 200 |
Chương IX. Hỏi đáp về đấu thầu qua mạng | |
(câu 218 đến câu 256) | 229 |
Chương X. Hỏi đáp về các tình huống cụ thể khác | |
(câu 257 đến câu 300) | 252 |
Câu hỏi mở (câu 301 đến câu 308) | 294 |