Tác giả | Nguyễn Đức Hạnh |
ISBN | 978-604-80-4345-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6349-2 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Nguyễn Đức Hạnh |
Số trang | 388 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Năng lượng tái tạo là lĩnh vực khai thác năng lượng từ các nguồn tài nguyên năng lượng được tái tạo không gây ô nhiễm môi trường. Hiện nay, nhiều nước trên thế giới, trong đó có nước ta đang có những chính sách ưu tiên khai thác nguồn năng lượng này. Đó là thủy điện truyền thống, điện thủy triều, điện sóng biển, điện mặt trời, điện gió, điện sinh khối, địa nhiệt,...
Lĩnh vực năng lượng tái tạo đã được Bộ môn Xây dựng thủy lợi - thủy điện và Khoa Công trình thuỷ, Trường Đại học Xây dựng đề xuất mở chuyên ngành đào tạo Xây dựng công trình năng lượng và được Ban giám hiệu nhà trường ủng hộ. Do đó tập thể tác giả là những thầy giáo trong bộ môn mạnh dạn viết giáo trình “Năng lượng tái tạo và công nghệ khai thác” để phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Ngoài Chương mở đầu, nội dung cơ bản của giáo trình chia thành 3 phần chính: Phần một (Năng lượng mặt trời), Phần hai (Năng lượng gió) và Phần ba (Năng lượng sinh khối). Từ nội dung cơ bản trên, trong mỗi chương, ngoài các kiến thức về năng lượng và công nghệ khai thác năng lượng đều có hình ảnh, thí dụ minh họa và cuối chương là câu hỏi và bài tập phục vụ quá trình thảo luận, tự nghiên cứu của người học.
Ba phần với tổng số 13 chương, trong đó TS. Nguyễn Đức Hạnh (chủ biên) viết chương 10, chương 11 và chương 12 (Phần ba), ThS. Phạm Đức Cường viết chương 7, chương 8 và chương 9 (Phần hai), ThS. Phạm Chí Thành viết chương 3 (Phần một), PGS. TS. Vũ Hữu Hải viết chương 1 và chương 2 (Phần một), PGS. TS. Nguyễn Thượng Bằng viết Chương mở đầu cùng chương 4, chương 5 và chương 6 (Phần hai).
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chữ viết tắt | 5 |
Chương mở đầu |
|
1. Năng lượng mặt trời (solar energy) | 11 |
2. Năng lượng nước (hydroelectric power) | 12 |
3. Năng lượng gió (wind power) | 17 |
4. Năng lượng sinh khối và sinh học (biomass and bioenergy) | 18 |
5. Năng lượng địa nhiệt | 19 |
PHẦN MỘT. NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI |
|
Chương 1. Tổng quan về năng lượng mặt trời |
|
1.1. Khái niệm về năng lượng mặt trời | 25 |
1.2. Bức xạ mặt trời | 26 |
1.3. Nguồn gốc năng lượng mặt trời | 47 |
1.4. Tác động qua lại giữa ánh sáng mặt trời và trái đất | 53 |
1.5. Nhiệt động lực học của năng lượng mặt trời | 59 |
1.6. Câu hỏi và bài tập chương 1 | 72 |
Chương 2. Điện từ năng lượng mặt trời và ứng dụng |
|
2.1. Chuyển dịch lượng tử | 74 |
2.2. Mối nối - pn | 87 |
2.3. Pin mặt trời bán dẫn | 101 |
2.4. Câu hỏi và bài tập chương 2 | 117 |
Chương 3. Công nghệ khai thác năng lượng mặt trời |
|
3.1. Các vấn đề chung | 119 |
3.2. Phương pháp đánh giá tiềm năng mặt trời | 141 |
3.3. Công nghệ khai thác năng lượng mặt trời | 147 |
3.4. Năng lượng mặt trời ở Việt Nam | 193 |
3.5. Câu hỏi và bài tập chương 3 | 200 |
PHẦN HAI. NĂNG LƯỢNG GIÓ |
|
Chương 4. Tổng quan về năng lượng gió |
|
4.1. Tổng quan về năng lượng gió | 205 |
4.2. Cơ sở của công suất và năng lượng gió | 215 |
4.3. Đặc tính của gió | 228 |
4.4. Câu hỏi và bài tập chương 4 | 239 |
Chương 5. Khí động lực học qua cánh tua bin gió |
|
5.1. Khí động lực học qua cánh tua bin gió | 241 |
5.2. Khí động lực học hiện đại qua cánh tua bin gió | 257 |
5.3. Câu hỏi và bài tập chương 5 | 263 |
Chương 6. Đánh giá tài nguyên gió |
|
6.1. Đo gió | 264 |
6.2. Đánh giá tài nguyên gió phục vụ dự án | 270 |
6.3. Câu hỏi và bài tập chương 6 | 280 |
Chương 7. Các thành phần của tua bin gió |
|
7.1. Hệ thống cánh tua bin | 281 |
7.2. Các bộ phận khác | 284 |
7.3. Kết lưới điện đối với tua bin gió | 289 |
7.4. Câu hỏi và bài tập chương 7 | 294 |
Chương 8. Đánh giá tác động môi trường dự án điện gió |
|
8.1. Khung đánh giá tác động môi trường | 296 |
8.2. So sánh giữa điện gió và điện than | 297 |
8.3. Điện gió ảnh hưởng đến thú hoang | 298 |
8.4. Tác động của tiếng ồn và các tác động khác | 300 |
8.5. Câu hỏi và bài tập chương 8 | 305 |
Chương 9. Phân tích hiệu quả tài chính dự án điện gió |
|
9.1. Mô hình tài chính dự án điện gió | 307 |
9.2. Khấu hao và thuế | 316 |
9.3. Bảng phân tích tài chính | 316 |
9.4. Câu hỏi và bài tập chương 9 | 324 |
PHẦN BA. NĂNG LƯỢNG SINH KHỐI |
|
Chương 10. Năng lượng sinh khối |
|
10.1. Mở đầu | 327 |
10.2. Các loại sinh khối | 328 |
10.3. Tiềm năng sinh khối | 330 |
10.4. Các quá trình chuyển đổi năng lượng sinh khối | 330 |
10.5. Chuyển đổi hóa - nhiệt của sinh khối | 334 |
10.6. Sản phẩm dầu diesel hóa sinh | 348 |
10.7. Sản phẩm ethanol hóa sinh | 350 |
10.8. Câu hỏi và bài tập chương 10 | 351 |
Chương 11. Sinh khối rừng |
|
11.1. Mở đầu | 352 |
11.2. Tiềm năng sinh khối rừng | 354 |
11.3. Kiểu loại rừng | 355 |
11.4. Ước tính sinh khối rừng | 355 |
11.5. Tác động môi trường từ khai thác sinh khối rừng | 358 |
11.6. Câu hỏi và bài tập chương 11 | 360 |
Chương 12. Ethanol và biodiesel |
|
A. Ethanol | 361 |
12.1. Cơ sở kỹ thuật | 361 |
12.2. Ưu nhược điểm | 367 |
12.3. Tác động môi trường | 368 |
B. Biodiesel | 369 |
12.4. Kỹ thuật cơ bản | 369 |
12.5. Ưu, nhược điểm | 378 |
12.6. Tác động môi trường | 379 |
12.7. Câu hỏi và bài tập chương 12 | 380 |
Tài liệu tham khảo | 381 |