Tác giả | Vũ Minh Tuấn |
ISBN | 978-604-82-1473-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3369-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Vũ Minh Tuấn |
Số trang | 147 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong những năm gần đây, cùng với việc phát triển kinh tế xã hội, nhu cầu xây dựng các công trình ở nước ta ngày càng nhiều. Phần lớn những công trình này nằm ở những vùng có điều kiện địa chất yếu, phức tạp như vùng châu thổ sông Hồng, đồng bằng ven biển miền Trung và sông Cửu Long, do đó đòi hỏi phải sử dụng các kết cấu nền móng thích hợp. Hai kết cấu đã được sử dụng nhiều nhất và hiệu quả nhất ở nước ta đó là kết cấu cọc và cừ (cọc ván). Việc tính toán các kết cấu này vẫn yêu cầu nhiều thời gian và công sức của các kỹ sư. Để khắc phục những khó khăn đó, nhiều chương trình phần mềm đã được ứng dụng như: FB-pier, Plaxis, GEO5, HVT, v.v... Nhưng việc sử dụng thành thạo các phần mềm trên cũng không phải chuyện đơn giản. Ngoài ra, có phần mềm chỉ chuyên về tính toán cừ, có phần mềm chuyên về tính toán cọc, v.v...
Với mong muốn nâng cao chất lượng việc tính toán kết cấu cọc-cừ, phần mềm MSheet đã được du nhập và áp dụng vào nước ta. Do có nhiều ưu điểm nổi bật như giao diện đơn giản, thông số đầu vào ít, phương pháp tính toán phong phú, dữ liệu mẫu về cọc-cừ đa dạng, kết quả thể hiện trực quan bằng hình ảnh và đặc biệt là khả năng tích hợp cả hai mô đun cọc và cừ trong một bộ phần mềm, cũng như phù hợp với điều kiện địa chất và thi công của Việt Nam, nên phần mềm này đã khắc phục được những hạn chế của một số chương trình khác.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM MSHEET | 5 |
1.1. Giới thiệu | 5 |
1.2. Đặc điểm trong mô đun tiêu chuẩn | 5 |
1.2.1. Tường cừ | 6 |
1.2.2. Neo và thanh giằng | 6 |
1.2.3. Đất | 6 |
1.2.4. Tải trọng và liên kết | 7 |
1.2.5. Trình tự thi công | 8 |
1.2.6. Chu trình thiết kế | 8 |
1.2.7. Kết quả | 8 |
1.3. Đặc điểm trong các mô đun bổ sung | 8 |
1.3.1. Mô đun “C, phi, delta” (Culmann) | 8 |
1.3.2. Mô đun kiểm tra (Verification module) | 9 |
1.3.3. Mô đun tính toán cọc đơn | 9 |
1.3.4. Mô đun E-Consult | 10 |
1.4. Lịch sử phát triển của phần mềm | 10 |
1.5. Hạn chế của phần mềm Msheet | 11 |
1.6. Định nghĩa và ký hiệu | 11 |
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MSHEET | 13 |
2.1. Khởi động MSHEET | 13 |
2.2. Cửa sổ chính | 13 |
2.3. Thanh công cụ | 14 |
2.4 . Thanh biểu tượng | 15 |
2.5. Cửa sổ INPUT DIAGRAM | 15 |
2.6. Trình đơn STAGE COMPOSER | 17 |
2.7. Các loại tệp | 18 |
Chương 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHẦN MỀM MSHEET | 19 |
3.1. Phương trình điều khiển | 19 |
3.2. Hệ số áp lực ngang của đất | 20 |
3.2.1. Ứng suất ban đầu | 21 |
3.2.2. Culmann | 21 |
3.2.3. Müller-Breslau (mặt trượt phẳng) | 21 |
3.2.4. Kötter (mặt trượt cong) | 22 |
3.2.5. Tải trọng phân bố theo Boussinesq | 23 |
3.3. Cường độ và độ cứng của đất | 23 |
3.3.1. Cường độ | 23 |
3.3.2. Độ cứng của đất | 25 |
3.3.3. Các bước thi công | 25 |
3.4. Lực neo cho phép | 26 |
3.4.1. Neo ngắn | 26 |
3.4.2. Neo dài | 27 |
3.5. Ổn định tổng thể | 28 |
3.6. Cân bằng lực thẳng đứng | 29 |
3.7. Chu trình thiết kế từng bước cur 166 | 31 |
3.7.1. Phương pháp bán xác suất | 31 |
3.7.2. Các hệ số riêng: một hay tất cả các bước | 32 |
3.7.3. Hỗ trợ chu trình thiết kế từng bước CUR 166 bởi MSheet | 33 |
3.8. Phân tích cọc đơn | 37 |
3.8.1. Tải trọng do biến dạng của nền đất | 37 |
3.8.2. Gia tải bằng các lực và mô men | 38 |
3.9. Các trường hợp đặc biệt | 40 |
3.9.1. Tổ hợp các cừ | 40 |
3.9.2. Tải trọng phân bố với kích thước giới hạn song song với cừ | 41 |
3.9.3. Mô hình bê tông bịt đáy dưới nước | 43 |
3.9.4. Chênh lệch áp lực tĩnh hai phía của tường cừ | 43 |
3.10. Ứng suất trong đất nền | 45 |
3.10.1. Ứng suất địa tĩnh, áp lực đẩy nổi | 45 |
3.10.2. Ứng suất tổng/hữu hiệu trong đất | 47 |
3.10.3. Độ gia tăng áp lực đất do tải trọng | 48 |
3.10.4. Độ gia tăng áp lực đất dưới đáy móng | 49 |
3.11. Áp lực đất | 50 |
3.11.1. Quy ước dấu | 51 |
3.11.2. Áp lực đất chủ động | 51 |
3.11.3. Áp lực đất bị động | 55 |
3.11.4. Áp lực đất tĩnh | 60 |
3.11.5. Độ bám của đất | 61 |
3.11.6. Các đặc trưng cơ lý của đá | 62 |
3.12. Hệ số nền (modulus of subsoil reaction) | 63 |
3.12.1. Hệ số nền theo Schmitt | 63 |
3.12.2. Hệ số nền theo CUR 166 | 65 |
3.12.3. Hệ số nền theo Ménard | 66 |
3.12.4. Hệ số nền theo Chadeisson | 66 |
Chương 4: CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM MSHEET | 67 |
4.1. Trình tự giải một bài toán bằng phần mềm msheet | 67 |
4.2. Ví dụ 1: tính toán kết cấu tường cừ không neo với mặt đất nằm ngang | 81 |
4.3. Ví dụ 2: tính toán kết cấu tường cừ không neo với bề mặt đất | |
không nằm ngang | 96 |
4.4. Ví dụ 3: tính toán kết cấu tường cừ có neo với tải trọng phân bố | 102 |
4.4.10. Kết luận | 112 |
4.5. Ví dụ 4: tính toán kết cấu tường cừ có neo với tải trọng cần trục | 112 |
4.5.1. Giới thiệu bài toán | 112 |
4.5.2. Chọn mô hình tính toán | 112 |
4.5.3. Định nghĩa bề mặt mặt đất | 113 |
4.5.4. Thiết lập mực nước | 113 |
4.5.5. Định nghĩa thanh neo | 113 |
4.5.6. Thiết lập các bước thi công | 114 |
4.5.7. Mô hình tải trọng có phạm vi được giới hạn song song với cừ | 115 |
4.5.8. Kiểm tra kết quả | 117 |
4.5.9. Kết luận | 117 |
4.6. Ví dụ 5: tính toán kết cấu tường cừ của hố móng đổ bê tông bịt đáy | 117 |
4.6.1. Giới thiệu bài toán | 117 |
4.6.2. Mô hình một sàn bê tông dưới nước | 119 |
4.6.3. Nhập dữ liệu tổng quan đầu vào | 120 |
4.6.4. Thiết lập trình tự các bước thi công | 124 |
4.6.5. Tính toán và các kết quả | 125 |
4.6.6. Kết luận | 125 |
4.7. Ví dụ 6: tính toán kết cấu tường cừ tổ hợp | 125 |
4.7.1. Giới thiệu bài toán | 125 |
4.7.2. Chọn mô hình tính toán | 127 |
4.7.3. Khai báo tường cừ tổ hợp | 127 |
4.7.4. Điều chỉnh phản lực của đất dọc chiều dài cọc | 128 |
4.7.5. Kết luận | 133 |
4.8. Ví dụ 7: tính toán kết cấu tường cừ có thanh giằng chống hố móng | 133 |
4.8.1. Giới thiệu bài toán | 133 |
4.8.2. Áp lực nước bổ sung | 134 |
4.8.3. Khai báo các thông số đầu vào | 135 |
4.8.4. Các kết quả áp lực nước | 137 |
4.8.5. Kết luận | 139 |
4.9. Ví dụ 8: cọc chịu tải trọng ngang (cọc neo) | 139 |
4.9.1. Giới thiệu bài toán | 139 |
4.9.2. Chọn mô hình tính toán | 140 |
4.9.3. Nhập dữ liệu địa chất và tải trọng | 141 |
4.9.4. Kiểm tra kết quả | 142 |
4.9.5. Kết luận | 142 |
Tài liệu tham khảo | 143 |