Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Môi chất lạnh- Tính chất vật lý, an toàn, nhiệt động, bảng và đồ thị của môi chất lạnh và chất tải lạnh
4.5
1229
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảNguyễn Đức Lợi
ISBN điện tử978-604-82-5835-1
Khổ sách19 x 27 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcNguyễn Đức Lợi
Số trang392
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Môi chất lạnh đóng một vai trò quan trọng trong kỹ thuật lạnh. Trong hơn 150 năm phát triển của kỹ thuật lạnh, hàng trăm loại môi chất đã được nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng và loại bỏ. Mỗi môi chất lạnh phù hợp ra đời là một lần kỹ thuật lạnh bước sang một thời kỳ phát triển mới. Việc ứng dụng SO2, CO2, NH3 vào cuối thế kỷ 19 và các freon vào đầu thế kỷ 20 đã đưa kỹ thuật lạnh đến sự phát triển rực rỡ như ngày nay.

Thế nhưng nhiều loại freon lại là thủ phạm phá hủy, làm suy giảm tầng ôzôn và gây hiệu ứng vòng kính làm nóng địa cầu. Đề bảo vệ môi trường sống, các freon đó phải được loại bỏ và loại người lại đứng trước các thử thách mới trên con đường đi tìm kiếm môi chất lạnh thay thế.

Nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu khoa học, cán bộ, kỹ sư và sinh viên... các thông tin cần thiết, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách này. Sách đề cập đến tính chất vật lý và nhiệt động của môi chất các bảng biểu mà đồ thị Igp-h, quan hệ giữa môi chất và dầu lạnh, an toàn môi chất lạnh, các loại chất tải lạnh...

Sách cũng đề cập đến vấn đề loại bỏ freôn có hại và giới thiệu các loại môi chất lạnh quá độ cũng như môi chất lạnh tương lai và vấn đề nghiên cứu môi chất lạnh mới.

Để phù hợp vói tình hình mới, lần tái bản này nhóm tác giả đã lược bỏ nhiều bảng biểu của các môi chất bị cấm mà thêm vào 13 môi chất mới là các chất ít hoặc không phá hủy tầng ôzôn cũng như các môi chất tự nhiên như CO2, mêtan, n-butan, isobutan...

Các số liệu lấy từ nhiều nguồn khác nhau, xin các độc giả đặc biệt lưu ý đến điểm gốc và đơn vị dùng trong các bảng về đồ thị.

Phân công biên soạn :

PGS. PTS. Nguyễn Đức Lợi : Chương 2, 4, 5, 6,7 ;

PGS. PTS. Phạm Văn Tùy : Chương 1, 3, 5.

 

Xem đầy đủ
 

Trang

 

Lời nói đầu

3

Bảng ký hiệu

4

Chương 1 - CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

 

1.1. Nhiệt

5

1.2. Lạnh

5

1.3. Nhiệt độ và đơn vị đo nhiệt độ

5

1.4. Áp suất và các dạng áp suất

6

1.5. Nhiệt lượng

10

1.6. Entanpi

11

1.7. Entrôpi

12

1.8. Exergi

13

1.9. Tính chất chung của hơi môi chất lạnh

14

1.10. Sự thay đổi trạng thái vật lý cùa môi chất

14

1.11. Nhiệt độ tới hạn

15

Chương 2 - MÔI CHẤT LẠNH

 

2.1. Định nghĩa

16

2.2. Yêu cầu đối vói môi chất lạnh

16

2.3. Lịch sử phát triển

17

2.4. Phân loại và kí hiệu

18

2.5. Các môi chất lạnh thường dùng

22

2.6. Freon phá hoại môi sinh

24

2.6.1. Tầng ôzôn và sự suy thoái

26

2.6.2. Hiệu ứng lồng kính

26

2.6.3. Phản ứng quang hóa

27

2.6.4. Các chất ODS, chì số ODP và PRC

27

2.7. Môi chất lạnh thay thế

30

2.7.1. Các môi chất bị đình chỉ lập tức

30

2.7.2. Các môi chất lạnh quá độ

30

2.7.3. Các môi chất tương lai

31

2.7.4. Các môi chất lạnh tự nhiên

32

2.8. Một số môi chất thay thế quan trọng

32

2.8.1. Tính chất chung

32

2.8.2. Một số lưu ý khi thay thế môi chất lạnh

38

2.9. Chương trình loại bỏ ODS của Việt Nam

39

Chương 3 - MÔI CHẤT VÀ DẦU MÁY LẠNH

 

3.1. Quan hệ giữa môi chất và dẩu máy lạnh

41

3.2. Lựa chọn dầu bôi trơn máy lạnh

42

3.2.1. Độ nhớt và độ hòa tan của dầu trong các môi chất lạnh

42

3.2.2. Môi chất lạnh và các loại dầu thường dùng

42

3.3. Bảng chọn dầu bôi trơn máy lạnh

43

3.3.1. Tiêu chuẩn quốc tế về dầu máy lạnh

43

3.3.2. Bảng dầu máy lạnh.

44

Chương 4 - AN TOÀN MÔI CHẤT LẠNH

 

4.1. Phân loại

55

4.1.1. Phân loại buồng lạnh

55

4.1.2. Phân loại hệ thóng lạnh

56

4.1.3. Phân loại môi chất lạnh

57

4.2. An toàn cho thiết kế và chế tạo thiết bị

58

4.2.1 Yêu cầu về áp suất

58

4.2.2. An toàn vật liệu chế tạo máy lạnh

59

4.2.3. An toàn thiết bị áp lực

60

4.2.4. Đường ống, van và mối nối

60

4.2.5. Các dụng cụ đo đạc và chỉ thị

60

4.2.6. Bảo vệ khi áp suất tăng quá cao

61

4.2.7. An toàn lắp đặt điện

66

4.3. Yêu cầu an toàn khi sử dụng lạnh

67

4.3.1. Phòng máy

67

4.3.2. Một số yêu cầu an toàn đặc biệt khác

68

4.3.3. An toàn môi chất lạnh trong các hệ thống lạnh và sưởi đối với các phòng lạnh khác nhau.

69

4.4. An toàn vận hành, bảo dưỡng.

71

Chương 5 - TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI

 

5.1. Đại cương

73

5.2. Tính toán chu trình máy lạnh nén hơi nhờ bảng và đồ thị

73

5.3. Tính toán chu trình lạnh qua phương trình trạng thái

82

Chương 6 - CÁC CHẤT TẢI LẠNH

 

6.1. Định nghĩa, phân loại

93

6.2. Yêu cầu đối với chất tải lạnh

94

6.3. Các chất tải lạnh

94

6.3.1. Nước

94

6.3.2. Nước muối

95

6.3.3. Các hợp chất hữu cơ

101

Chương 7 - BẢNG VÀ ĐỒ THỊ

 

7.1. Các thông số vật lý

108

7.1.1. Các hệ đơn vị

108

7.1.2. Các thông số vật lý chung của môi chát lạnh

110

7.1.3. Nhiệt dung riêng, hê sổ dẫn nhiệt và độ nhớt

121

7.2. Tính chất nhiệt động, bảng và đồ thị

130

7.2.1. Bảng hơi bão hòa

130

7.2.2. Bảng hơi quá nhiệt

131

7.2.3. Đố thị T-s

131

7.2.4. Đồ thị lgp-h

132

7.2.5. Một số đổ thị khác

133

7.2.6. Các loại môi chất

133

 

* Rll

CCbF (đã bị cấm)

134

 

* R12

CCI2F2 (đã bị cấm)

140

 

* R13

CCIF3 (đã bị cấm)

145

 

R13B1

CFBr (đâ bị cấm)

150

 

* R14

CF4

155

 

R21

CHCbF

161

 

R22

CHCF2

167

 

R23

CHF3

185

 

R32

CH2F2

190

 

* R113 

C2CI3F3 (CC12F - CCIF2) (đã bị cấm)

196

 

* R114

C2CI2F4 (CCIF2 - CCIF2) (đã bị cắm)

203

 

R123

C2HCI2F3 (CHC12 - CF3)

209

 

R124

C2HCIF4 (CHC1F - CF3)

219

 

RI 25

C2HF5   (CHF2 - CF3)

225

 

R134a

C2H2F4   (CH2F - CF3)

231

 

R142b

C2H3CIF2 (CH3 - CCIF2)

265

 

R143a

C2H3F3   (CH2F - CHF2)

271

 

R152a

C2H4F2   (CH3 - CHF2)

277

 

R227

C3HF7

283

 

RC318

C4F8 (Cấu trúc vòng)

291

 

R402A

R22 / 125 / Propan

297

 

R402B

R22 / 125 / Propan

298

 

R404A

44% R125 + 52% R143a + 4% R134a

299

 

* R500

73,8% R12 và 26,2% R152a (kg/kg) (đã bị cấm)

304

 

* R502

48,8% R22 và 51,2% RI 15 (kg/kg) (đâ bị cấm)

309

 

R507

50,0% R125 và 50,0% R143a (kg/kg)

314

 

R717

amoniăc NH3

318

 

R744

Cacbônic CO2

338

 

R50

mêtan CH4

345

 

R170

êtan C2H6

351

 

R1150

êtylen C2H4

356

 

R290

propan C3H8

363

 

R1270

propylen C3H6

370

 

R600

n-butan C4H10 (CH3 ” CH2 - CH2 - CH3)

376

 

R600a

isobutan C4H10 (CH(CH3)3)

382

Tài liệu tham khảo

388

Mục lục

389

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
1
Khách:
1
Số lượng sách:
4990