Tác giả | Nguyễn Thị Hải Như |
ISBN | 978-604-82-0081-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4325-8 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Thị Hải Như |
Số trang | 139 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Với đặc điểm thời gian kéo dài, khối lượng công việc lớn và nhiều đầu việc, quản lý dự án xây dựng là một công việc phức tạp. Việc sử dụng một phần mềm máy tính để trợ giúp cho việc quản lý dự án là một xu hướng tất yếu. Hiện nay trên thế giới có khá nhiều phần mềm trợ giúp cho việc quản lý dự án trong đó có phần mềm Microsoft Project.
Microsoft Project là phần mềm nằm trong bộ Microsoft Office của hãng Microsoft được sử dụng tương đối phổ biến trong quản lý các dự án ở Việt Nam hiện nay. Microsoft Project giúp người dùng quản lý dự án trong suốt giai đoạn từ lập dự án, theo dõi quản lý quá trình thực hiện dự án và đưa ra các báo biểu cần thiết cho từng giai đoạn. Từ phiên bản Microsoft Project 2010 trở đi, phần mềm đã được nâng cấp sử dụng giao diện mới và nhiều tính năng mới, sử dụng thuận tiện và tạo các báo cáo đẹp mắt.
Quản lý dự án sử dụng phần mềm Microsoft Project có thể tóm lược theo các bước: thiết lập ban đầu cho dự án, hoạch định các công việc, gán tài nguyên, thiết lập được kế hoạch cơ sở, cập nhật và theo dõi dự án và đưa ra các báo cáo và kết thúc dự án. Dựa theo các bước đó, sách được trình bày gồm 7 chương kèm theo các bài tập ví dụ với hướng dẫn chi tiết. Hy vọng cuốn sách này có thể giúp các bạn đọc ứng dụng được phần mềm Microsoft Project 2010 để lập kế hoạch và theo dõi một dự án.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MICROSOFT PROJECT 2010 | 5 |
1.1. Giao diện chương trình | 5 |
1.2. Một số tùy biến về hiển thị | 8 |
1.3. Các trường trong Microsoft Project | 14 |
1.4. Các khung nhìn (Views) trong Microsoft Project 2010 | 16 |
1.5. Các bước lập kế hoạch và cập nhật, theo dõi dự án với | |
Microsoft Project | 20 |
1.6. Tạo một tập tin (dự án) mới và quản lý tập tin bằng | |
Backstage - Ribbon File | 20 |
1.7. Nhập các thông tin chung cho toàn dự án | 23 |
1.8. Quan sát đồng thời 2 hay nhiều dự án | 24 |
1.9. Bài tập ví dụ 1 | 25 |
Chương 2: THỜI GIAN VÀ LỊCH LÀM VIỆC CỦA DỰ ÁN | 28 |
2.1. Các thiết lập mặc định và thời gian | 28 |
2.2. Nhập thời gian bắt đầu hoặc kết thúc dự án | 29 |
2.3. Điều chỉnh ngày thực hiện dự án | 30 |
2.4. Các loại lịch làm việc | 30 |
2.5. Thiết lập một lịch làm việc cho dự án | 31 |
2.6. Hiệu chỉnh lịch đã tạo cho dự án | 36 |
2.7. Khai báo lịch cho công việc (Task Calendar) | 36 |
2.8. Bài tập ví dụ 2 | 37 |
Chương 3: CÔNG VIỆC | 40 |
3.1. Các loại công việc | 40 |
3.2. Nhập các công việc | 45 |
3.3. Ràng buộc của công việc | 49 |
3.4. Khai báo hạn cuối (Deadline) cho một công việc | 51 |
3.5. Nhập các ghi chú cho công việc | 51 |
3.6. Effort - Driven | 52 |
3.7. Chia nhỏ hay giãn đứt một công việc | 53 |
3.8. Hiệu chỉnh danh sách công việc | 53 |
3.9. Thiết lập mối quan hệ giữa các công việc | 55 |
3.10. Xem thời gian dự trữ của công việc | 58 |
3.11. Sơ đồ ngang của dự án | 58 |
3.12. Xem các công việc xảy ra trong ngày trên khung nhìn lịch | |
(Calendar View) | 64 |
3.13. Bài tập ví dụ 3 | 65 |
Chương 4: TÀI NGUYÊN | 71 |
4.1. Các dạng tài nguyên | 71 |
4.2. Tạo danh sách tài nguyên | 71 |
4.3. Thay đổi thời gian làm việc cho tài nguyên | 72 |
4.4. Thiết lập thời gian bắt đầu, kết thúc làm việc của tài nguyên | |
và khối lượng tài nguyên tối đa tương ứng | 73 |
4.5. Gán và hiệu chỉnh tài nguyên cho công việc | 74 |
4.6. Sử dụng khung nhìn Resource Usage để xem thông tin tài nguyên | 77 |
4.7. Nhập thời gian làm việc ngoài giờ cho tài nguyên | 77 |
4.8. Biểu đồ tài nguyên | 78 |
4.9. Cân bằng tài nguyên | 80 |
4.10. Bài tập ví dụ 4 | 83 |
Chương 5: CHI PHÍ | 89 |
5.1. Chi phí và giá của tài nguyên | 89 |
5.2. Lựa chọn bảng giá áp dụng cho công việc | 93 |
5.3. Khai báo chi phí cố định Fixed Cost cho một công việc | 94 |
5.4. Thời điểm tính chi phí cố định cho công việc | 95 |
5.5. Xem xét chi phí của công việc và của tài nguyên | 95 |
5.6. Bài tập ví dụ 5 | 98 |
Chương 6: THEO DÕI, CẬP NHẬT VÀ XEM XÉT TÌNH TRẠNG | |
CỦA DỰ ÁN | 103 |
6.1. Tìm đường găng và công việc găng của dự án | 103 |
6.2. Sơ đồ mạng Network Diagram và Descriptive Network Diagram | 104 |
6.3. Tạo dự án cơ sở Baseline | 106 |
6.4. Tạo dự án chuyển tiếp Interim | 108 |
6.5. Cập nhật công việc thực tế | 108 |
6.6. Quản lý giá trị thu được - Earned Value Management | 114 |
6.7. Bài tập ví dụ 6 | 119 |
Chương 7: LỌC DỮ LIỆU VÀ XUẤT CÁC BÁO BIỂU | 122 |
7.1. Sắp xếp và chọn lọc thông tin trong các trường | 122 |
7.2. Chọn lọc thông tin của toàn dự án | 124 |
7.3. Sắp xếp các thông tin bằng hộp thoại Sort | 125 |
7.4. Xuất các báo biểu | 126 |
7.5. So sánh hai dự án | 130 |
7.6. In biểu đồ, các bảng, các báo cáo | 130 |
7.7. Bài tập ví dụ 7 | 135 |
Tài liệu tham khảo | 137 |