Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5836-8 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 284 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cùng với công cuộc đổi mới công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, kỹ thuật lạnh đang phát triển rất mạnh mẽ ở Việt Nam. Tủ lạnh, máy kem, máy đá, máy điều hòa nhiệt độ đã trở nên quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Các máy và thiết bị lạnh công nghiệp phục vụ trong các ngành chế biến thực phẩm, bia, rượu, sợi dệt, in ấn, thuốc lá, điện tử, vi điện tử, thông tin, viễn thông, bưu chính, y tế, thể dục thể thao, du lịch... cũng đang phát huy tác dụng thúc đẩy mạnh mẽ nền kinh tế đi lên.
Song song với sự phát triển kỹ thuật, việc phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và công nhân lành nghề cũng đã được Nghị quyết Trung ương 2 định hướng và chỉ rõ : "Phát triển giáo dục, đào tạo và khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, phát huy nguồn lực con người, là khâu đột phá để tiến vào thời kỳ mới. Đấy là sự nghiệp của Đảng, của Nhà nước và của toàn dân, của từng gia đình và mỗi công dân".
Để đáp ứng nhu cầu cấp bách trên nhóm tác giả đã biên soạn giáo trình "Máy và thiết bị lạnh” dùng cho chương trình đào tạo Cao đẳng và Công nhân Điện lạnh.
Khác với giáo trình "Kỹ thuật lạnh cơ sở" dùng cho các trường Đại học kỹ thuật, giáo trình "Máy và Thiết bị lạnh" không đi sâu vào lý thuyết tính toán mà đi sâu giới thiệu kết cấu, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp vận hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, lựa chọn thiết bị phù hợp... nhằm cung cấp cho học viên các kiến thức thực tế cơ bản về máy lạnh đề có thể nắm bắt về ứng dụng tốt nhất trong thực tế.
Lần tái bản này nhóm tác giả bổ sung thêm phần 1.4 (chương 1): nhắc lại các kiến thức cơ bản của kỹ thuật nhiệt, vì vậy các kiến thức được trình bày dễ hiểu, đơn giản, các hình vẽ phần lớn là nguyên lý hoạt động và là hình ảnh, phối cảnh, các tính toán cũng rất đơn giản, ngắn gọn chủ yếu theo các giá trị kinh nghiệm, định hướng.
Giáo trình chủ yếu dùng để giảng dạy trong các trường Cao đẳng, Cử nhân, Công nhân Điện lạnh. Giáo trình này cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo rất tốt cho sinh viên các trường Đại học kỹ thuật, các kỹ sư, cán bộ khoa học kỹ thuật và công nhân vận hành lắp ráp sửa chữa máy và thiết bị lạnh của tất cả các ngành dang có liên quan tới lạnh. Do máy lạnh nén hơi đang được sử dụng chủ yếu hiện nay nên giáo trình này cũng không giới thiệu máy lạnh hấp thụ ejecta, nén khí và chỉ đi sâu giới thiệu về máy lạnh nén hơi.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. GIỚI THIỆU CHUNG |
|
1.1. Lịch sử phát triển | 5 |
1.2. Ý nghĩa kinh tế | 7 |
1.3. Các loại máy lạnh thông dụng | 9 |
1.3.1. Máy lạnh nén hơi | 9 |
1.3.2. Máy lạnh hấp thụ | 10 |
1.3.3. Máy lạnh nén khí | 11 |
1.3.4. Máy lạnh ejectơ | 11 |
1.3.5. Máy lạnh nhiệt điện | 12 |
1.4. Nhắc lại cơ sỏ kỹ thuật nhiệt | 12 |
1.4.1. Mở đầu | 12 |
1.4.2. Những thông số trạng thái cơ bản | 13 |
1.4.3. Nhiệt động của các chất khí | 19 |
1.4.4. Cơ sở truyền nhiệt | 22 |
1.4.5. Bức xạ nhiệt | 26 |
Câu hỏi ôn tập | 30 |
Chương 2. MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT TẢI LẠNH |
|
2.1. Môi chất lạnh | 32 |
2.1.1. Yêu cầu đối vói môi chất lạnh | 32 |
2.1.2. Kí hiệu môi chất lạnh | 33 |
2.1.3. Các môi chất lạnh thường dùng | 35 |
2.1.4. Môi chất lạnh thay thế | 40 |
2.1.5. An toàn môi chất lạnh | 41 |
2.1.6. Bảng và đồ thị | 42 |
2.2. Chất tải lạnh | 65 |
2.2.1. Yêu cầu đối với chất tải lạnh | 66 |
2.2.2. Một số chất tải lạnh thường dùng | 66 |
Câu hỏi ôn tập | 69 |
Chương 3. MÁY NÉN LẠNH |
|
3.1. Phân loại máy nén lạnh | 70 |
3.2. Lý thuyết chung về máy nén lạnh | 72 |
3.2.1. Quá trình làm việc của máy nén | 72 |
3.2.2. Thể tích hút lý thuyết | 73 |
3.2.3. Thể tích hút thực tế | 73 |
3.2.4. Hệ số cấp Ấ | 74 |
3.2.5. Năng suất khối lượng của máy nén | 75 |
3.2.6. Hiệu suất nén và công suất động cơ yêu cầu | 76 |
3.2.7. Hệ số lạnh của chu trình | 78 |
3.2.8. Năng suất lạnh của máy nén | 78 |
3.2.9. Ba chế độ lạnh tiêu chuẩn | 84 |
3.3. Máy nén pittông (trượt) | 85 |
3.3.1. Phân loại máy nén pittông trượt | 86 |
3.3.2. Các dạng cấu tạo của máy nén pittông trượt | 86 |
3.3.3. Chi tiết máy nén pittông trượt | 97 |
3.3.4. Điều chỉnh năng suất lạnh máy pittông trượt | 112 |
3.4. Máy nén trục vít | 119 |
3.4.1. Cấu tạo | 120 |
3.4.2. Nhiệt độ cuối tầm nén và tỷ số nén | 120 |
3.4.3. Hệ số cẩp Ấ | 122 |
3.4.4. Điều chình năng suất lạnh | 123 |
3.4.5. Tồ máy nén trục vít | 124 |
3.5. Máy nén rôto | 125 |
3.5.1. Máy nén rôto lăn | 125 |
3.5.2. Máy nén rôto tấm trượt | 126 |
3.5.3. Máy nén rôto kiểu xoắn ốc | 127 |
3.6. Máy nén turbin | 128 |
3.7. Động cơ của máy nén lạnh | 131 |
3.7.1. Mômen khởi động | 131 |
3.7.2. Tốc độ động cơ và trục khuỷu | 133 |
3.7.3. Quan hệ công suất động cơ và năng suất lạnh | 133 |
3.7.4. Bảo vệ động cơ | 134 |
Câu hỏi Ôn tập | 135 |
Chương 4. CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI 1 CẤP | 137 |
4.1. Chu trình Carnot ngược chiều |
|
4.2. Chu trình khô | 138 |
4.3. Chu trình quá lạnh, quá nhiệt | 143 |
4.4. Chu trình hổi nhiệt | 144 |
4.5. Sự phụ thuộc của Qo vào nhiệt độ bay hơi và ngưng tụ to và tk | 151 |
Câu hỏi ôn tập | 153 |
Chương 5. CHU TRÌNH 2 VÀ NHIỀU CẤP | 155 |
5.1. Chu trình 2 cấp 1 tiết lưu làm mát trung gian 1 phần |
|
5.2. Chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu, làm mát trung gian 1 phần có hồi phiệt | 157 |
5.3.Chu trình 2 cắp, 2 tiết lưu, làm mát trung gian 1 phần | 165 |
5.4.Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu, làm mát trung gian toàn phần | 167 |
5.5. Chu trình 2 cấp. bình trung gian ống xoắn | 171 |
5.6. Các chu trình 2 và nhiều cấp khác | 174 |
Câu hỏi ôn tập | 174 |
Chương 6. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ |
|
6.1. Vai trò, vị trí, đặc điểm cùa thiết bị trao đổi nhiệt trong hệ thống lạnh | 176 |
6.1.1. Vai trò, vị trí của thiết bị trao đỏi nhiệt | 176 |
6.1.2. Đặc điểm của thiết bị trao đổi nhiệt | 176 |
6.2. Phân loại thiết bị ngưng tụ | 177 |
6.2.1. Khái niêm về thiết bị ngưng tụ | 177 |
6.2.2. Phân loại thiết bị ngưng tụ | 178 |
6.3. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước | 178 |
6.3.1. Bình ngưng ống vỏ nằm ngang | 178 |
6.3.2. Bình ngưng ống vỏ thẳng đứng | 181 |
6.3.3. Thiết bị ngưng tụ kiểu phần tử và kiểu lồng ống | 182 |
6.3.4. Thiết bị ngưng tụ kiểu panen | 184 |
6.4. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí | 186 |
6.4.1. Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới | 187 |