Tác giả | Đoàn Tài Ngọ |
ISBN | MSX.VL.CKXD.2000.DTN |
ISBN điện tử | 978-604-82-5416-2 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Đoàn Tài Ngọ |
Số trang | 291 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng đã mở đường cho ngành công nghiệp vật liệu và cấu kiện xây dựng có những bước phát triển nhanh chóng. Trong mấy năm gần đây, nhờ đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ, các doanh nghiệp sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng thuộc các thành phân kinh tế đã có những biến đổi về chất, từ sản xuất bằng thủ công và nửa cơ giới năng suất và chất lượng thấp, đã chuyển sang sản xuất bằng cơ giới hóa và tự động hóa, đem lại năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trong sản xuất - kinh doanh.
Xuất phát từ thực tế nói trên, nhằm đáp ứng nhu cầu của đông đảo bạn đọc căn có tài liệu về công nghệ, thiết bị, máy móc trong sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng, Nhà xuất bàn Xây dựng cho ra mắt bạn đọc cuốn "Máy sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng" do tập thể cán bộ giảng dạy bộ môn Máy xây dựng - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội biên soạn và được phân công như sau: KS. Đoàn Tài Ngọ (chủ biên) và viết các chương 1, 2, 3, 4 (phân I), chương 1, 2, 3, 5 (phân II) ; (phàn V). PGS, TS. Tràn Văn Tuán viết chương 5, 6, 7, 8 (phàn I); chương 4, 6 (phán II). KS Nguyễn Thị Thanh Mai viết (phần IV); chương 4, 6 (phần VI). TS. Nguyễn Thiệu Xuân viết (phần III). ThS Nguyễn Kiêm Anh viết chương 1 (phần II).
Phần I : MÁY NGHIÊN VẬT LIỆU |
|
Chương 1 : Khái niệm chung về vật liệu nghiền và máy nghiền | 5 |
Chương 2 : Máy nghiền má | 18 |
Chương 3 : Máy nghiền nón | 37 |
Chương 4 : Máy nghiền trục | 53 |
Chương 5 : Máy nghiền xa luân | 59 |
Chương 6 : Máy nghiền va đập | 67 |
Chương 7 : Máy nghiền bi | 79 |
Chương 8 : Máy nghiền bột siêu mịn | 91 |
Phần II : MÁY PHÂN LOẠI VÀ RỬA VẬT LIỆU |
|
Chương 1 : Những khái niệm chung | 97 |
Chương 2 : Máy sàng phẳng | 104 |
Chương 3 : Máy sàng ống | 121 |
Chương 4 : Máy và thiết bị phân loại bằng dòng khí | 127 |
Chương 5 : Máy rửa đá, cát, sỏi | 137 |
Chương 6 : Nhà máy và trạm nghiến sằng | 143 |
Phần III: MÁY TRỘN HỖN HỢP | |
Chương 1 : Máy trộn hỗn hợp huyền phù và nhũ tương | 147 |
Chương 2 : Máy trộn hỗn hợp bột khố và dẻo dính | 160 |
Chương 3 : Máy trộn hỗn hợp bê tông - xi măng và vữa xây dựng | 165 |
Phần IV: THIẾT BỊ NẠP LIỆU, BUN KE VÀ CỬA XÁ LIỆU, THIẾT BỊ ĐỊNH LƯỢNG. | |
Chương 1 : Thiết bị nạp liệu | 182 |
Chương 2 : Bun ke và cửa xả liệu | 195 |
Chương 3 : Thiết bị định lượng | 199 |
Phần V: MẤY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÁN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
Chương 1 : Đại cương | 209 |
Chương 2 : Máy và thiết bị gia công cốt thép | 213 |
Chương 3 : Máy cấp và rải hỗn hộp bê tông | 223 |
Chương 4 : Làm chặt cấu kiện bê tông bằng rung động | 228 |
Chương 5 : Thiết bị tạo hình ống bê tông cốt thép | 247 |
Phần VI: CÁC MÁY CHỦ YẾU TRONG SẢN XUẤT GỐM SỨ XÂY DỰNG | |
Chương 1 : Công nghệ và thiết bị sản xuất gốm xây dựng theo phương pháp dẻo | 253 |
Chương 2 : Thiết bị tạo hình gạch theo phương pháp ép bán khô | 266 |