Tác giả | Lưu Bá Thuận |
ISBN | mldvcghctd.2012 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5636-4 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Lưu Bá Thuận |
Số trang | 505 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn "Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất" là giáo trình chuyên ngành chính phục vụ việc đào tạo kỹ sư ngành Cơ giới hóa xây dựng và ngành Máy xây dựng đồng thời là tài liệu tham khảo bổ ích cho sinh viên các ngành khác có liên quan đến lĩnh vực máy xây dựng và cơ giới hóa công tác đất cũng như công tác gia cố móng trong xây dựng.
Cuốn sách gồm sáu phần với 15 chương, trong đó chúng tôi trình bày hai nội dung chính:
+ Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế.
+ Tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng.
Vì vậy, cuốn sách này còn là tài liệu tham khảo hữu hiệu cho các kỹ sư, các cán bộ kỹ thuật trong việc tính toán thiết kế và trong lĩnh vực sử dụng các loại máy làm đất cũng như các loại mấy phục vụ công tác gia cố móng trong xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Chương 1: Khái niệm chung về cơ giới hoá công tác đất | 5 |
§ 1. Ý nghĩa của việc cơ giới hoá công tác đất | 5 |
§2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của CGH công tác đất | 6 |
§3. Xác định nhu cầu máy phục vụ việc CGH công tác đất | 8 |
Chương 2: Khái niệm chung về đất và công tác đất | 11 |
§ 1. Khái niệm chung về đất | 11 |
§2. Khái niệm chung về công tác đất | 12 |
Chương 3: Khái niệm chung về máy làm đất | 16 |
§ 1. Công dụng và phân loại máy làm đất | 16 |
§2. Xác định lực cản cắt và lực cản trượt của đất | 17 |
§3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm việc và năng suất của máy làm đất | 20 |
§4. Cấu tạo chung của của máy làm đất | 30 |
PHẦN II: MÁY ĐÀO ĐẤT VÀ CƠ GIỚI HÓA CÔNG TÁC ĐẤT | |
Chương 4: Máy đào một gầu | 32 |
§ 1. Những vấn đề chung về máy đào một gầu | 32 |
§2. Máy đào gầu ngược truyền động thuỷ lực | 45 |
§3. Máy đào gầu thuận truyền động thủy lực | 73 |
§4. Máy đào gầu dây | 86 |
§5. Máy đào gầu ngoạm | 101 |
§6. Máy xúc gầu lật truyền động thủy lực | 110 |
Chương 5: Cơ giới hoá công tác đào đất | 114 |
§ 1. Tính chọn máy đào và tổ hợp máy đào - ôtồ vận tải hợp lý | 114 |
§2. Các phương pháp thi công đất bằng máy đào một gầu | 120 |
§3. Phương pháp thi công bằng máy đào nhiều gầu đào dọc | 146 |
PHẦN III: MÁY ĐÀO - CHUYỂN ĐẤT VÀ cơ GIỚI HÓA CÔNG TÁC ĐÀO - CHUYỂN ĐẤT, SAN LẤP ĐẤT VÀM LÀM TALUY | |
Chương 6: Máy ủi đất | 153 |
§1. Công dụng và phân loại máy ủi đất | 153 |
§2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy ủi | 155 |
§3. Tính toán chung máy ủi | 160 |
§4. Xác định các lực tác dụng lên máy ủi | 174 |
§5. Tính ổn định máy ủi | 188 |
Chương 7: Máy cạp đất | 191 |
§1. Công dụng và phân loại máy cạp đất | 191 |
§2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cạp. | 192 |
§3. Tính toán chung máy cạp | 196 |
§4. Xác định lực tác dụng lên máy cạp | 208 |
Chương 8: Máy san đất | 227 |
§ 1. Khái niệm chung về máy san | 227 |
§2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy san | 228 |
§3. Tính toán chung máy san | 236 |
§4. Tính toán các cơ cấu của máy san | 250 |
§5. Xác định lực tác dụng lên các bộ phận chính của máy san | 266 |
Chương 9: Cơ giới hoá công tác đào - chuyển đất, san lấp đất và làm taluy | 279 |
§ 1. Công tác đào - chuyển đất | 279 |
§2. Cơ giới hoá công tác san - lấp đất và làm taluy | 302 |
PHẦN IV: MÁY ĐÀO ĐẤT VÀ CƠ GIỚI HÓA CÔNG TÁC ĐẦM NÉN ĐẤT | |
Chương 10: Máy đầm đất | 314 |
§1. Công dụng và phân loại máy đầm đất | 314 |
§2. Máy đầm lăn tĩnh | 316 |
§3. Máy đầm lăn - rung tự hành | 326 |
§4. Xác định năng suất của máy đầm lăn | 337 |
§5. Máy đầm bàn rung | 337 |
Chương 11: Cơ giới hóa công tác đầm nén đất | 345 |
§1. Những vấn đề chung | 345 |
§2. Tính chọn máy đầm lăn | 349 |
§3. Các phương pháp thi công bằng máy đầm đất | 353 |
§4. Sơ đồ công nghệ thi công bằng may đầm lăn | 355 |
§5. Thi công bằng máy đầm bàn rung | 358 |
PHẦN V: CƠ GIỚI HÓA CÁC CÔNG TÁC ĐẤT KHÁC | |
Chương 12: Cơ giới hóa công tác chuẩn bị mặt bằng | 359 |
§ 1. Công tác cắt cây | 359 |
§2. Công tác xới đất | 363 |
Chương 13: Công tác thi công đất dưới nước | 384 |
§ 1. Khái niệm chung | 384 |
§2. Thi công bằng tàu cuốc nhiều gầu hệ xích | 384 |
§3. Thi công bằng tàu hút bùn (cát) | 386 |
§4. Thi công bằng tàu cuốc hệ cần và gầu | 389 |
§5. Thi công bằng tàu cuốc hệ lưỡi phay | 390 |
PHẦN VI CƠ GIỚI HÓA CÔNG TÁC GIA CỐ MÓNG VÀ CÔNG TÁC ĐẤT, ĐÁ TRONG THI CÔNG HẦM | |
Chương 14: Cơ giới hóa công tác gia cô' móng | 394 |
§ 1. Tổng quan về các phương pháp gia cố móng | 394 |
§2. Cấu tạo chung của máy đóng (hạ) cọc để gia cố móng | 396 |
§3. Gia cố móng bằng phương pháp đóng cọc | 397 |
§4. Gia cố móng bằng phương pháp hạ cọc nhờ búa rung | 407 |
§5. Gia cố móng bằng phương pháp ép cọc | 419 |
§6. Gia cố móng bằng phương pháp khoan lỗ - nhồi cọc | 430 |
Chương 15: Cơ giới hóa công tác đất, đá trong thi công hầm | 478 |
§1. Tổng quan về công tác xây dựng hầm | 478 |
§2. Công tác đào hầm bằng phương pháp khoan - nổ mìn | 482 |
§3. Cơ giới hóa công tác bốc xúc và vận chuyển đất, đá trong thi công hầm | 486 |
Tài liệu tham khảo | 501 |