Tác giả | Phan Văn Hiến |
ISBN | 978-604-82-2096-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3354-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phan Văn Hiến |
Số trang | 364 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Năm 2009, Nhà xuất bản Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh đã xuất bản cuốn sách “Cơ sở bình sai trắc địa” do Phan Văn Hiến và Đặng Quang Thịnh biên soạn, sách đã bán hết từ lâu.
Nhận thấy, nhu cầu có cuốn sách này vẫn còn rất lớn, không những đối với sinh viên đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh tiến sĩ mà còn đối với giảng viên, người nghiên cứu và thực hành xử lý số liệu trắc địa bản đồ và viễn thám. Để đáp ứng nhu cầu đó, nay PGS. TS. Phan Văn Hiến, TS. Đinh Xuân Vinh, TS. Phạm Quốc Khánh, ThS. Tạ Thanh Loan và ThS. Lưu Anh Tuấn biên soạn cuốn sách mới lấy tên là “Lý thuyết sai số và bình sai trắc địa”. Sách này, chủ yếu vẫn dựa trên cuốn sách “Cơ sở bình sai trắc địa”, có chỉnh lý, bổ sung phần lý thuyết sai số, phương pháp giải bài toán bình sai lưới tự do khuyết hạng, ứng dụng bình sai trong hệ thống định vị toàn cầu (GPS), trong hệ thống thông tin địa lý (GIS) và viễn thám (RS).
Những người biên soạn sách này trân trọng cám ơn tác giả của các tài liệu tham khảo quý báu và chân thành cám ơn Nhà xuất bản Xây dựng đã tạo điều kiện xuất bản cuốn sách này.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Sai số đo và phân loại | 5 |
1.2. Nhiệm vụ và nội dung môn học | 10 |
1.3. Sơ lược lịch sử phát triển của bình sai trắc địa | 11 |
Chương 2. Chỉ tiêu độ chính xác và lan truyền sai số | |
2.1. Khái niệm | 16 |
2.2. Tính quy luật của sai số ngẫu nhiên | 16 |
2.3. Chỉ tiêu đánh giá độ chính xác | 22 |
2.4. Luật truyền hiệp phương sai | 31 |
2.5. Ứng dụng luật truyền hiệp phương sai trong trắc địa | 49 |
2.6. Trọng số và phương pháp thường dùng để xác định trọng số | 54 |
2.7. Hiệp trọng số đảo và luật truyền hiệp trọng số đảo | 61 |
2.8. Tính sai số trung phương từ sai số thực và ứng dụng thực tế | 70 |
2.9. Lan truyền của sai số hệ thống | 77 |
Chương 3. Mô hình toán bình sai và nguyên lý bình phương nhỏ nhất | |
3.1. Khái quát bình sai trắc địa | 82 |
3.2. Mô hình toán của bình sai trắc địa | 85 |
3.3. Tuyến tính hoá mô hình hàm số | 91 |
3.4. Ước lượng tham số và nguyên lý bình phương nhỏ nhất | 94 |
Chương 4. Bình sai điều kiện | |
4.1. Nguyên lý bình sai điều kiện | 101 |
4.2. Phương trình điều kiện | 107 |
4.3. Đánh giá độ chính xác | 117 |
4.4. Tập hợp các công thức bình sai điều kiện và ví dụ bình sai lưới | |
Chương 5. Bình sai gián tiếp | |
5.1. Nguyên lý bình sai gián tiếp | 127 |
5.2. Phương trình sai số | 132 |
5.3. Đánh giá độ chính xác | 148 |
5.4. Tập hợp công thức bình sai gián tiếp và ví dụ | 156 |
5.5. Trường hợp đặc biệt của bình sai gián tiếp – bình sai trực tiếp | 171 |
Chương 6. Bình sai điều kiện có tham số | |
6.1. Phương trình cơ sở và nghiệm của chúng | 174 |
6.2. Đánh giá độ chính xác | 176 |
6.3. Tập hợp công thức và ví dụ | 180 |
Chương 7. Bình sai gián tiếp có điều kiện hạn chế | |
7.1. Phương trình cơ sở và nghiệm của chúng | 186 |
7.2. Đánh giá độ chính xác | 188 |
7.3. Tập hợp công thức và ví dụ | 192 |
Chương 8. Mô hình hàm số tổng quát của bốn phương pháp | |
8.1. Khái niệm | 200 |
8.2. Phương trình cơ sở và nghiệm của chúng | 203 |
8.3. Đánh giá độ chính xác | 207 |
8.4. Tính chất chung và đặc tính của các phương pháp bình sai | 210 |
8.5. Tính chất thống kê của kết quả bình sai | 212 |
Chương 9. Ellipse sai số | |
9.1. Khái niệm | 218 |
9.2. Sai số vị trí điểm | 220 |
9.3. Đường cong sai số | 227 |
9.4. Ellipse sai số vị trí điểm | 228 |
9.5. Ellipse sai số tương hỗ vị trí điểm | 231 |
9.6. Xác suất vị trí điểm rơi vào trong ellipse sai số | 235 |
Chương 10. Kiểm định giả thiết thống kê đối với phân bố sai số và | |
10.1. Khái niệm về kiểm định giả thiết thống kê | 239 |
10.2. Kiểm định giả thiết đối với phân bố sai số | 249 |
10.3. Kiểm định tính trội của tham số bình sai | 260 |
10.4. Kiểm định phương sai hậu nghiệm | 266 |
Chương 11. Khái luận bình sai cận đại | |
11.1. Bình sai truy hồi | 270 |
11.2. Bình sai lưới tự do khuyết hạng | 274 |
11.3. Bình sai có thêm tham số hệ thống | 284 |
11.4. Phối trí (Collocation) bình phương nhỏ nhất | 287 |
11.5. Ước lượng phương sai Helmert | 292 |
11.6. Phương pháp thám trắc số liệu, kiểm định sai số thô | 297 |
11.7. Khái luận về ước lượng vững | 298 |
Chương 12. Ứng dụng bình sai trong GPS | |
12.1. Bình sai lưới GPS | 302 |
12.2. Phù hợp độ cao GPS | 313 |
12.3. Chuyển đổi tọa độ GPS | 316 |
12.4. Bình phương nhỏ nhất số nguyên và ứng dụng để xác định | 320 |
Chương 13. Ứng dụng bình sai trắc địa trong xử lý số liệu | |
13.1. Mô hình bình sai cơ bản số liệu số hóa | 327 |
13.2. Bình sai phân cấp số liệu số hóa GIS | 330 |
13.3. Mô hình bình sai số liệu số hóa tuyến đường cong | 335 |
13.4. Mô hình bình sai biến đổi tọa độ | 341 |
13.5. Mô hình bình sai đa thức tu chỉnh hình học | 346 |
13.6. Mô hình bình sai phối hợp bình phương nhỏ nhất ảnh viễn thám số | 349 |
Tài liệu tham khảo | 354 |