Tác giả | Đào Huy Bích |
ISBN điện tử | 978-604-82-5389-9 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Đào Huy Bích |
Số trang | 371 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Lý thuyết dẻo là một bộ phận của cơ học vật rắn biến dạng nghiên cứu các tính chất và các quy luật của vật rắn khi có biến dạng dẻo. Các phương pháp tính toán chính xác của lý thuyết này đã thâm nhập vào nhiều lĩnh vực của kỹ thuật hiện đại, cho phép giải quyết các bài toán VC độ bền, khả năng làm việc của máy móc và kết cấu công trình chịu tác dụng của tải trọng và các yếu tố khác. Việc áp dụng những thành tựu toán học và vật lý để xây dựng cơ sở lý thuyết và giải quyết các vấn đề do lý thuyết này đặt ra đã đạt được những kết quả quan trọng.
Giáo trình nhằm giới thiệu những kiến thức cơ bản vồ lý thuyết dẻo và các ứng dụng, được biên soạn dựa trên những bài giảng đã được sửa đổi và bổ sung của tác giả cho sinh viên ngành Cơ học của trường Đại học Tổng hợp Hà Nội trước đây và trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội hiện nay. Đặc biệt, đưa vào và trình bày chi tiết hơn các bài toán có định hướng ứng dụng nhiều trong kỹ thuật.
Do đặc điểm của quá trình biến dạng dẻo là không thuận nghịch, nhiều tính chất phức tạp của vật thể xuất hiện, nên có nhiều mô hình của lý thuyết dẻo được xây dựng dựa trên các giả thiết khác nhau phản ánh các tính chất đó, không có một mô hình duy nhất như trong lý thuyết dàn hồi. Các vấn đề này được đề cập trong Chương 1 với các mô hình lý thuyết dẻo đơn giản và trong chương 2 với các mô hình lý thuyết dẻo hoàn chình hơn.
Chương 3 trình bày cách đặt bài toán, các định lý tổng quát và các phương pháp chung để giải bài toán của lý thuyết dẻo. Các phương pháp này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong tính toán kỹ thuật.
Các chương còn lại, từ chương 4 đến chương 8, trình bày các ứng dụng của lý thuyết dẻo trong các bài toán điển hình, bài toán ứng suất phẳng, bài toán biến dạng phang với các ứng dụng trong gia công kim loại bằng áp lực, bài toán về trạng thái giới hạn với ứng dụng tính toán khả năng chịu lực của kết cấu công trình và điều kiện (thích nghi của kết cấu, bài toán ổn định ngoài giới hạn đàn hồi, bài toán truyền sóng đàn (neo và kết cấu chịu tải trọng động).
Lời nói đầu Mờ đầu |
|
Chưorng 1. Cơ sở lý thuyết dẻo | 5 |
1.1. Trạng thái biến dạng | 5 |
1.2. Tốc độ biến dạng | 10 |
1.3. Trạng thái ứng suất | 13 |
1.4. Phương trình cân bằng hoặc chuyển động - Điều kiện biên | 16 |
1.5. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng trong vật liệu dàn hồi đồng chất đẳng hướng (định luật Hooke) | 18 |
1.6. Một số tính chất cơ học của vật rắn khi có biến dạng dẻo | 19 |
1.7. Điều kiện chảy dẻo | 27 |
1.8. Điều kiện dặt tải và cất tải - Giả thiết đường cong biến dạng duy nhất | 29 |
1.9. Những lý thuyết dẻo đơn giản | 33 |
1.10. Lý thuyết biến dạng dèo | 34 |
1.11. Lý thuyết chảy dẻo | 38 |
1.12. Nhận xét chung về các lý thuyết dẻo - Trường hợp đặt tải đơn giản | 42 |
1.13. Lý thuyết biến dạng đàn dẻo nhỏ | 46 |
Chương 2. Lý thuyết dẻo hiện nay | 53 |
2.1. Vectơ biến dạng và vectơ ứng suất | 53 |
2.2. Khái niệm về mặt tải (mặt giới hạn) | 57 |
2.3. Định đề Drucker và lý thuyết chảy hiện nay | 62 |
2.4. Định đề đẳng hướng và lý thuyết biến dạng đàn dẻo tổng quát | 73 |
2.5. Liên hệ giữa hai lý thuyết | 81 |
2.6. Giả thiết xác định địa phương - Hệ thức xác định của lý thuyết quá trình đàn dẻo | 90 |
2.7. Lý thuyết trượt | 97 |
Chương 3. Các định lý tổng quát - Các phương pháp giải bài toán lý thuyết dẻo |
|
3.1. Phương trình biến phân Lagrange - Phương pháp Ritz và phương pháp Bubnov-Galerkin | 101 |
3.2. Định lý năng lượng cực tiểu theo thuyết biến dạng đàn dẻo nhỏ | 108 |
3.3. Nguyên lý cực tiểu công phụ - Phương pháp Philonhenko-Borodish | 111 |
3.4. Định lý về duy nhất nghiệm | 114 |
3.5. Định lý về đặt tải đơn giản | 116 |
3.6. Định lý về cất tải | 118 |
3.7. Nguyên lý cực trị trong thuyết chảy dẻo | 120 |
3.8. Định lý về phá hủy dẻo hay cân bằng giới hạn | 125 |
3.9. Phương trình cân bằng theo chuyển dịch - Phương pháp nghiệm đàn hồi | 132 |
3.10. Phương pháp tham số đàn hồi thay đổi | 134 |
Chương 4. Ứng dụng lý thuyết dẻo trong các bài toán điển hình | 137 |
4.1. Kéo và xoắn đồng thời ống mỏng | 138 |
4.2. Uốn và kéo thanh hình lăng trụ | 142 |
4.3. Xoắn thanh hình lăng trụ | 150 |
4.4. Cầu rỗng dưới tác dụng của áp suất | 162 |
4.5. Ứng suất nhiệt trong cầu rỗng | 168 |
4.6. Biến dạng đối xứng của ống dày | 171 |
4.7. Trạng thái đàn dẻo của đĩa tròn quay đều | 182 |
4.8. Uốn tấm lá | 186 |
4.9. Biến dạng của ống trụ trong khuôn cứng hình côn | 191 |
Chương 5. Bài toán phẳng của lý thuyết dẻo | 195 |
A - ỨNG SUẤT PHẲNG |
|
5.1. Các hệ thức cơ sở của ứng suất phẳng | 195 |
5.2. Cách đặt bài toán ứng suất phẳng trong trường hợp vật liệu dẻo lý tưởng | 197 |
5.3. Cân bằng dàn dẻo của bàn có lỗ hổng tròn với vật liệu dẻo lý tưởng | 207 |
5.4. Cách đặt bài toán ứng suất phẳng theo lý thuyết biến dạng đàn dẻo nhỏ với vật liệu tái bền | 220 |
5.5. Uốn đàn dẻo bản mỏng | 222 |
B - BIẾN DẠNG PHANG |
|
5.6. Những phương trình cơ bản của biến dạng phẳng | 240 |
5.7. Biến dạng phẳng đối xứng trục | 261 |
5.8. Bài toán về nén khuôn phẳng | 264 |
5.9. Kéo một dải có vết cắt | 269 |
5.10. Nén lớp vật liệu dèo giữa hai khuôn cứng - Bài toán Prandtl | 271 |
5.11. Cán dát tấm lá | 275 |
Chương 6. Trạng thái giới hạn | 279 |
6.1. Ứng dụng các định lý tĩnh và động về trạng thái giới hạn | 279 |
6.2. Trạng thái giới hạn của thanh có tiết diện bất kỳ chịu xoắn | 286 |
6.3. Trạng thái giới hạn của bản tròn | 289 |
6.4. Khái niệm về thích ứng | 299 |
Chương 7. Ổn định cân bằng ngoài giới hạn đàn hồi | 305 |
7.1. Ổn định của thanh bị nén | 305 |
7.2. Ổn định của bản | 312 |
7.3. Một vài bài toán cụ thể về ổn định của bản | 328 |
Chương 8. Bài toán dộng cùa lý thuyết dẻo | 333 |
8.1. Truyền sóng tải dàn dẻo trong thanh | 334 |
8.2. Sóng cất tải và biến dạng dư | 343 |
8.3. Va chạm của thanh với tường chắn cố định | 347 |
8.4. Vật liệu cứng dẻo trong bài toán động | 349 |
Tài liệu tham khảo | 357 |