Tác giả | Nguyễn Anh Tuấn |
ISBN | 2006.ltntu |
ISBN điện tử | 978-604-82-4203-9 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2006 |
Danh mục | Nguyễn Anh Tuấn |
Số trang | 84 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ma sát- hiện tượng kỳ lạ của thiên nhiên đã mang lại cho con người nhiệt và lửa, cho phép hãm con tàu, ô tô đang chạy với tốc độ cao trong khoảnh khắc, tăng tốc độ của phản ứng hóa học hàng ngàn lần, ghi giọng nói của con người lên đĩa, nghe âm thanh của cây vĩ cầm và còn rất nhiều việc khác.
Nhưng hiện nay gắn liền với ma sát là một trong những vấn đề cấp thiết nhất của thời đại - sự hao mòn của máy móc và thiết bị. Chi phí cho việc sửa chữa máy móc do mòn rất lớn và tăng lên hàng năm. Phần lớn máy móc thiết bị (85¸90%) không tiếp tục làm việc vì nguyên nhân hao mòn các chi tiết. Chi phí cho việc sửa chữa máy móc thiết bị và các phương tiện vận tải ở Liên Xô cũ là 40 tỷ rúp (một năm), ở Cộng hòa Liên bang Đức lên đến 100 tỷ Mác - chiếm trên 1% ngân sách...
Theo báo cáo của Jost Peter (tại Chính phủ Hoàng gia Anh), hiệu quả kinh tế do kỹ thuật ma sát mang lại cho Vương quốc là 0,5 tỷ bảng Anh tương đương với 2% thu nhập của nền kinh tế quốc dân. Hiệu quả này hàng năm ở Mỹ là 12 đến 16 tỷ ĐôLa và ở Liên Xô cũ là 12 tỷ Rúp.
Việc kéo dài tuổi thọ của máy dù ở mức độ không lớn cũng ngang việc đưa vào một lực lượng sản xuất đáng kể. Vấn đề này đã được sự chú ý của đông đảo các nhà thiết kế, công nghệ, những người sử dụng và các nhà bác học nhiều ngành nhằm đưa ra những biện pháp về thiết kế, công nghệ, sử dụng để nâng cao tuổi thọ - độ tin cậy của máy móc thiết bị, đồng thời phát triển học thuyết về ma sát - bôi trơn.
MỤC LỤC
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Đại cương về bôi trơn ướt | |
1.1. Hiện tượng ma sát khi bôi trơn ướt | 5 |
1.2. Phương pháp bôi trơn ướt | 6 |
1.3. Chất bôi trơn - quá trình cải thiện và sử dụng | 12 |
Chương 2. Các phương trình thủy động lực học viết cho | |
màng mỏng nhớt | |
2.1. Phương trình tổng quát | 19 |
2.2. Ý nghĩa vật lý | 26 |
2.3. Phương trình năng lượng cho màng mỏng nhớt | 27 |
2.4. Dạng đặc biệt của phương trình màng mỏng nhớt tổng quát | 29 |
2.5. Điều kiện biên | 34 |
2.6. Tính toán các thông số trong tiếp xúc | 39 |
2.7. Phương trình Râynol cho dòng chảy một chiều trong khe hở | |
hình chêm | 41 |
Chương 3. Tính toán các thông số cơ bản của ổ trượt bôi trơn ướt | |
3.1. Ổ trượt thủy tĩnh | 44 |
3.2. Ổ trượt thủy động | 70 |
Chương 4. Khái niệm về bôi trơn thủy động tiếp xúc, bôi trơn | |
lưu biến và bôi trơn khí | |
4.1. Bôi trơn thủy động tiếp xúc | 76 |
4.2. Bôi trơn lưu biến | 81 |
4.3. Bôi trơn khí | 83 |
Tài liệu tham khảo | 87 |