Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | 2014-31 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3435-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 162 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn "Kỹ thuật thi công dưới nước" trình bày các biện pháp thi công, những tính toán cơ bản và phương pháp tổ chức thi công các hạng mục công việc ở dưới nước, mà nội dung của nó được bao gồm trong các chương sau.
ChươngI: Công tác lặn;
Chương II: Hàn và cắt kim loại dưới nước;
Chương III: Nổ mìn dưới nước;
Chương IV: Thi công lớp đệm bàng đá ở dưới nước;
Chương V: Công tác đất dưới nước;
Chương VI: Đặt đường ống dưới nước;
Chương VII: Đặt đường cáp dưới nước;
Chương VIII: Phương pháp thực hiện một số dạng công tác kỹ thuật ở dưới nước.
Chương IX: Những công việc dưới nước khi xây dựng và khai thác công trình thủy lợi.
Chương X: Những công việc dưới nước khi khôi phục và xây dựng trụ cầu.
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Công tác lặn | |
1.1. Khái niệm chung | 5 |
1.2. Trang thiết bị lặn | 6 |
1.3. Cơ sở vật lý của việc đa thợ lặn xuống nước | 12 |
1.4. Sơ đồ vận hành thiết bị phục vụ công tác lặn | 13 |
1.5. Tổ chức công tác lặn | 14 |
1.6. Chuẩn bị cho thợ lặn xuống nước | 17 |
1.7. Một số tai biến thường gặp của thợ lặn và cách xử lý | 21 |
Chương II. Hàn và cắt kim loại dưới nước | |
2.1. Khái niệm chung | 23 |
2.2. Cắt bằng ôxy | 23 |
2.3. Cắt bằng hồ quang điện | 25 |
2.4. Cắt bằng điện - ôxy | 28 |
2.5. Hàn | 31 |
Chương III. Nổ mìn dưới nước | |
3.1. Các loại thuốc nổ | 35 |
3.2. Các phụ kiện nổ mìn và phơng pháp gây nổ | 37 |
3.3. Nổ mìn dưới nước | 41 |
Chương IV. Thi công lớp đệm bằng đá ở dưới nước | |
4.1. Những yêu cầu đối với lớp đệm khi thi công dưới nước | 52 |
4.2. Phương pháp vận chuyển và rải đá | 53 |
4.3. San bằng tầng đệm | 54 |
4.4. Làm chặt tầng đệm | 58 |
4.5. Công tác gia cố | 60 |
Chương V. Công tác đất dưới nước | |
5.1. Thiết bị thi công | 62 |
5.2. Biện pháp thi công và tổ chức thi công công tác đất ở dưới nước | 71 |
5.3. Đào đường hào và hố móng dưới nước | 76 |
Chương VI. Đặt đường ống dưới nước | |
6.1. Khái niệm chung về đường ống dưới nước | 85 |
6.2. Đặt ống dẫn trong đường hào | 96 |
6.3. Khắc phục những hư hỏng trong đường ống | 108 |
6.4. Những đặc trưng của việc đặt đường ống ở biển | 111 |
Chương VII. Đặt đờng cáp dới nớc | |
7.1. Những yêu cầu đối với việc đặt cáp dưới nước | 113 |
7.2. Phương pháp đặt cáp | 117 |
Chương VIII. Phương pháp thực hiện một số dạng công tác | |
kỹ thuật ở dưới nước | |
8.1. Thi công vòng vây và tường cọc ván | 121 |
8.2. Thi công kết cấu lồng cũi | 122 |
8.3. Thi công móng cọc dưới nước | 123 |
8.4. Đổ bê tông dưới nước | 125 |
8.5. Phun vữa xi măng | 127 |
8.6. Làm sạch và sơn dưới nước | 129 |
8.7. Thu dọn lòng sông | 130 |
Chương IX. Những công việc dưới nước khi xây dựng và khai thác các công trình thuỷ lợi | |
9.1. Lắp đặt các khối xây | 137 |
9.2. Lắp đặt các khối lớn | 139 |
9.3. Xây dựng kè dạng góc | 140 |
9.4. Xây dựng công trình trên cọc - cọc ống | 141 |
9.5. Xây dựng đà trượt và ụ tàu có mái che | 142 |
9.6. Xây dựng những dạng công trình khác | 146 |
9.7. Công việc sửa chữa, khôi phục và khai thác công trình | 147 |
Chương X. Những công việc dưới nước khi khôi phục và xây dựng trụ cầu | |
10.1. Khôi phục trụ cầu | 150 |
10.2. Xây dựng trụ cầu | 156 |
Tài liệu tham khảo | 160 |