Tác giả | Phan Quang Vinh |
ISBN | 978-604-82-2127-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4400-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phan Quang Vinh |
Số trang | 211 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu của sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, đồng thời làm tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật, kỹ sư chuyên ngành xây dựng lập biện pháp thi công đất và phần ngầm công trình, thi công bê tông cốt thép để tại chỗ. Chúng tôi biên soạn cuốn “Kỹ thuật thi công”, nội dung cuốn sách bao gồm hai phần với 9 chương:
Phần 1 - Thi công đất và phần ngầm công trình, gồm 6 chương:
Chương 1: Khái niệm chung về công tác đất;
Chương 2: Tính khối lượng công tác đất;
Chương 3: Công tác chuẩn bị phục vụ thi công đất và phần ngầm công trình;
Chương 4: Thi công đào đất;
Chương 5: Thi công đắp và đầm đất;
Chương 6: Thi công cọc và cừ.
Phần 2 - Thi công bê tồng và bê tông cốt thép toàn khối, gồm 3 chương:
Chương 7: Công tác cốp pha, cột chống và sàn thao tác;
Chương 8: Công tác cốt thép;
Chương 9: Công tác bê tông.
Cuốn sách trình bày những khái niệm cũng như những kĩ thuật thi công cơ bản và cập nhật các kĩ thuật thi công mới đã và đang được triển khai trong thực tế thi công ở Việt Nam.
Lời giới thiệu | 3 |
PHẦN 1 |
|
THI CÔNG ĐẤT VÀ PHẦN NGẦM CÔNG TRÌNH |
|
Chương 1. Khái niệm chung về công tác đất |
|
1.1. Các dạng công trình và công tác đất | 5 |
1.2. Các tính chất của đất ảnh hưởng đến kỹ thuật thi công | 7 |
1.3. Phân cấp đất đá trong thi công xây dựng | 12 |
Chương 2. Tính khối lượng công tác đất |
|
2.1. Mục đích, nguyên tắc của việc tính khối lượng công tác đất | 17 |
2.2. Xác định kích thước công trình đất | 17 |
2.3. Tính toán khối lượng công tác đất hình khối | 19 |
2.4. Tính khối lượng công tác đất trong san bằng | 23 |
2.5. Tính khối lượng đất san bằng theo điều kiện cân bằng đào đắp | 24 |
2.6. Tính khối lượng đất san bằng theo cao trình cho trước | 31 |
2.7. Xác định hướng và cự ly vận chuyển trung bình khi san đất | 31 |
Chương 3. Công tác chuẩn bị phục vụ thi công đất và phần ngầm công trình |
|
3.1. Công tác chuân bị mặt bằng thi công đất | 36 |
3.2. Công tác thoát nước phục vụ thi công | 37 |
3.3. Định vị, giác móng công trình | 46 |
Chương 4. Thi công đào đất |
|
4.1. Thi công đào đất bằng phương pháp thủ công | 50 |
4.2. Thi công đào đất bằng cơ giới | 56 |
4.3. Thi công đất bằng máy ủi | 66 |
Chương 5. Thi công đắp và đầm đất | |
5.1. Thi công đắp đất | 72 |
5.2. Thi công đầm đất | 74 |
5.3. Các loại đầm đất | 77 |
Chương 6. Thi công cọc và cừ |
|
6.1. Phân loại cọc và cừ | 87 |
6.2. Chế tạo và vận chuyển cọc bê tông cốt thép đúc sẵn | 95 |
6.3. Thi công đóng cọc | 97 |
6.4. Thi công ép cọc | 103 |
6.5. Biện pháp thi công hạ cọc | 110 |
6.6. Thí nghiệm cọc thử | 110 |
6.7. Những trở ngại thường gặp khi thi công hạ cọc và biện pháp xử lí | 111 |
6.8. Thi công hạ và nhổ cừ | 113 |
PHẦN 2 |
|
THI CÔNG BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI |
|
Chương 7. Công tác cốp pha, cột chống và sàn công tác |
|
7.1. Khái niệm, yêu cầu đối với cốp pha, cột chống và sàn công tác | 120 |
7.2. Phân loại cốp pha | 121 |
7.3. Các loại cột chống, đà đỡ, giàn giáo | 129 |
7.4. Cấu tạo cốp pha cho một số kết cấu công trình | 137 |
7.5. Cốp pha di động | 144 |
7.6. Các yêu cầu chung khi lắp dụng cốp pha đà đỡ và sàn công tác | 149 |
7.7. Thiết kế cốp pha, cột chống | 149 |
7.8. Nghiệm thu cốp pha, cột chống và sàn công tác | 155 |
7.9. Tháo dỡ cốp pha | 156 |
Chương 8. Công tác cốt thép |
|
8.1. Đặc điểm công nghệ của công tác cốt thép | 159 |
8.2. Phân loại cốt thép, những yêu cầu đối với công tác cốt thép | 160 |
8.3. Công tác gia công cốt thép | 161 |
8.4. Lắp dựng cốt thép | 171 |
8.5. Kiểm tra, nghiệm thu cốt thép | 174 |
Chương 9. Công tác bê tông | |
9.1. Chuẩn bị vật liệu | 175 |
9.2. Xác định thành phần cấp phối của vữa bê tông | 177 |
9.3. Các phương pháp trộn bê tông | 177 |
9.3. Vận chuyển vữa bê tông | 181 |
9.4. Công tác đổ bê tông | 185 |
9.6. Công tác đầm bê tông | 189 |
9.7. Mạch ngừng trong thi công bê tông toàn khối | 194 |
9.8. Thi công bê tông khối lớn | 198 |
9.9. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa các khuyết tật sau khi đổ bê tông | 199 |
Tài liệu tham khảo | 206 |