Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5837-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 372 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Kĩ thuật lạnh được biên soạn thành 2 tập :
Tập 1: Kĩ thuật lạnh cơ sở
Tập 2: Kĩ thuật lạnh ứng dụng
Nội dung của tập 1 hạn chế trong khuôn khổ các kiến thức cơ bản về kĩ thuật lạnh như: Các phương pháp làm lạnh nhân tạo, môi chất lạnh, chất tải lạnh, vật liệu lạnh, các thiết bị và chu trình máy lạnh nén hơi, máy lạnh hấp thụ, máy lạnh ejectơ, máy lạnh nén khí, các thiết bị tự động và tự động hoá hệ thống lạnh.
Tập 2 giới thiệu về các Sơ đồ hệ thống lạnh với các thiết bị chính, phụ trong thực tế, các tổ hợp lạnh cụ thể, các ứng dụng chủ yếu trong các ngành kinh tế như thực phẩm (kho lạnh, buồng lạnh, máy lạnh thương nghiệp, bể kem, đá, máy lạnh đông thực phẩm, tủ lạnh gia đình), lạnh trong công nghiệp rượu, bia, điều hoà không khí, bơm nhiệt, hút ẩm, máy lạnh trên các phương tiện vận tải, các phương pháp tính toán, thiết kế, lắp đặt vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
Cuốn sách nhằm trang bị cho sinh viên ngành Nhiệt - Lạnh những kiến thức cơ bản cần thiết ứng dụng trong thực tế. Tuy nhiên sách cũng rất bổ ích cho các cán bộ, kĩ sư, công nhân các ngành liên quan đang sử dụng lạnh muốn đi sâu, tìm hiểu và tự bồi dưỡng về kĩ thuật lạnh. Phân công biên soạn tập 1 :
PGS Phạm Văn Tuỳ : Chương 7, 8, 12, 14.
PGS Nguyễn Đức Lợi : các chương còn lại.
Trong những năm qua, kĩ thuật lạnh đã có những thay đổi quan trọng trên thế giới và cả ở Việt Nam. Môi chất lạnh freon bị cấm, các nhà khoa học đang tìm kiếm các chất thay thế mới. Kĩ thuật lạnh ở Việt Nam thực sự đã đi sâu vào hầu hết các ngành kinh tế đang phát triển rất nhanh. Lần này tái bản lại cuốn "Kĩ thuật lạnh cơ sở", nhóm tác giả đã bổ sung, chỉnh lí lạicuốn sách cho phù hợp với tình hình mới, đặc biệt phần môi chất lạnh mới và các bảng biểu mới trong phần phụ lục để phục vụ cho việc tính toán chu trình lạnh nén hơi. Đặc biệt trong lần tái bản này nhóm tác giả có thêm mục từ theo vần chữ cái để tiên tra cứu nhanh theo từ mục bố trí sau phần phụ lục.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1 - LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA KỸ THUẬT LẠNH |
| |
1.1. Lịch sử phát triển của kỹ thuật lạnh | 5 | |
1.2. Ý nghĩa kinh tế của kỹ thuật lạnh | 7 | |
1.3. Kỹ thuật lạnh ở Việt Nam | 12 | |
Chương 2 - CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH NHẪN TẠO |
| |
2.1. Phương pháp bay hơi khuếch tán | 13 | |
2.2. Phương pháp hoà trộn lạnh | 14 | |
2.3. Phương pháp giãn nở khi có sinh ngoại công | 14 | |
2.4. Phương pháp tiết lưu không sinh ngoại công và hiệu ứng Joule - Thomson | 15 | |
2.5. Dãn nở khí trong ống xoáy | 16 | |
2.6. Hiệu ứng nhiệt điện, hiệu ứng Peltier | 17 | |
2.7. Phương pháp khử từ đoạn nhiệt | 18 | |
2.8. Tan chảy hoặc thăng hoa vật rắn | 18 | |
2.9. Bay hơi chất lỏng | 19 | |
Chương 3 - MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHAT TẢI LẠNH |
| |
3.1. Môi chất lạnh | 20 | |
3.2. Chất tải lạnh | 43 | |
Chương 4 - MÁY NÉN LẠNH |
| |
4.1. Phân loại máy nén lạnh | 46 | |
4.2. Phạm vi ứng dụng các loại máy nén lạnh | 47 | |
4.3. Máy nén pittông (trượt) | 49 | |
4.4. Máy nén trục vít | 93 | |
4.5. Máy nén rô to | 94 | |
4.6. Máy nén xoắn ốc (Scroll) | 97 | |
4.7. Máy nén tuabin | 99 | |
Chương 5 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI MỘT CẤP |
| |
5.1. Mở đầu | 101 | |
5.2. Chu trình máy lạnh nén hơi một cấp | 102 | |
5.3. Các tổn thất và chu trình thực | 117 | |
5.4. Sự phụ thuộc của năng suất lạnh vào nhiệt độ bay hơi và ngưng tụ | 120 | |
Chương 6 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI HAI VÀ NHIÊU CẤP |
| |
6.1. Đại cương | 127 | |
6.2. Chu trình hai cấp nén | 127 | |
6.3. Chu trình máy lạnh ba cấp | 138 | |
6.4. Chu trình máy lạnh ghép tầng | 141 | |
Chương 7 - THIẾT BỊ NGUNG TỤ CỦA HỆ THỐNG LẠNH |
| |
7.1. Đại cương | 143 | |
7.2. Phân loại thiết bị ngưng tụ | 144 | |
7.3. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước | 144 | |
7.4. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí | 154 | |
7.5. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí | 157 | |
7.6. Tính toán nhiệt thiết bị ngưng tụ | 160 | |
Chương 8 - THIẾT BỊ BAY HƠI |
| |
8.1. Phân loại thiết bị bay hơi | 172 | |
8.2. Thiết bị bay hơi làm lạnh chất lỏng | 172 | |
8.3. Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí | 181 | |
8.4. Tính toán thiết bị bay hơi | 187 | |
Chương 9 - THÁP GIẢI NHIỆT |
| |
9.1. Đại cương | 200 | |
9.2. Tính toán lý thuyết tháp giải nhiệt | 203 | |
9.3. Các đặc tính vận hành của tháp giải nhiệt | 204 | |
9.4. Kết cấu, vật liệu và đặc điểm | 207 | |
9.5. Nước bổ sung, nước tuần hoàn và yêu cầu chất lượng nước | 213 | |
9.6. Tính chọn tháp giải nhiệt | 215 | |
Chương 10 - THIẾT BỊ PHỤ, DỤNG CỤ VÀ ĐƯỜNG ỐNG CỦA HỆ THỐNG LẠNH | ||
10.1. | Các thiết bị phụ của hệ thống lạnh | 220 |
10.2. | Dụng cụ của hệ thống lạnh | 236 |
10.3. | Đường ống | 240 |
Chương 11 - MÁY LẠNH HẤP THỤ |
| |
11.1. | Đại cương | 244 |
11.2. | Chu trình lý thuyết | 245 |
11.3. | Cập môi chất dùng trong máy lạnh hấp thụ | 246 |
11.4. | Máy lạnh hấp thụ nước/bromualiti (H2O/LiBr) | 249 |
11.5. | Máy lạnh hấp thụ amôniac/nước | 256 |
11.6. | Máy lạnh hấp thụ khuếch tán | 264 |
11.7. | Máylạnh hấp thụ chu kỳ | 267 |
11.8. | Một số loại máy lạnh hấp thụ khác | 269 |
Chương 12 - MÁY LẠNH ÊJECTƠ |
| |
12.1. | Khái niệm | 271 |
12.2. | Nguyên lý làm việc và chu trình lý thuyết của máy lạnh êjectơ | 271 |
12.3. | Tính toán nhiệt thiết bị lạnh êjectơ | 273 |
12.4. | Đặc điểm của chu trình thực trong máy lạnh êjectơ | 274 |
12.5. | Quá trình làm việc và kết cấu của máy lạnh ệjectơ | 275 |
12.6. | Các phần tử cơ bản của hệ thống lạnh êjectơ | 277 |
Chương 13 - MÁY LẠNH NÉN KHÍ |
| |
13.1. | Đại cương | 284 |
13.2. | Chu trình lý thuyết | 284 |
13.3. | Máy lạnh nén khí chu trình Joule | 286 |
13.4. | Máy lạnh nén khí Philip (Chu trình Stirling) | 294 |
Chương 14 - TỰ ĐỘNG HOÁ HỆ THỐNG LẠNH |
| |
14.1. | Đại cương | 299 |
14.2. | Phương pháp thiết lập nhiệt độ trong phòng lạnh | 299 |
14.3. | Điều chỉnh tự động máy nén lạnh | 301 |
14.4. | Xây dựng các đặc tính của máy lạnh | 303 |
14.5. | Tự động hoá thiết bị ngưng tụ | 305 |
14.6. | Tự động hoá thiết bị bay hơi | 308 |
14.7. | Bảo vệ tự động máy nén và hệ thống lạnh | 315 |
14.8. | Sơ đồ tự động hoá hệ thống thiết bị lạnh | 316 |
Chương 15 - VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH |
| |
15.1. | Vật liêu chế tạo máy và thiết bị | 321 |
15.2. | Vật liệu cách nhiệt cơ bản | 327 |
15.3. | Vật liệu hút ẩm | 331 |
15.4. | Dầu bôi trơn | 333 |
CÁC PHỤ LỤC |
| |
la. | Tính chất vật lý của amôniăc trên đường bão hoà | 340 |
lb. | Bảng hơi bão hoà của amôniăc | 340 |
2a. | Tính chất vật lý của R12 trên đường bão hoà | 345 |
2b. | Bảng hơi bão hoà của R12 | 345 |
3a, | Tính chất vật lý của R22 trên đường bão hoà | 350 |
3b. | Bảng hơi bão hoà của R22 | 350 |
4a. | Tính chất vật lý của R502 trên đường bão hoà | 355 |
4b. | Bảng hơi bão hoà của R502 | 356 |
5. | Bảng hơi bão hoà của R134a | 361 |
6. | Thông số của một sô' chất khí | 362 |
7. | Thông số của một số môi chất lạnh thường gặp | 363 |
8. | Tính chất vật lý của dung dịch nước muối CaCl | 365 |
9. | Tính chất vật lý của nước muối NaCl | 365 |
10. | Khối lượng riêng dunh dịch CaCl2 ở các nhiệt độ khác nhau, p, kg/lit | 366 |
11. | Khối lượng riêng của dung dịch NaCl ở các nhiệt độ khác nhau, p, kg/lit | 366 |
12. | Đồ thị lgp - h của NHj | 367 |
13. | Đồ thị lgp - h của R12 | 368 |
14. | Đồ thị lgp - h của R22 | 369 |
15. | Đồ thị lgp - h của R134a | 370 |
16. | Đồ thị h - q của dung dịch NH3/H2O | 371 |
Tài liệu tham khảo | 372 | |
Bảng chuyển đổi các đơn vị sang hệ SI | 382 |