Tác giả | Phan Quang Văn |
ISBN | 978-604-82-2389-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3293-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Phan Quang Văn |
Số trang | 211 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngành công nghiệp mỏ luôn mang lại lợi ích to lớn cho sự phát triển kinh tế, xã hội của con người. Hầu hết các vật liệu cần thiết phục vụ cho các ngành công nghiệp, dân dụng, công nghệ cao, … đều được khai thác và chế biến từ các khoáng sản trong lòng đất. Tuy nhiên, trong quá trình khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản có tác động mạnh mẽ đến môi trường, như làm nhiễu loạn, sụt lún bề mặt đất, mất rừng, ô nhiễm nước và đặc biệt là gây ô nhiễm bầu không khí thông qua sự phát tán bụi khoáng và các các chất khí độc hại vào môi trường.
Nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường trong khai thác và chế biến khoáng sản, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã giao cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất thực hiện nhiệm vụ biên soạn tài liệu “Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ”.
Sau 6 năm sử dụng làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật môi trường của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, cuốn tài liệu “Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ” đã được nhóm tác giả bổ sung, chỉnh sửa và xây dựng thành cuốn sách “Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí trong công nghiệp mỏ” nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật môi trường ở Trường Đại học Mỏ-Địa chất nói riêng và những bạn đọc có quan tâm đến lĩnh vực kỹ thuật môi trường - sức khỏe và an toàn lao động trong ngành khai thác khoáng sản nói chung.
Cuốn sách gồm có 6 chương, đề cập đầy đủ đến vấn đề ô nhiễm không khí và xử lý ô nhiễm không khí, tiếng ồn và chấn động trong khai thác và chế biến khoáng sản rắn. Cuốn sách được trình bày theo trình tự logic từ các khái niệm về không khí mỏ, khí thải độc hại trong khai thác mỏ đến các cơ sở lý thuyết và các phương pháp xử lý, kiểm soát khí thải, tiếng ồn và chấn động trong công nghiệp mỏ. Mục đích của tài liệu nhằm trang bị cho người đọc các kiến thức về ô nhiễm và xử lý, kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí do sự thành tạo khí độc hại, bụi, tiếng ồn và chấn động trong quá trình khai thác, chế biến khoáng sản rắn.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG | |
1.1. KHÁI QUÁT PHƯƠNG PHÁP KHAI THÁC MỎ | 5 |
1.1.1. Phương pháp khai thác lộ thiên | 5 |
1.1.2. Phương pháp khai thác mỏ hầm lò | 9 |
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHÔNG KHÍ MỎ | 12 |
1.2.1. Không khí mỏ lộ thiên | 12 |
1.2.2. Không khí mỏ hầm lò | 12 |
1.3. THÀNH PHẦN CHỦ YẾU TRONG BẦU KHÔNG KHÍ MỎ | 13 |
1.3.1. Các chất khí và vật chất lơ lửng trong không khí mỏ lộ thiên | 13 |
1.3.2. Các chất khí chủ yếu trong bầu không khí mỏ hầm lò | 13 |
1.3.3. Khí oxygen (O2) | 15 |
1.3.4. Khí nitrogen (N2) | 16 |
1.3.5. Khí carbon dioxide (CO2) | 17 |
1.3.6. Khí carbon monoxide (CO) | 18 |
1.3.7. Các oxide của nitrogen (NOx) | 20 |
1.3.8. Sulphur dioxide (SO2) | 20 |
1.3.9. Hydrogen sulphide (H2S) | 21 |
1.3.10. Khí Mê-tan (CH4) | 22 |
1.3.11. Khí hydrogen (H2) | 24 |
1.3.12. Radon | 24 |
1.4. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP | 27 |
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT | |
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TRONG CÔNG NGHIỆP MỎ | |
2.1. NGUYÊN LÝ KHÍ ĐỘNG HỌC CỦA DÒNG CHẢY | 28 |
2.1.1. Khái niệm về dòng chảy cơ học | 28 |
2.1.2. Nguyên lý khí động học của dòng chảy ổn định | 32 |
2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CỦA DÒNG CHẢY KHÔNG NÉN ĐƯỢC | 42 |
2.2.1. Khái niệm | 42 |
2.2.2. Công thức Atkinson và luật bình phương | 43 |
2.2.3. Xác định hệ số ma sát | 44 |
2.2.4. Sức cản luồng gió | 45 |
2.2.5. Năng lượng không khí | 49 |
2.3. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA BỤI ĐỐI VỚI CON NGƯỜI | 50 |
2.3.1. Khái niệm về bụi khoáng | 50 |
2.3.2. Tác hại của bụi đối với cơ thể người | 51 |
2.3.3. Đánh giá hàm lượng bụi trong không khí | 53 |
2.4. KHÍ ĐỘNG HỌC VÀ NGUỒN PHÁT SINH BỤI TRONG KHAI THÁC MỎ | 59 |
2.4.1. Khái niệm | 59 |
2.4.2. Trạng thái khí động học của các phần tử bụi trong không khí mỏ | 60 |
2.4.3. Nguồn phát sinh bụi trong khai thác mỏ | 62 |
2.5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP | 62 |
Chương 3: KỸ THUẬT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | |
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THÔNG GIÓ TRONG KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ | |
3.1. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ MỎ HẦM LÒ | 63 |
3.1.1. Khái niệm | 63 |
3.1.2. Hệ thống thông gió mỏ | 63 |
3.1.3. Hệ thống khu khai thác mỏ | 69 |
3.1.4. Các hệ thống phụ trợ | 69 |
3.1.5. Kiểm soát thông gió cục bộ | 69 |
3.2. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG DÒNG KHÔNG KHÍ MỎ HẦM LÒ | 75 |
3.2.1. Mục đích đo đánh giá dòng khí | 75 |
3.2.2. Đo lưu lượng không khí và tốc độ gió trong hầm mỏ | 75 |
3.2.3. Đo áp suất không khí | 79 |
3.3. PHÂN TÍCH MẠNG GIÓ MỎ | 79 |
3.3.1. Khái niệm | 79 |
3.3.2. Nguyên lý phân tích mạng gió mỏ | 80 |
3.3.3. Phương pháp giải mạng thông gió mỏ | 83 |
3.4. THIẾT KẾ THÔNG GIÓ MỎ | 90 |
3.4.1. Phân tích dữ liệu cho thiết kế | 90 |
3.4.2. Thiết lập sơ đồ mạng gió mỏ | 91 |
3.4.3. Lưu lượng gió yêu cầu và tốc độ gió tối thiểu | 91 |
3.5. QUẠT GIÓ MỎ | 96 |
3.5.1. Khái niệm | 96 |
3.5.2. Áp suất quạt gió | 97 |
3.5.3. Các đường đặc tính quạt gió | 98 |
3.5.4. Các định luật của quạt gió | 112 |
3.5.5. Phương pháp liên hợp quạt gió | 113 |
3.5.6. Các quạt cục bộ | 116 |
3.6. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP | 116 |
Chương 4: KỸ THUẬT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ BẰNG | |
PHƯƠNG PHÁP THÔNG GIÓ TRONG KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN | |
4.1. KHÁI NIỆM | 118 |
4.2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN | 118 |
4.3. THIẾT KẾ THÔNG GIÓ NHÂN TẠO | 119 |
4.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÔNG GIÓ KHI KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN | 120 |
4.4.1. Thông gió nhờ năng lượng gió | 120 |
4.4.2. Thông gió nhờ năng lượng nhiệt | 129 |
4.4.3. Thông gió nhân tạo | 134 |
4.5. ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN CÁC THAM SỐ | 137 |
4.5.1. Đánh giá điều kiện địa hình, khí hậu và thảm thực vật | 137 |
4.5.2. Lựa chọn công nghệ khai thác theo yếu tố thông gió | 138 |
4.5.3. Xác định các thông số thông gió tự nhiên của mỏ | 141 |
4.5.4. Tăng cường thông gió tự nhiên cho mỏ | 143 |
4.5.5. Xác định các giai đoạn và phạm vi áp dụng các phương tiện thông gió nhân tạo | 144 |
4.5.6. Xác định lượng gió cần thiết để thông gió mỏ | 146 |
4.5.7. Chọn thiết bị thông gió, vị trí đặt thiết bị và sơ đồ công tác liên hợp | 147 |
4.6. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ - KỸ THUẬT | |
THÔNG GIÓ NHÂN TẠO MỎ LỘ THIÊN | 156 |
4.6.1. Đánh giá hiệu quả kỹ thuật thông gió nhân tạo mỏ lộ thiên | 156 |
4.6.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế thông gió nhân tạo mỏ lộ thiên | 157 |
4.7. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP | 159 |
Chương 5: KỸ THUẬT KIỂM SOÁT KHÍ MÊ-TAN | |
VÀ BỤI TRONG BẦU KHÔNG KHÍ MỎ | |
5.1. KHÁI NIỆM | 161 |
5.2. KIỂM SOÁT KHÍ MÊ-TAN TRONG KHAI THÁC THAN | 161 |
5.2.1. Nguồn gốc và sự tồn tại của khí mê-tan trong mỏ than | 162 |
5.2.2. Các kỹ thuật tháo khí mê-tan | 164 |
5.3. XỬ LÝ KHÍ THẢI TRONG KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ | 168 |
5.3.1. Nguồn gây ô nhiễm không khí mỏ hầm lò | 168 |
5.3.2. Xử lý bụi trong khai thác mỏ hầm lò | 168 |
5.4. XỬ LÝ KHAI THÁC TRONG KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN | 178 |
5.4.1. Nguồn gây ô nhiễm không khí trong khai thác mỏ lộ thiên | 178 |
5.4.2. Xử lý bụi trong khai thác mỏ lộ thiên 178 | 178 |
5.5. XỬ LÝ CÁC CHẤT KHÍ THẢI ĐỘC HẠI KHÁC TRONG KHÔNG KHÍ MỎ | 181 |
5.6. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP | 181 |
Chương 6: KỸ THUẬT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM TIẾNG ỒN | |
VÀ CHẤN ĐỘNG TRONG CÔNG NGHIỆP MỎ | |
6.1. KHÁI NIỆM TIẾNG ỒN VÀ CHẤN ĐỘNG | 183 |
6.1.1. Trạng thái của tiếng ồn | 183 |
6.1.2. Mức áp âm, tần số và sự truyền âm thanh | 184 |
6.1.3. Đường đặc tính tiếng ồn | 186 |
6.1.4. Cơ sở nghiên cứu chấn động | 187 |
6.1.5. Gia tốc, tốc độ và độ dịch chuyển | 188 |
6.2. ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾNG ỒN VÀ CHẤN ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ THỂ NGƯỜI | 190 |
6.2.1. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ quan thính giác | 190 |
6.2.2. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với các bộ phận khác của cơ thể | 192 |
6.2.3. Môi trường ồn và tiêu chuẩn tiếng ồn | 194 |
6.2.4. Mức ồn tối đa cho phép | 196 |
6.2.5. Ảnh hưởng của chấn động đối với cơ thể người | 196 |
6.3. BIỆN PHÁP CHỐNG ỒN TRONG KHAI THÁC MỎ | 197 |
6.3.1. Một số loại tiếng ồn phát sinh trong quá trình khai thác mỏ | 197 |
6.3.2. Các biện pháp chống ồn trong khai thác mỏ | 199 |
6.4. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH CHẤN ĐỘNG | 201 |
6.4.1. Dụng cụ đo chấn động | 201 |
6.4.2. Biện pháp cách ly và giảm chấn động | 201 |
6.5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP | 202 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 204 |