Tác giả | PGS.TS. Nguyễn Bính |
ISBN | 978-604-82-1747-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3683-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | PGS.TS. Nguyễn Bính |
Số trang | 279 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân, ngành xây dựng nói chung, lĩnh vực xây dựng đường ô tô nói riêng đang phát triển với tốc độ rất nhanh. Yêu cầu đảm bảo chất lượng các tuyến đường ô tô, đặc biệt là mặt đường bê tông nhựa đã và đang là mối quan tâm lớn của toàn xã hội. Điều này chỉ có thể đạt được khi thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp, một trong các giải pháp quan trọng là phải nâng cao chất lượng hoạt động của đội máy thi công thông qua kỹ thuật khai thác các loại máy đó và công tác tổ chức, quản lý đội máy để giảm thiểu các hiện tượng hằn lún, nứt, bong tróc mặt đường… như đã xảy ra trên các quốc lộ trong thời gian qua.
Để đáp ứng yêu cầu trên, chúng tôi biên soạn cuốn “Kỹ thuật khai thác máy thi công mặt đường bê tông nhựa”.
Phương châm của các tác giả khi biên soạn cuốn sách này là viết theo hướng “cơ bản, thời sự và ứng dụng” nhằm góp phần nâng cao chất lượng công tác khai thác đội máy thi công đường ô tô ở Việt Nam.
Với phương châm và mục đích nên trên, đối tượng phục vụ của cuốn sách này trước hết là các cán bộ kỹ thuật và cán bộ quản lý xây dựng các công trình giao thông, các kỹ sư máy xây dựng và cơ giới hóa xây dựng, kỹ sư công trình, kỹ sư quản lý xây dựng công trình giao thông. Nhiều nội dung trong cuốn sách này sẽ giúp người đọc tìm được câu trả lời khi xử lý các tình huống khai thác máy và thiết bị trong xây dựng mặt đường bê tông nhựa.
Cuốn sách này cũng là tài liệu rất hữu ích phục vụ công tác đào tạo sinh viên, học viên cao học các ngành có liên quan đến lĩnh vực cơ giới hóa xây dựng đường ô tô – sân bay – đường thành phố- hải cảng...
Nội dung cuốn sách được biên soạn trên cơ sở các kết quả nghiên cứu ứng dụng và giảng dạy, các công trình đã công bố, các bài giảng của các tác giả tại trường Đại học Giao thông vận tải và các Khóa bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ xây dựng và cơ giới hóa xây dựng đường ô tô do các Ban quản lý dự án tổ chức trên phạm vi cả nước trong những năm gần đây. Nhiều nội dung trong cuốn sách này là những vấn đề mới, một số máy lần đầu được trình bày trong tài liệu chuyên ngành.
Sách gồm mười một chương, trình bày về kỹ thuật khai thác máy và tổ chức đội máy, gồm các máy trong dây chuyền sản xuất vật liệu, thi công hoặc tái chế mặt đường bê tông nhựa và công trình phụ trợ trên đường.
Trang | |
Lời nói đầu | 7 |
Chương 1. Những vấn đề chung về công tác quản lý máy thi công mặt đường ô tô | |
1.1. Nguyên tắc lập phương án đội máy thi công đường ô tô | 10 |
1.2. Hoạt động của đội máy thi công đường ô tô và sự kiểm soát | |
của giám đốc dự án | 11 |
1.3. Quản lý và báo cáo các hoạt động thi công cơ giới | 11 |
1.4. Công tác quản lý máy móc - Thiết bị trong quá trình thi công của nhà thầu | 12 |
1.5. Quy định về an toàn lao động cho máy và thợ vận hành | 13 |
1.6. Công tác bảo vệ môi trường khi khai thác máy thi công | 14 |
1.7. Xử lý tình huống đối với hoạt động của đội máy thi công mặt đường | 15 |
Chương 2. Tổ chức hợp lý đội máy thi công mặt đường bê tông nhựa nóng | |
2.1. Một số quy định chung khi tổ chức đội máy thi công mặt đường | |
bê tông nhựa nóng | 16 |
2.2. Tổ chức khai thác hợp lý trạm trộn và đội máy thi công mặt đường bê tông nhựa | |
18 | |
2.3. Tổ chức khai thác hợp lý năng lực sản xuất của tổ hợp trạm BTNN - ô tô ben bằng lý thuyết phục vụ đám đông | |
21 | |
2.4. Đánh giá và đầu tư hợp lý trạm trộn BTNN | 27 |
Chương 3. Kỹ thuật khai thác trạm sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng | |
3.1. Trạm trộn bê tông nhựa nóng và công tác sản xuất bê tông nhựa | 35 |
3.2. Cấu tạo chung của trạm trộn | 38 |
3.3. Nhiên liệu và dầu truyền nhiệt ở trạm trộn bê tông nhựa nóng | 45 |
3.4. Kỹ thuật nâng cao hiệu quả cháy của dầu FO để tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo chất lượng sản phẩm | |
49 | |
3.5. Kỹ thuật vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng và công tác an toàn | 53 |
3.6. Kỹ thuật tháo lắp - vận chuyển và chạy thử trạm trộn | 58 |
3.7. Xử lý tình huống bê tông nhựa nóng không đạt yêu cầu | 63 |
3.8. Lắp đặt thiết bị cấp chất phụ gia dạng lỏng cho trạm trộn góp phần giảm hằn lún vệt bánh xe | |
65 | |
3.9. Giải pháp kỹ thuật lắp đặt bổ sung thiết bị cấp phụ gia dạng hạt | |
ở trạm trộn bê tông nhựa nóng | 69 |
3.10. Tái chế nóng bê tông nhựa tại trạm trộn | 74 |
3.11. Xu hướng sử dụng các trạm bê tông nhựa nóng có năng suất lớn | 80 |
3.12. Trạm trộn bê tông nhựa nóng phục vụ thi công lớp phủ siêu mỏng tạo nhám theo công nghệ Novachip | |
82 | |
Chương 4. Kỹ thuật khai thác máy rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng | |
4.1. Công dụng, phân loại, thông số kỹ thuật của máy rải hỗn hợp BTNN | 88 |
4.2. Cấu tạo máy rải và các hệ thống điển hình của máy | 90 |
4.3. Đặc điểm làm việc và công năng của các hệ thống trên máy rải | 93 |
4.4. Năng suất của máy rải | 96 |
4.5. Lựa chọn máy rải và tổ chức thi công rải thảm mặt đường bê tông nhựa nóng | 96 |
4.6. Một số lỗi thường gặp khi rải lớp BTNN và cách khắc phục | 99 |
4.7. Các hệ thống của máy rải và một số hư hỏng thường gặp | 101 |
4.8. Sử dụng máy rải trong công nghệ Novachip thi công mặt đường | |
bê tông nhựa | 103 |
4.9. Nguyên tắc vận hành, quy định an toàn khi sử dụng máy rải hỗn hợp btnn | 108 |
4.10. Giới thiệu một số máy rải hiện đại thế hệ mới | 110 |
Chương 5. Lựa chọn máy lu bánh thép thi công mặt đường ô tô | |
5.1. Công dụng, phân loại và cấu tạo máy lu bánh thép tự hành | |
tác dụng lực tĩnh | 113 |
5.2. Công dụng, phân loại, cấu tạo, đặc điểm làm việc của máy | |
lu rung bánh thép trơn | 116 |
5.3. Lựa chọn máy lu theo chỉ tiêu kỹ thuật | 120 |
5.4. Xác định quỹ thời gian làm việc định mức trung bình của | |
máy lu bánh thép trong một năm | 123 |
5.5. Xác định năng suất làm việc của máy lu bánh thép | 124 |
5.6. Lựa chọn phương án máy lu theo chỉ tiêu chi phí máy nhỏ nhất | |
cho 1m2 lu lèn | 126 |
5.7. Khai thác máy lu bánh thép theo tốc độ di chuyển của máy | 127 |
5.8. Kỹ thuật khai thác máy lu thi công lớp phủ siêu mỏng tạo nhám | |
mặt đường bê tông nhựa theo công nghệ Novachip | 128 |
5.9. Thông số kỹ thuật của một số máy lu bánh thép điển hình | 129 |
5.10. Một số chú ý khi khai thác máy lu và tổ chức thi công mặt đường bê tông nhựa | |
140 | |
5.11. TCVN 8819:2011 về công tác lu lèn và kiểm soát chất lượng lu lèn lớp mặt bê tông nhựa | |
142 | |
Chương 6. Kỹ thuật khai thác máy lu bánh lốp trơn | |
6.1. Công dụng và phân loại máy lu bánh lốp trơn | 144 |
6.2. Cấu tạo máy lu bánh lốp trơn điển hình | 145 |
6.3. Đặc điểm thi công, vị trí của máy lu bánh lốp trơn trong dây chuyền thi công mặt đường bê tông nhựa nóng | |
146 | |
6.4. Giới thiệu một số loại máy lu bánh lốp trơn thường dùng ở Việt Nam | 146 |
6.5. Thông số cơ bản của MLBTT cho quá trình khai thác | 150 |
6.6. Kỹ thuật khai thác máy lu bánh lốp trơn khi thi công mặt đường BTNN | 152 |
Chương 7. Kỹ thuật khai thác máy thi công tái chế mặt đường theo công nghệ phay trộn nguội dùng bitum bọt | |
7.1. Giới thiệu công nghệ thi công tái chế nguội mặt đường BTN và máy tái chế mặt đường theo công nghệ phay trộn nguội dùng bitum bọt | |
154 | |
7.2. Các thông số làm việc của máy WR2400 | 160 |
7.3. Khai thác hợp lý máy WR2400 theo tiêu chí chi phí nhiên liệu ít nhất | 165 |
7.4. Các yêu cầu cơ bản khi sử dụng máy và tổ chức thi công tái chế mặt đường theo công nghệ phay trộn nguội dùng bitum bọt | |
170 | |
7.5. Kết quả bước đầu ứng dụng công nghệ tái chế nguội BTN bằng máy WR 2400 tại Thành phố Hồ Chí Minh | 186 |
Chương 8. Kỹ thuật khai thác máy và thiết bị sửa chữa mặt đường bê tông nhựa | |
8.1. Công tác sửa chữa mặt đường bằng các máy và thiết bị chuyên dùng | 189 |
8.2. Kỹ thuật khai thác máy bóc nguội mặt đường bê tông nhựa | 191 |
8.3. Công nghệ sửa chữa mặt đường BTN bằng dàn thiết bị dùng nhiệt (máy bóc nóng) | |
197 | |
8.4. Máy tái chế mặt đường bê tông nhựa | 202 |
8.5. Kỹ thuật khai thác máy tái chế tại chỗ các mảng bê tông nhựa dùng nhiệt | 203 |
Chương 9. Kỹ thuật khai thác xe phun tưới nhựa đường lỏng | |
9.1. Công dụng và phân loại xe phun tưới nhựa đường lỏng | 208 |
9.2. Đặc điểm của xe phun tưới nhựa đường lỏng | 209 |
9.3. Xe phun tưới nhựa đường lỏng truyền động cơ khí, dùng bơm | |
bánh răng (thế hệ cũ) | 210 |
9.4. Xe phun tưới nhựa đường dùng khí nén và bơm có dung tích 4,5 m3 | 212 |
9.5. Xe phun tưới nhựa đường dùng khí nén và bơm có dung tích 8,0 m3 | 217 |
9.6. Kỹ thuật khai thác xe phun tưới nhựa đường lỏng | 219 |
Chương 10. Kỹ thuật khai thác máy đóng cọc hộ lan đường ô tô | |
10.1. Công tác cơ giới hóa thi công hệ thống hộ lan đường ô tô | 230 |
10.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy đóng cọc hộ lan | 234 |
10.3. Tổ chức thi công và khai thác máy đóng cọc hộ lan đường ô tô | 243 |
Chương 11. Kỹ thuật khai thác thiết bị nấu sơn và máy sơn vạch tín hiệu trên đường ô tô | |
11.1. Giới thiệu chung về công nghệ và thiết bị sơn vạch tín hiệu | |
trên đường tô | 249 |
11.2. Thiết bị thi công vạch sơn theo công nghệ sơn nóng | 255 |
11.3. Tổ chức thi công vạch sơn tín hiệu trên đường ô tô | 259 |
Phụ lục 1. Tiêu chuẩn Việt nam về sử dụng máy xây dựng | 263 |
Phụ lục 2. Bảng chuyển đổi đơn vị đo | 271 |
Tài liệu tham khảo | 275 |