Tác giả | Lê Nho Bội |
ISBN | 2012-KTDKTXD |
ISBN điện tử | 978-604-82-4441-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Lê Nho Bội |
Số trang | 347 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Những công trình công nghiệp lớn và trọng điểm hiện nay đều được tự động hóa ờ mức độ tương đối cao và phần nhiều đều do nước ngoài đảm nhiệm từ khâu thiết bị đến chuyên gia kỹ thuật. Ngành Công nghiệp Xây dựng củng là một trong những minh họa điển hình.
Để hướng tới làm chủ được một cách toàn diện các công nghệ mới này, các kỹ sư và cán bộ kỹ thuật không những có khả năng sử dụng, vận hành tốt mà còn phải có kiến thức cần thiết để có thể chuyên tâm nghiên cứu, ứng dụng, cải tiến thiết bị công nghệ, hòa nhịp với xu thế phát triển chung của thế giới.
Đỉnh cao của kỹ thuật hiện đại là điều khiển tự động. Các thiết bị và dây chuyền sản xuất tự động đã xuất hiện ngày càng nhiều trong mọi ngành công nghiệp, đặc biệt là trong công nghiệp xây dựng. Đó là kết quả của việc nghiên cứu áp dụng lý thuyết điều khiển tự động vào thực tế sản xuất.
Lý thuyết điều khiển tự động là cả một kho tàng kiến thức khổng lồ. Công cụ để điều khiển tự động không ngừng đổi mới và hoàn thiện song đều dựa trên những nguyên lý cơ bản vốn hầu như không thay đổi. Cho đến nay, các tài liệu về điều khiển tự động trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng còn rất hạn chế, trong khi nhu cầu về tài liệu học tập và nghiên cứu cho sinh viên đòi hỏi ngày càng cao và mang tính cấp bách. Những điều trên đã thúc bách tác giả biên soạn cuốn giáo trình này.
Giáo trình đề cập tới nhiều vấn đề cơ bản gắn liền với những khái niệm thực tể, nhiều ví dụ chứng minh tính toán, nhiều bài tập với đáp án đầy đủ, nhiều thiết bị đã và đang sử dụng trong các dây chuyền công nghệ, trong các nhà máy công nghiệp xây dựng, trên các công trường xây dựng quy mô và hiện đại. Giáo trình dùng làm tài liệu giảng dạy và tham khảo cho các ngành Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng, Vật liệu xây dựng và Kỹ thuật môi trường. Giáo trình củng có thể có ích đôì với các cán bộ kỹ thuật có nhu cầu tìm hiểu về lĩnh vực điều khiển tự động nói chung và kỹ thuật điều khiển tự động trong xây dựng nói riêng.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
PHẦN I | |
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐIỂU KHIỂN | |
Chương 1. Những khái niệm cơ bản về điều khiển tự động | |
§1.1. Khái niệm chung | 5 |
1.1.1. Một số định nghĩa | 5 |
1.1.2. Các đại lượng đặc trưng của hệ thống điều khiển tự động | 6 |
1.1.3. Các phần tử cơ bản của hệ thống điều khiển tự động | 6 |
1.1.4. Các trạng thái của hệ thống điều khiển tự động | 7 |
1.1.5. Vai trò của lý thuyết điều khiển tự động | 7 |
1.1.6. Các bài toán cơ bản trong lĩnh vực điều khiển tự động | 8 |
§ 1.2. Các nguyên tắc điều khiển cơ bản | 9 |
1.2.1. Nguyên tắc thông tin phản hồi | 10 |
1.2.2. Nguyên tắc đa dạng tương xứng | 18 |
1.2.3. Nguyên tắc bổ sung ngoài | 18 |
1.2.4. Nguyên tắc dự trữ | 19 |
1.2.5. Nguyên tắc phân cấp | 19 |
1.2.6. Nguyên tắc cân bằng nội | 19 |
§1.3. Phân loại các hệ thống điều khiển tự động | 19 |
1.3.1. Theo mô tả toán học của hệ thống | 19 |
1.3.2. Theo số ngõ vào và ngõ ra | 20 |
1.3.3. Phân loại hệ thống điều khiển tự động tuyến tính liên tục | 20 |
1.3.4. Theo lịch sử phát triển của lý thuyết điều khiển tự động | 22 |
§1.4. Nội dung môn điều khiển tự động và các môn học liên quan | 23 |
1.4.1. Nội dung môn điều khiển tự động | 23 |
1.4.2. Các môn học liên quan | 24 |
§1.5. Một số ví dụ về hệ thống điều khiển và điều chỉnh tự động | 25 |
Câu hỏi ôn tập | 29 |
Chương 2. Mô tả toán học hệ thống điều khiển tự động | |
§2.1. Khái niệm về mô hình toán học | 30 |
2.1.1. Phương trình vi phân biểu diễn mối quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của phần tử hoặc hệ thống | 30 |
2.1.2. Các đặc tính thời gian của hệ thống điều khiển tự động | 32 |
§2.2. Phép biến đổi toán tử Laplace | 34 |
2.2.1. Khái niệm và định nghĩa | 34 |
2.2.2. Các tính chất cơ bản của phép biến đổi toán tử Laplace | 35 |
§2.3. Hàm truyền của các phần tử và hệ thống ĐKTĐ | 40 |
2.3.1. Khái niệm và định nghĩa | 40 |
2.3.2. Cách tìm hàm truyền | 40 |
2.3.3. Một sổ ví dụ về xác định hàm truyền đạt | 41 |
2.3.4. Hàm truyền của các khâu hiệu chỉnh | 42 |
§2.4. Xác định hàm truyền của hệ thống ĐKTĐ tuyến tinh | 47 |
2.4.1. Đại số sơ đồ khối và các phép biến đổi | 47 |
2.4.2. Sơ đồ dòng tín hiệu (Graph tín hiệu) | 57 |
§2.5. Các dặc tính tần số của hệ thống điều khiển tự động | 62 |
2.5.1. Khái niệm về đặc tính tần số | 62 |
2.5.2. Đáp ứng biên độ và đáp ứng pha | 63 |
2.5.3. Đặc tính tần số pha - biên (Biểu đồ Nyquist) | 64 |
2.5.4. Đặc tính tần số logarith (Biểu đồ Bode) | 64 |
2.5.5. Các thông số quan trọng của đặc tính tần số | 66 |
2.5.6. Các khâu động học điển hình và đặc tính tần số | 66 |
2.5.7. Đặc tính tần số của hệ thống điều khiển tự động | 79 |
Câu hỏi ôn tập | 80 |
Bài tập | 80 |
Chương 3. Khảo sát ổn định của hệ thống điều khiển tự động | |
§3.1. Khái niệm về tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động | 87 |
3.1.1. Khái niệm và định nghĩa | 87 |
3.1.2. Khái niệm về các điểm zero và các điểm cực | 88 |
3.1.3. Giản đồ zero - cực. Hàm truyền dạng hàm mũ | 89 |
3.1.4. Phương trình đặc tính | 91 |
3.1.5. Điều kiện ổn định của một hệ thống điều khiển tự động | 92 |
§3.2. Các tiêu chuẩn ổn định của hệ thống điều khiển tự động | 94 |
3.2.1. Tiêu chuẩn ổn định đại số | 94 |
3.2.2. Tiêu chuẩn ổn định tần số | 101 |
§3.3. Vùng ổn định của hệ thống điều khiển tự động | 116 |
3.3.1. Khái niệm về thông số hiệu chỉnh và vùng ổn định | 116 |
3.3.2. Xác định vùng ổn định trong không gian các thông số hiệu chỉnh | 116 |
3.3.3. Xác định vùng ổn định trong mặt phẳng hai thông số hiệu chỉnh | 118 |
Câu hỏi ôn tập | 120 |
Bài tập | 120 |
Chương 4. Khảo sát chất lượng hệ thống điều khiển tự động | |
§4.1. Khái niệm về chất lượng của hệ thống điều khiển tự động | 125 |
4.1.1. Khái niệm chung | 125 |
4.1.2. Các chỉ số chất lượng của hệ thống điều khiển tự động | 126 |
§4.2. Đánh giá chất lượng của hệ thống điều kiện tự động ở trạng thái xác lập | 127 |
4.2.1. Biểu thức sai sổ xác lập | 128 |
4.2.2. Mối liên hệ giữa số khâu tích phân trong hệ thống hở G(s)H(s) và sai số xác lập | 130 |
4.2.3. Quan hệ giữa đặc tính tần số và sai số xác lập | 131 |
§4.3. Đánh giá chất lượng của hệ thống điều khiển tự động trong quá trình quá độ | 131 |
4.3.1. Tiêu chuẩn nghiệm | 131 |
4.3.2. Tiêu chuẩn chất lượng tần số | 136 |
4.3.3. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tiêu chuẩn tích phân) | 138 |
§4.4. Các bài toán tổng hợp hệ thống điều khiển tự động theo tiêu chuẩn chất lượng | 145 |
4.4.1. Chọn thông số hiệu chỉnh của hệ theo tiêu chuẩn tích phân | 145 |
4.4.2. Chọn thiết bị điều khiển theo hàm truyền của đối tượng điều khiển | 147 |
4.4.3. Chọn các thông số của thiết bị điều khiển theo tiêu chuẩn chất lượng Naslin | 153 |
Câu hỏi ôn tập | 155 |
Bài tập | 156 |
Chương 5. Tổng hợp và thiết kê hệ thống điều khiển tự động tuyến tính liên tục | |
§5.1. Tổng hợp và nâng cao chất lượng hệ thống ĐKTĐ tuyến tính | 160 |
5.1.1. Tổng hợp hệ thống bằng cách thay đổi thông số | 160 |
5.1.2. Tổng hợp hệ thống bằng cách thay đổi cấu trúc | 161 |
5.1.3. Nguyên lý bất biến và điều khiển bù | 162 |
5.1.4. Xây dựng hệ thống điều chỉnh tầng | 163 |
5.1.5. Hệ thống điều chỉnh phân ly | 164 |
§5.2. Thiết kế hệ thống điều khiển tự động tuyến tính liên tục | 167 |
5.2.1. Cơ sở và giải pháp thiết kế | 167 |
5.2.2. Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh đến chất lượng của hệ thống điều khiển | 168 |
5.2.3. Thiết kế khâu hiệu chỉnh | 175 |
5.2.4. Thiết kế bộ điều khiển PID | 193 |
Câu hỏi ôn tập | 199 |
PHẦN 2 | |
KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN TRONG XÂY DỤNG | |
Chương 6. Tổng quan về điều khiển quá trình công nghệ trong công nghiệp xây dựng | |
§6.1. Giới thiệu chung về điều khiển quá trình công nghệ | 200 |
6.1.1. Những khái niệm cơ bản | 200 |
6.1.2. Quá trình công nghệ và các biến quá trình | 201 |
6.1.3. Mục đích và chức năng của hệ thống điều khiển quá trình | 202 |
6.1.4. Phân loại quá trình | 204 |
§6.2. Mô tả chức năng hệ thống điều khiển quá trình công nghệ | 204 |
6.2.1. Sơ lược về đại số lôgic | 204 |
6.2.2. Sử dụng đại số lôgic trong tính toán thiết kế sơ đồ rơle tiếp điểm | 211 |
6.2.3. Mô tả chức năng hệ thống điều khiển quá trình công nghệ | 214 |
Chương 7. Các thành phần cơ bản của hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp xây dựng | |
§7.1. Giới thiệu chung | 219 |
§7.2. Thiết bị đo | 219 |
7.2.1. Cấu trúc cơ bản | 219 |
7.2.2. Các đặc tính của thiết bị đo | 220 |
7.2.3. Các chú ý khi lựa chọn thiết bị đo | 222 |
7.2.4. Tổng quan về một số cảm biến công nghiệp | 223 |
§7.3. Thiết bị chấp hành và van điều khiển | 231 |
7.3.1. Cấu trúc cơ bản | 231 |
7.3.2. Các tính chất cơ bản của thiết bị chấp hành | 232 |
7.3.3. Van điều khiển | 234 |
§7.4. Thiết bị điều khiển tự động | 237 |
7.4.1. Thiết bị kiểm tra và điều chỉnh tự động | 237 |
7.4.2. Thiết bị đo đếm tự động | 246 |
Chương 8. Tự động hóa các quá trình công nghệ trong xây dựng | |
§8.1. Giới thiệu chung | 257 |
§8.2. Tự động hóa quá trình vận chuyển và hệ thống thiết bị kho chứa | 257 |
8.2.1. Cơ sở tự động hóa quá trình đóng kho và vận chuyển nguyên liệu | 257 |
8.2.2. Tự động hóa công tác dỡ liệu trong các kho chứa | 260 |
8.2.3. Tự động hóa hệ thống vận chuyển theo dây chuyền có trang bị guồng tải băng đai | 263 |
8.2.4. Tự động hóa kho chứa cốt liệu | 267 |
8.2.5. Tự động hóa kho chứa vật liệu dạng bột và các chất phụ gia dạng lỏng | 274 |
8.2.6. Điều khiển tự động xe tời treo và cần trục | 277 |
§8.3. Các bộ định lượng tự động tác động liên tục và gián đoạn | 282 |
8.3.1. Đặc tính chung của các thiết bị định lượng | 282 |
8.3.2. Máy định lượng tự động tác động không liên tục (theo suất định lượng) | 283 |
§8.4. Tự động hóa các quá trình nhiệt | 297 |
8.4.1. Đặc điểm của các quá trình nhiệt trong các nhà máy công nghiệp xây dựng | 297 |
8.4.2. Tự động hóa quá trình sấy | 298 |
8.4.3. Tự động hóa lò tăng nhiệt và lò thiêu kết | 305 |
8.4.4. Tự động hóa quá trình gia công nhiệt các cấu kiện bê tông cốt thép | 307 |
§8.5. Tự động hóa quá trình gia công vật liệu không quặng | 310 |
8.5.1. Đặc điểm chung của các quá trình gia công | 310 |
8.5.2. Tự động hóa quá trình"nghiền và phân loại cơ khí | 312 |
8.5.3. Tự động hóa hệ thống máy xay | 322 |
§8.6. Tự động hóa máy trộn và trạm | 326 |
8.6.1. Đặc điểm chung của các thiết bị trộn | 326 |
8.6.2. Tự động hóa trạm trộn | 329 |
Tài liệu tham khảo | 341 |