Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | 2021-ktdmt |
ISBN điện tử | 978-604-82-5387-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 370 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong những năm gần đây, cùng với sự tăng dân số là các phát triển như vũ bão về công nghiệp, phát triển đô thị, sử dụng các nguồn năng lượng, tài nguyên khác nhau. Sự phát triển ở một lĩnh vực này có tác động đến các lĩnh vực khác. Hậu quả của sự phát triển dân số và kinh tế đáng báo động là các chất thải tạo ra quá lớn, thường không xử lí hoặc xử lí chưa đúng mức đã gây ra sự ô nhiễm môi trường sinh thái, ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ con người.
Để bảo vệ môi trường trước tình trạng ô nhiễm đó, một ngành khoa học mới ra đời ddó là Kĩ thuật địa môi trường - ngành khoa học này sử dụng tổng hợp các kiến thức của các ngành khoa học truyền thống đã có như địa chất, địa chất công trình, kĩ thuật môi trường, hoá kĩ thuật, thuỷ công, quản lý nguồn nước... (bài vì chỉ riêng từng ngành khoa học đó không thể đáp ứng được). Kĩ thuật dịa môi trường là ngành khoa học nghiên cứu tất cả các yếu tố liên quan dến các vấn đề môi trường ở mặt đất, cũng như ở dưới dất, cũng như các giải pháp kĩ thuật khống chế ô nhiễm thích hợp. Nó áp dụng các nguyên lí khoa học và kĩ thuật để phân tích sự hình thành các chất ô nhiễm, sự vận chuyển của nước, chất ô nhiễm và năng lưựng qua địa môi trường, thiết kê'và thực hiện các dự án xử lí, cải tạo, sử dụng lại hay lưu giữ các chất thải.
Cuốn sách dược dùng dể giảng dạy ở bậc đại học, trên đại học cho các ngành mói trường, xây dựng, địa chất công trình - địa chất thuỷ văn, khai thác mỏ, sinh hoá... và là sách tham khảo cho các nhà khoa học, kĩ sư thực hành thuộc các ngành nêu trên. Khi sử dụng, người đọc đã được trang bị các kiến thức đại học của các môn học: toán học, hoá học, dịa chất công trình, địa chất thuỷ văn, cư học đất, quản lí chất thải
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Mở đầu | 5 |
0.1. Khái niệm về hệ sinh thái, môi trường | 5 |
0.2. Các tác động của con người đối với môi trường | 7 |
0.3. Thực trạng ô nhiễm môi trường đất và nước ở Việt Nam | 8 |
0.4. Nội dung và các phương pháp đánh giá tác động môi trường | 10 |
Phần 1 | |
CÁC TƯƠNG TÁC CƠ - LÍ - HOÁ VÀ SINH HỌC TRONG ĐẤT | |
Chương 1. Sự thành tạo và các thành phần của đất | |
1.1. Sự thành tạo đất | 13 |
1.2. Các thành phần của đất | 15 |
1.3. Thành phần pha rắn và đặc trưng của nó | 21 |
1.4. Thành phẩn khoáng vật | 25 |
1.5. Vai trò của thành phần đến hành vi kĩ thuật của đất | 31 |
Chương 2. Cấu trúc đất | |
2.1. Giới thiệu | 34 |
2.2. Các quy mô cấu trúc đất khác nhau | 35 |
2.3. Kích cỡ lỗ rỗng liên quan với cấu trúc đất | 38 |
2.4. Sự sắp xếp các hạt đơn | 40 |
2.5. Lí thuyết Gouy - Chapman về lớp kép | 44 |
2.6. Những lực tương tác giữa các hạt sét | 48 |
2.7. Biến đổi cấu trúc do cố kết và nén chặt | 51 |
2.8. Vai trò cửa cấu trúc đất đến hành vi kĩ thuật của đất | 55 |
Chương 3. Dòng thấm của nước trong đất | |
3.1. Các trạng thái năng lượng của nước trong đất | 58 |
3.2. Các định luật thấm trong đất bão hoà | 62 |
3.3. Phượng trình chỉ đạo dòng thấm bão hoà | 73 |
3.4. Các trường hợp đặc biệt của dòng thấm bão hoà | 75 |
3.5. Các định luật thấm trong đất không bão hoà | 80 |
3.6. Phương trình chỉ đạo dòng thấm không bão hoà | 85 |
3.7. Các lời giải giải tích cho dòng thấm chuyển tiếp và ổn dinh trong đất | 87 |
Chương 4. Vận chuyển và lan truyền khối trong đất | |
4.1. Cư cấu vận chuyển khối | 90 |
4.2. Cơ cấu lan truyền khối | 94 |
4.3. Các quá trình vi sinh | 95 |
4.4. Các mô hình cân bằng và động học của các phản ứng | 106 |
4.5. Các quá trình sinh học | 108 |
4.6. Phương trình chủ đạo cho vận chuyển khối | 111 |
4.7. Các lời giải cho các trường hợp vận chuyển khối đặc biệt | 113 |
4.8. Khảo sát phần mềm máy tính cho mò hình vận chuyển và lan truyền khối | 122 |
Chương 5. Các chất lỏng không phải nước trong đất | |
5.1. Giới thiệu | 126 |
5.2. Các nguyên lí lưu giữ NAPL trong đất | 128 |
5.3. Khái niệm về sự vận chuyển NAPL tại hiện trường | 134 |
5.4. Biểu đồ pha cho hệ đất - nước - LNAPL - khí | 138 |
5.5. Mô hình vận chuyển NAPLs trong đất | 143 |
5.6. Sự huy động NAPLs dư | 147 |
5.7. Các quá trình lan truyền khối | 153 |
Phần 2 | |
KĨ THUẬT XỬ LÍ HIỆN TRƯỜNG BỊ Ô NHIỄM | |
Chương 6. Xác định đặc trưng khu vực và cơ cấu phóng thích chất ò nhiễm | |
6.1. Các lĩnh vực ô nhiễm của khu vực | 158 |
6.2. Xác định đặc trưng của vùng bị ô nhiễm | 160 |
6.3. Các áp dụng địa tĩnh | 180 |
6.4. Cơ cấu phóng thích chất ô nhiễm: bốc hơi | 182 |
6.5. Cơ cấu phóng thích chất ô nhiễm:hoá bụi | 189 |
6.6. Cơ cấu phóng thích chất ô nhiễm: rửa lũa | 190 |
Chương 7. Các cơ sở kĩ thuật để lựa chọn biện pháp xử lí | |
7.1. Nhận biết các chất thải nguy hại | 195 |
7.2. Đánh giá về sự biểu hiện | 200 |
7.3. Đánh giá nguy hại cơ bán cho mức độ làm sạch được yêu cầu | 208 |
Chương 8. Các nguyên lí của kĩ thuật xử lí hiện trường và vật liệu địa kĩ thuật | |
8.1. Các phương pháp xử lí | 214 |
8.2. Xử lí trong vùng - ngoài vùng | 215 |
8.3. Cơ sở để lựa chọn kĩ thuật xử lí | 216 |
8.4. Các nguyên lí bơm và xử lí | 218 |
8.5. Phun cho sạch đất tại chỗ | 227 |
8.6. Các nguyên lí làm bay hơi và tảng áp lực không khí | 227 |
8.7. Các nguyên lí thuỷ tinh hoá tại hiện trường | 234 |
8.8. Xử lí hoá học ở hiện trường bằng các tường phản ứng | 239 |
8.9. Các nguyên lí cứng hóa ổn định hóa | 245 |
8.10. Các nguyên lí xử lí hoá học | 253 |
8.11. Các nguyên lí làm giảm tự nhiên nổng độ ở hiện trường | 258 |
8.12. Các nguyên lí xử lí bằng thực vật tại hiện trường | 262 |
8.13. Các nguyên lí xử lí bằng sinh học ở hiện trường | 267 |
8.14. Các kĩ thuật khác | 270 |
Phần 3 | |
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH CÁC HỆ CHỨA CHẤT THẢI | |
Chương 9. Thực hiện hệ lưu giữ chất ô nhiễm | |
9.1. Sự cần thiết của hệ lưu giữ chất ô nhiễm | 271 |
9.2. Chỗ chứa vật lí và thuỷ lực | 276 |
9.3. Các hiệu quả chứa đựng đến điều kiện nguồn | 277 |
9.4. Các kĩ thuật lựa chọn vùng chứa chất thải | 281 |
9.5. Cải tạo khu vực chứa chất thải | 287 |
Chương 10. Cơ cấu của hệ chứa chất thải | |
10.1. Bãi chứa rác thải | 291 |
10.2. Tường vữa | 293 |
10.3. Hào và giếng thoát nước | 296 |
10.4. Vũng chứa trên mặt | 298 |
10.5. Màng vữa | 299 |
10.6. Hệ phức hợp | 299 |
Chương 11. Thiết kế hệ chứa chất thải | |
11.1. Giới thiệu | 301 |
11.2. Tạo thành chất rửa lũa | 301 |
11.3. Cân bằng nước trong hệ chứa chất thải | 303 |
11.4. Các hệ thu gom và loại bỏ chất rửa lũa | 315 |
11.5. Dòng thấm và vận chuyển qua các dải chắn | 320 |
11.6. Ổn định cùa các hệ chứa chất thải | 329 |
Chương 12. Cấu tạo dải chắn và sự vận hành | |
12.1. Các yếu tố vận hành hệ chứa chất thải | 341 |
12.2. Sơ đồ vận hành của hệ | 342 |
12.3. Các loại vật liệu làm dải chắn | 347 |
12.4. Các cơ cấu làm giảm giá trị vật liệu | 351 |
12.5. Các kĩ thuật giám sát sự vận hành của hệ | 363 |
Tài liệu tham khảo | 366 |