Tác giả | Nguyễn Đức Thiềm |
ISBN | 978-604-82-7476-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5321-9 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | Nguyễn Đức Thiềm |
Số trang | 280 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kiến trúc là một trong những ngành nghề chuyên môn mang tính kỹ thuật và nghệ thuật cao. Kiến trúc bao giờ củng là một sản phẩm của sự phát triển văn hóa và xã hội. Nó phản ánh lôi sống, trình độ phát triển chung của đất nước, nhưng ngược lại kiến- trúc củng có ảnh hưởng, tác động quan- trọng đến- sự phát triển của cá nhân- và cộng đồng. Nhìn chung, kiến trúc là một vấn đề quan trọng gắn bó với chất lượng cuộc sống và lối sống xã hội mới, góp phần đắc lực vào công việc giáo dục nâng cao dân trí, văn hóa sông vì xã hội văn- minh và trở thành kiến thức không the thiếu được của mọi người. Kiến trúc vì thê là môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo kiến trúc sư và kỹ sư các ngành liên quan đến lĩnh vực xây dựng và tô chức môi trường sống.
Cuốn sách “Kiến trúc” trình bày những kiến thức cơ bản dành cho sinh viên các ngành xây dựng, kinh tế xây dựng, môi trường, các học viên lớp nâng cao quản lý xây dựng đô thị và lớp cao đắng kiến trúc thuộc hệ chính quy và tại chức, đang được sử dụng giảng dạy từ nhiều năm nay tại trường Đại học Xây dựng Hà Nội và đã có cải tiến để phù hợp với tình hình mới. Nội dung cuốn sách gồm năm. phần:
Phần I: Những khái niệm, chung về kiến trúc
Phần II: Nhà ở
Phần III: Nhà công cộng
Phần IV: Nhà công nghiệp
Phần V: Cấu tạo nhà và công trình
Lời nói đầu | |
PHẦN I. NHŨNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KIÊN TRÚC | |
Chương 1. Phân biệt kiến trúc và xây dụng | 5 |
1.1. Định nghía kiến trúc và ba yếu tố tạo thành kiến trúc | 5 |
1.2. Các đặc điểm và yêu cẩu của kiến trúc | 8 |
1.3. Phân loại kiến trúc và phân cấp nhà dân dụng | 15 |
1.4. Cơ sở pháp lý của thiết kế kiến trúc và xây dựng | 22 |
Chương 2. Nội dung, phương pháp, trình tụ và yêu cầu của thiết kế kiến trúc | 24 |
2.1. Khái niệm về thiết kế kiến trúc | 24 |
2.2. Nội dung nhiệm vụ của thiết kế công trình, phuong pháp luận trong thiết kế kiến trúc của kiến trúc su | 25 |
2.3. Những tài liệu căn cứ của kiến trúc | 26 |
2.4. Trình tự thiết kế | 29 |
2.5. Nội dung hổ so thiết kế co sỏ - mỏ rộng | 30 |
2.6. Nội dung giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công | 33 |
2.7. Xét duyệt thiết kế | 35 |
Chương 3. Các cơ sở kỹ thuật - còng nghệ tiên tiến của xây dụng - kiến trúc hiện đại | 36 |
3.1. Công nghiệp hoá xây dựng | 36 |
3.2. Thống nhất hoá, điển hình hoá, tiêu chuẩn hoá trong thiết kế kiến trúc | 38 |
3.3. Hệ môđun trong kiến trúc-xây dựng | 39 |
3.4. Hệ trục định vị và luới môđun | 42 |
PHẦN II. NHÀ Ở | |
Chương 1. Khái niệm chung về nhà ở. Sơ lược về lịch sử phát triển nhà ở | 44 |
1.1. Khái niệm chung về nhà ỏ và đặc điểm kiến trúc nhà ỏ | 44 |
1.2. Khái quát lịch sử phát triển của nhà ỏ và đặc điểm nhà ỏ trong từng giai đoạn lịch sử nhân loại | 45 |
Chương 2. Các cách phân loại nhà ở | 48 |
2.1. Dựa vào tính chất công năng | 48 |
2.2. Dựa trên độ cao (số tầng nhà) | 51 |
2.3. Dựa trên các đối tượng phục vụ và ý nghía xã hội | 55 |
Chương 3. Căn nhà hiện đại | 56 |
3.1. Nội dung căn nhà và các bộ phận của nó | 56 |
3.2. Phân khu chức năng - tổ chức không gian mặt bằng - so đổ công năng của căn nhà | 67 |
Chương 4. Kiến trúc chung cư nhiều tầng và cao tầng | 74 |
4.1. Định nghía chung cư nhiều tầng và cao tầng, cách phân loại | 74 |
4.2. Chung cư nhiều tầng kiểu đon nguyên | 74 |
4.3. Nhà ở chung cư nhiều tầng và cao tầng dạng tấm kiểu hành lang giữa | 85 |
4.4. Chung cư nhiều tầng hay cao tầng dạng hành lang bên | 88 |
4.5. Nhà ở kiểu thông tầng (cho chung cư nhiều tầng và cao tầng) | 91 |
4.6. Nhà phân đoạn (đon nguyên) hay hành lang giữa lệch nhau nửa tầng (chung cư lệch tầng) | 97 |
4.7. Nhà phân đoạn có sân trong, sân giếng (chung cư có sân trong) | 97 |
4.8. Thiết kế cầu thang trong nhà ỏ nhiều tầng và cao tầng | 97 |
PHẦN III. NHÀ CÔNG CỘNG | |
Chương 1. Những khái niệm chung về nhà còng cộng, các bộ phận của nhà công cộng | 102 |
1.1. Phân loại và đặc điểm | 102 |
1.2. Các bộ phận chủ yếu và yêu cầu thiết kế' các bộ phận của nhà công cộng | 104 |
Chương 2. To hợp khòng gian-kiến trúc nhà còng cộng | 123 |
2.1. Đặc điểm tổ chức không gian mặt bằng nhà công cộng | 123 |
2.2. Giải pháp phân khu hợp nhóm phòng trong quy hoạch tổng mặt bằng | 126 |
Chương 3. Thoát người trong nhà còng cộng | 131 |
3.1. Đặt vấn đề | 131 |
3.2. Các yêu cầu về tổ chức lối thoát | 131 |
Chương 4. Thiết kế nhìn rõ trong nhà còng cộng | 136 |
4.1. Đặt vấn đề | 136 |
4.2. Thiết kế nền dốc | 136 |
PHẦN IV. NHÀ CÔNG NGHIỆP | |
Chương 1. Phân loại và đặc điểm nhà còng nghiệp | 141 |
1.1. Khái niệm về kiến trúc công nghiệp và phân loại nhà công nghiệp | 141 |
1.2. Đặc điểm nhà công nghiệp | 141 |
1.3. Chọn địa điểm và quy mô đất cho nhà công nghiệp | 146 |
Chương 2. Các bộ phận câu thành của nhà còng nghiệp | 147 |
2.1. Nhà xưỏng sản xuất chính | 147 |
2.2. Các công trình phụ trợ | 147 |
2.3. Các công trình kỹ thuật | 149 |
Chương 3. Nguyên tắc và yêu cầu bố trí tổng mặt bằng xí nghiệp còng nghiệp | 150 |
3.1. Nhiệm vụ và nội dung thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp công nghiệp | 150 |
3.2. Các yêu cẩu chủ yếu đối vói thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp công nghiệp | 151 |
3.3. Các tài liệu căn cứ và co sỏ cẩn thiết để thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp công nghiệp | 152 |
Chương 4. Một số yêu cầu về giải pháp kiến tróc kết câu nhà xưỏng | 155 |
4.1. Đối vói nhà xưỏng sản xuất chính | 155 |
4.2. Đối vói công trình phụ trợ | 155 |
PHẦN V. CẤU TẠO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH | |
Chương 1. Giải pháp kết câu và câu tạo kiến trúc của nhà và còng trình | 160 |
1.1. Hệ sườn chịu lực của nhà cùng các yêu cẩu kỹ thuật kết cấu | 160 |
1.2. Các bộ phận chủ yếu của nhà và công trình | 171 |
1.3. Cách đánh giá kinh tế kỹ thuật các giải pháp kiến trúc - kết cấu | 174 |
Chương 2. Nền và móng | 177 |
2.1. Nền | 177 |
2.2. Móng | 180 |
Chương 3. Tường | 186 |
3.1. Khái niệm | 186 |
3.2. Kích thưóc co bản của tường gạch | 187 |
3.3. Cấu tạo tường gạch | 189 |
3.4. Tường và vách ngăn trong nhà kết cấu khung | 196 |
Chương 4. Sàn bêtòng cốt thép | 199 |
4.1 . Đặc điểm và phạm vi áp dụng | 199 |
4.2. Sàn bêtông cốt thép toàn khối | 200 |
4.3. Sàn bêtông cốt thép lắp ghép | 204 |
Chương 5. Câu tạo mặt sàn | 208 |
5.1. Yêu cẩu và phân loại | 208 |
5.2. Cấu tạo các mặt sàn thông thường | 208 |
5.3. Mặt sàn đặc biệt | 212 |
Chương 6. Cầu thang | 214 |
6.1. Yêu cẩu và phân loại | 214 |
6.2. Các bộ phận của cẩu thang và so đổ kết cấu | 216 |
6.3. Cấu tạo cẩu thang bêtông cốt thép | 222 |
Chương 7. Câu tạo mái | 230 |
7.1. Cấu tạo mái dốc | 230 |
7.2. Cấu tạo mái bằng | 246 |
Chương 8. Cửa sổ, cửa mái và cửa đi | 254 |
8.1. Cấu tạo cửa sổ. cửa mái | 254 |
8.2. Cửa đi | 265 |
8.3. Liên kết và phụ tùng cửa sổ. cửa đi | 269 |
Tài liêu tham khảo | 272 |