Tác giả | Nguyễn Thị Thu Hằng |
ISBN | 978-604-82-2719-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3557-4 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Số trang | 188 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quản lý dự án (Project Management – PM) là một quá trình phức tạp, bao gồm công tác hoạch định, theo dõi và kiểm soát tất cả những khía cạnh của một dự án và kích thích mọi thành phần tham gia vào dự án đó nhằm đạt được những mục tiêu của dự án đúng thời hạn với các chi phí, chất lượng và khả năng thực hiện chuyên biệt. Nói một cách khác, Quản lý dự án (QLDA) là công việc áp dụng các chức năng và hoạt động của quản lý vào suốt vòng đời của Dự án nhằm đạt được những mục tiêu đặt ra.
Cuốn sách “Kiến thức cơ bản và câu hỏi trắc nghiệm trong quản lý dự án đầu tư xây dựng” sẽ cung cấp cho bạn đọc một số quy định chung trong quản lý dự án đầu tư xây dựng và câu hỏi trắc nghiệm cùng tình huống vận dụng. Nội dung kiến thức được biên soạn theo trình tự đầu tư xây dựng, từ quy hoạch xây dựng; đất đai xây dựng; lập, thẩm định và quyết định đầu tư; thiết kế và đấu thầu xây dựng; cho đến các kiến thức về hợp đồng, quản lý chất lượng và chi phí. Bộ câu hỏi trắc nghiệm và tình huống vận dụng được biên soạn để giúp bạn đọc đạt được hiệu quả cao hơn trong vận dụng các kiến thức trong quản lý dự án.
Cuốn sách này sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích không chỉ cho các sinh viên, học viên các chuyên ngành kinh tế và quản lý xây dựng mà còn hữu ích cho các cán bộ quản lý kinh tế - kỹ thuật đang làm việc trong ngành xây dựng, đặc biệt là các cán bộ quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Trang | |
LỜI NÓI ĐẦU | 3 |
Chương 1: MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | |
1.1. Tổng quan các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến đầu tư | |
xây dựng | 5 |
1.2. Trình tự đầu tư xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng | 13 |
1.2.1. Trình tự đầu tư xây dựng | 13 |
1.2.2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 13 |
1.3. Quy hoạch xây dựng | 15 |
1.3.1. Phân loại quy hoạch xây dựng, căn cứ lập quy hoạch xây dựng | 16 |
1.3.2. Lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng | 18 |
1.3.3. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng | 20 |
1.3.4. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng | 20 |
1.3.5. Điều chỉnh quy hoạch xây dựng | 22 |
1.3.6. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng | 23 |
1.4. Quy định về đất đai cho dự án đầu tư xây dựng công trình | 24 |
1.4.1. Các hình thức xác lập quyền sử dụng đất của dự án | 24 |
1.4.2. Dự án được nhà nước giao đất | 24 |
1.4.3. Dự án được Nhà nước cho thuê đất | 25 |
1.4.4. Dự án nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 26 |
1.4.5. Dự án nhận góp vốn đầu tư bằng quyền sử dụng đất | 26 |
1.4.6. Dự án thuê/thuê lại đất từ tổ chức/cá nhân được nhà nước | |
giao đất/cho thuê đất | 27 |
1.4.7. Thu hồi đất, bồi thường về đất, hỗ trợ và tái định cư | 27 |
1.5. Lập, thẩm định dự án và quyết định đầu tư | 39 |
1.5.1. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng | 39 |
1.5.2. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 40 |
1.5.3. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng | 44 |
1.5.4. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng | 46 |
1.5.5. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng | 48 |
1.6. Thiết kế xây dựng, giấy phép xây dựng | 49 |
1.6.1. Thiết kế xây dựng | 49 |
1.6.2. Giấy phép xây dựng | 55 |
1.7. Đấu thầu trong xây dựng | 62 |
1.7.1. Hình thức lựa chọn nhà thầu | 62 |
1.7.2. Phương thức lựa chọn nhà thầu | 66 |
1.7.3. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 67 |
1.7.4. Quy trình lựa chọn nhà thầu | 70 |
1.7.5. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất | 72 |
1.7.6. Xét duyệt trúng thầu | 75 |
1.7.7. Lựa chọn nhà thầu qua mạng | 76 |
1.8. Hợp đồng xây dựng | 77 |
1.8.1. Các loại hợp đồng xây dựng | 77 |
1.8.2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu | 79 |
1.8.3. Bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng | 81 |
1.8.4. Tạm ứng hợp đồng xây dựng | 81 |
1.8.5. Thanh toán hợp đồng xây dựng | 83 |
1.8.6. Quyết toán và thanh lý hợp đồng xây dựng | 89 |
1.8.7. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng | 91 |
1.9. Quản lý chất lượng xây dựng công trình | 91 |
1.9.1. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 93 |
1.9.3. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | |
(bao gồm cả mua sắm vật tư, thiết bị) | 101 |
1.9.4. Quản lý chất lượng trong giai đoạn vận hành, | |
khai thác công trình | 113 |
1.9.5. Quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | 119 |
1.10. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 120 |
1.10.1. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 120 |
1.10.2. Chi phí của dự án đầu tư xây dựng ở giai đoạn lập | |
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | 121 |
1.10.3. Chi phí của dự án đầu tư xây dựng ở giai đoạn lập | |
báo cáo nghiên cứu khả thi | 121 |
1.10.4. Chi phí của dự án đầu tư xây dựng ở giai đoạn | |
thực hiện dự án | 125 |
1.10.5. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng | 130 |
Chương 2: Câu hỏi trắc nghiệm và tình huống vận dụng | |
2.1. Câu hỏi trắc nghiệm | 140 |
2.2. Tình huống vận dụng | 166 |
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm và bài tập | 170 |
Tài liệu tham khảo | 178 |