Tác giả | Nguyễn Cảnh Thái |
ISBN | 978-604-82-3895-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4200-8 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Nguyễn Cảnh Thái |
Số trang | 173 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách “Khoan phụt chống thấm công trình thủy lợi” cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ sở lý thuyết kỹ thuật khoan phụt, những đặc tính kỹ thuật của đất đá có liên quan, ảnh hưởng đến hiệu quả khoan phụt vữa, tính toán thiết kế các thông số khoan phụt, quy trình kỹ thuật khoan phụt vữa, khoan phụt thử nghiệm, vữa phụt, thi công và quản lý chất lượng công tác khoan phụt vữa. Nội dung cuốn sách gồm 8 chương:
Chương 1: Lịch sử phát triển kỹ thuật khoan phụt vữa.
Chương 2: Cơ sở lý thuyết khoan phụt, chương này giới thiệu những vấn đề cơ bản về cơ sở lý thuyết khoan phụt bao gồm tính chất chảy và đông cứng của vữa, áp lực phụt vữa, bán kính hiệu quả, thời gian phụt vữa và phạm vi ứng dụng của kỹ thuật phụt vữa.
Chương 3: Các đặc trưng kỹ thuật của đất đá, trình bày những tính chất đặc trưng của đá và của đất ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng di chuyển, lan truyền, hấp thụ vữa phụt như đặc tính nứt nẻ của đá, thành phần cấp phối, độ rỗng của đất, tính thấm của đất đá, động thái, tính chất của nước dưới đất.
Chương 4: Thiết kế khoan phụt, chương này đề cập những nội dụng, phương pháp và yêu cầu tính toán thiết kế các thông số khoan phụt, bao gồm vữa phụt, áp lực, tốc độ phụt, thiết kế, bố trí lỗ khoan phụt, phương pháp đánh giá hiệu quả khoan phụt chống thấm cho nền đá, đất không dính.
Chương 5: Khoan phụt thử nghiệm, trình bày yêu cầu, nội dung, kỹ thuật thiết kế, bố trí và trình tự thực hiện các lỗ khoan phụt thử nghiệm.
Chương 6: Vật liệu phụt, bao gồm các nội dung về thành phần, tính chất của vật liệu vữa trộn, phương pháp, tỷ lệ vật liệu chế tạo các loại vữa xi măng, vữa silicat, vữa hóa học, phụ gia, chất độn làm vật liệu vữa phụt.
Chương 7: Thi công khoan phụt, chủ yếu trình bày trình tự, quy trình kỹ thuật thực hiện thi công khoan phụt vữa theo các phương pháp, ứng dụng kỹ thuật khoan phụt vữa chống thấm trong xây dựng, xử lý sự cố do thấm các công trình thủy lợi, thủy điện.
Chương 8: Quản lý chất lượng khoan phụt.
Cuốn sách là tài liệu tham khảo cho các kỹ sư, nhà nghiên cứu, người làm công tác khoan phụt chống thấm công trình thủy lợi, thủy điện cũng như các công trình sử dụng giải pháp này được hiệu quả.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
CHƯƠNG 1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN KĨ THUẬT | |
KHOAN PHỤT VỮA | 5 |
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT KHOAN PHỤT | 8 |
2.1. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN | 8 |
2.2. TÍNH CHẤT CHẢY VÀ ĐÔNG CỨNG CỦA VỮA PHỤT | 10 |
2.3. ÁP LỰC PHỤT VỮA | 16 |
2.4. BÁN KÍNH HIỆU QUẢ | 19 |
2.5. THỜI GIAN PHỤT VỮA | 21 |
2.6. PHẠM VI ÁP DỤNG | 23 |
2.6.1. Tính thấm và khả năng phụt vữa | 23 |
2.6.2. Giới hạn dưới cho áp dụng của giải pháp phụt vữa | 24 |
2.6.3. Giới hạn của vữa huyền phù | 26 |
2.6.4. Giới hạn của vữa nhũ tương | 27 |
2.6.5. Các giới hạn trên cho ứng dụng giải pháp phựt vữa | 28 |
CHƯƠNG 3. CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT CỦA ĐẤT, ĐÁ | 29 |
3.1. GIỚI THIỆU CHUNG | 29 |
3.2. CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT CỦA ĐÁ | 29 |
3.2.1. Phong hóa đá | 30 |
3.2.2. Tính không liên tục của khối đá | 33 |
3.2.3. Karst | 45 |
3.2.4. Tính thấm của khối đá | 48 |
3.2.5. Xác định tính thấm của đá bằng phương pháp ép nước | |
trong hố khoan | 48 |
3.3. CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT CỦA ĐẤT | 57 |
3.3.1. Thành phần cấp phối hạt | 57 |
3.3.2. Độ mài tròn các hạt đất | 59 |
3.3.3. Cấu trúc của nền đất | 59 |
3.3.4. Tính thấm của đất | 60 |
3.3.5. Các thông số khác của đất | 63 |
3.4. NƯỚC TRONG CÁC KẼ NỨT VÀ TRONG ĐẤT | 63 |
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ KHOAN PHỤT | 65 |
4.1. GIỚI THIỆU CHUNG | 65 |
4.2. KHOAN PHỤT LẤP NHÉT CHỐNG THẤM, LÀM KÍN ĐÁ | 66 |
4.2.1. Các chỉ tiêu về vữa | 66 |
4.2.2. Vùng phụt vữa và hướng của lỗ khoan | 74 |
4.2.3. Độ sâu của vùng phụt vữa | 77 |
4.2.4. Bố trí lỗ khoan và số hàng | 79 |
4.2.5. Vật liệu vữa | 81 |
4.2.6. Áp suất phụt và tốc độ phun vữa | 84 |
4.2.7. Hiệu quả phụt chống thấm nền đá | 86 |
4.3. KHOAN PHỤT LẤP NHÉT CHỐNG THẤM ĐẤT | |
KHÔNG DÍNH | 91 |
4.3.1. Yêu cầu chung | 91 |
4.3.2. Vị trí và kích thước của khu vực bơm vữa | 92 |
4.3.3. Bố trí lỗ khoan và áp suất phụt vữa | 94 |
4.3.4. Vật liệu phụt vữa | 94 |
4.3.5. Hiệu quả của phụt vữa bịt kín đất không dính kết | 95 |
4.4. KHOAN PHỤT NÉN ÉP | 95 |
CHƯƠNG 5. KHOAN PHỤT THỬ NGHIỆM | 97 |
5.1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU | 97 |
5.2. KHOAN PHỤT THỬ NGHIỆM TRONG ĐÁ | 97 |
5.2.1. Thiết kế khoan phụt thử nghiệm | 97 |
5.2.2. Trình tự tiến hành của công tác khoan phụt thử nghiệm | 100 |
5.2.3. Kiểm tra chất lượng sau khi khoan phụt thử nghiệm | 102 |
5.2.4. Báo cáo kết quả khoan phụt thử nghiệm [43] | 104 |
5.3. KHOAN PHỤT THỬ NGHIỆM TRONG ĐẤT | 105 |
CHƯƠNG 6. VẬT LIỆU PHỤT | 106 |
6.1. KHÁI QUÁT CHUNG | 106 |
6.2. CÁC LOẠI VỮA XI MĂNG | 108 |
6.2.1. Xi măng | 108 |
6.2.2. Nước | 110 |
6.2.3. Tính chất chảy | 110 |
6.2.4. Độ lắng | 111 |
6.2.5. Độ thấm | 113 |
6.2.6. Cường độ | 115 |
6.2.7. Chất độn | 117 |
6.2.8. Phụ gia | 119 |
6.2.9. Độ bền và tính ổn định xói mòn | 120 |
6.2.10. Ảnh hưởng của nhiệt độ | 121 |
6.3. VỮA SILICAT | 123 |
6.3.1. Thành phần và tính chất chảy | 123 |
6.3.2. Tính chất của vật liệu phụt vữa | 125 |
6.4. CÁC LOẠI VỮA HÓA HỌC KHÁC | 133 |
6.4.1. Acrylamide và lignosulfonate | 133 |
6.4.2. Các loại nhựa phenoplasts và aminoplasts | 134 |
6.4.3. Vật liệu tạo bọt | 134 |
6.5. BITUM | 135 |
6.5.1. Nhũ tương của bitum | 135 |
6.5.2. Bitum nóng | 135 |
CHƯƠNG 7. THI CÔNG KHOAN PHỤT VỮA | 137 |
7.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHOAN PHỤT XỬ LÝ THẤM | |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI | 137 |
7.2. KHOAN PHỤT THUẦN ÁP (PRESSURE GROUTING) | 138 |
7.3. CÔNG NGHỆ PHỤT TẠO TIA (PHỤT DÒNG QUÉT - | |
JET GROUTING) | 142 |
7.4. KHOAN PHỤT QUA MĂNG SÉT | 146 |
CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 154 |
8.1. CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC KHOAN | 154 |
8.1.1. Ổn định lỗ khoan | 154 |
8.1.2. Độ lệch lỗ khoan | 154 |
8.1.3. Khảo sát trong lỗ khoan | 154 |
8.2. CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU PHỤT | 155 |
8.2.1. Yêu cầu chung | 156 |
8.2.2. Vữa silicatgel | 157 |
8.2.3. Các vật liệu hóa học khác | 158 |
8.3. CHẤT LƯỢNG VÙNG PHỤT VỮA | 158 |
8.3.1. Kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công | 158 |
8.3.2. Kiểm soát chất lượng sau khi thi công | 159 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 162 |