Tác giả | Phan Thị Vân |
ISBN điện tử | 978–604–60–2314–2 |
Khổ sách | 20.5 x 29.7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Phan Thị Vân |
Số trang | 338 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong hai thập kỷ qua, nuôi trồng thủy sản ở nước ta đã có những bước phát triển mạnh mẽ với tốc độ tăng trưởng bình quân về sản lượng hơn 10%/ năm, góp phần tích cực trong đảm bảo an ninh thực phẩm, giảm áp lực lên khai thác thủy sản, tạo nguồn hàng xuất khẩu và tạo việc làm cho hàng triệu người dân. Nghiên cứu khoa công nghệ trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản đã góp phần quan trọng; đồng thời tạo động lực cho sự phát triển đó.
Nhằm giới thiệu một số kết quả nghiên cứu Khoa học công nghệ trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây tới quý độc giả, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I (Viện I) thực hiện cuốn sách này. Cuốn sách tập hợp một số kết quả nghiên cứu cụ thể của Viện I cũng như tổng quan các kết quả nghiên cứu trong từng lĩnh vực:
• Di truyền chọn giống và sản xuất giống thủy sản,
• Công nghệ nuôi trồng thủy sản,
• Quản lý môi trường và dịch bệnh, ứng phó với biến đổi khí hậu trong nuôi trồng thủy sản.
Hy vọng những thông tin, kết quả nghiên cứu giới thiệu trong cuốn sách này sẽ cung cấp kiến thức hữu ích cho các nhà nghiên cứu, cán bộ khuyến ngư, người dân và độc giả quan tâm đến Nuôi trồng thủy sản
Lời cảm ơn | xi |
DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG VÀ SẢN XUẤT GIỐNG CÁ | 1 |
1. Chọn, tạo và sản xuất giống thủy sản nước ngọt ở Việt Nam: thành tựu, thách thức và định hướng phát triển Ngô Phú Thỏa, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hồng Điệp | 3 |
2. Ứng dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất giống và nuôi cá nước lạnh ở Việt Nam Nguyễn Đức Tuân, Nguyễn Việt Nam, Nguyễn Quang Huy | 17 |
3. Định danh một số loài trong họ cá Tra pangasiidae thu ở đồng bằng sông Cửu Long bằng hình thái và sinh học phân tử Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Nguyễn Ái Hằng, Nguyễn Hữu Đức, Trần Thị Thúy Hà | 37 |
4. Tìm hiểu đa dạng di truyền của các quần đàn cá Anh Vũ (Semilabeo ob-scurus Lin, 1981) bằng chỉ thị phân tử microsatellite Trần Thị Thúy Hà, Nguyễn Thị Hương, Vũ Thị Hương, Nguyễn Ngọc Sơn | 50 |
5. Đánh giá sinh trưởng và tỷ lệ sống của 6 quần đàn cá tra trong môi trường nước ngọt và lợ mặn tại miền Bắc Việt Nam Lê Ngọc Khánh, Đào Văn Thượng, Nguyễn Hữu Ninh, Ngô Phú Thỏa | 61 |
6. Nghiên cứu sự phát triển tuyến sinh dục và quá trình thành thục của cánhệch Pisodonophis boro, Hamilton, 1822 trong điều kiện nuôi nhốt Bùi Văn Điền và Cao Khánh Ly | 72 |
7. Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản hàu Bồ đào nha (Crassostrea an-gulata) khu vực Hải Phòng, Quảng Ninh Vũ Văn Sáng, Nguyễn Quang Huy, Vũ Văn In | 85 |
8. Hóc môn peptide thần kinh và vai trò của chúng trong sinh sản nhuyễnthể hai mảnh vỏ Vũ Văn In, Vũ Văn Sáng, Nguyễn Quang Huy | 92 |
9. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống cá chiên Bagarius rutilus Trần Anh Tuấn, Trần Long Phượng, Nguyễn Thị Hoa.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . | 100 |
10. Thử nghiệm phương pháp thụ tinh nhân tạo cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giả đực tạo quần đàn cá toàn cái Nguyễn Thị Hoa, Trần Đình Luân, Nguyễn Thanh Hải, Vũ Huy Hoàng, Trần Thị Thúy Hà | 113 |
11. Kết quả nghiên cứu bảo quản tinh một số đối tượng thủy sản tại Việt Nam Phạm Hồng Nhật, Kim Thị Thoa, Nguyễn Văn Đại, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Hữu Đức | 123 |
12. Hiện trạng quản lý khai thác và bảo tồn nguồn lợi thủy sản nội địa ở Việt Nam Nguyễn Hải Sơn, Ngô Sỹ Vân, Vũ Thị Hồng Nguyên, Nguyễn Đức Tuân | 134 |
CÔNG NGHỆ NUÔI THỦY SẢN | 149 |
13. Công nghệ nuôi thủy sản: Những thành tựu nghiên cứu về nhu cầu dinh dưỡng và thức ăn nuôi vỗ tôm bố mẹ họ Penaeid Nguyễn Quang Huy | 151 |
14. Công nghệ nuôi thương phẩm nhuyễn thể vùng triều: Thách thức và triển vọng Lê Văn Khôi, Vũ Đình Thúy, Chu Chí Thiết | 163 |
15. Ảnh hưởng của thức ăn, độ mặn và mật độ đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của rươi (Tylorrhynchus heterochaetus Quatrefages, 1865) Cao Văn Hạnh, Phạm Đăng Tuấn, Phạm Văn Thức | 178 |
16. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ mặn và thức ăn tới quá trình phát triển của loài Copepod (Calanopia thompsoni) Đinh Thị Hạnh, Đỗ Xuân Hải, Trần Thế Mưu, Đinh Văn Khương | 186 |
17. Công nghệ biofloc và sự phát triển bền vững nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Nguyễn Thị Thu Hiền, Vũ Văn In, Nguyễn Quang Huy | 197 |
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUTRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | 209 |
18. Quản lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản: Hiện trạng, thách thức và định hướng bảo vệ môi trường Trịnh Ngọc Tuấn | 211 |
19. Những nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu trong nuôi trồng thủy sản và các giải pháp thích ứng Nguyễn Hữu Nghĩa | 226 |
20. Ảnh huởng của độc tố hydrogen sulfide (H2S) và nitrite (N-NO2-) do sự phân hủy của ngao chết đến quần thể ngao khỏe trong điều kiện thí nghiệm Nguyễn Đức Bình, Đặng Thị Lụa, Phan Thị Vân và Trần Văn Dũng | 243 |
21. Diễn biến môi trường và bệnh tôm nuôi ở miền Bắc trong hoạt động quan trắc từ 2009 đến 2015 Nguyễn Đức Bình, Nguyễn Hữu Nghĩa, Mai Văn Tài và Nguyễn Thị Là | 255 |
22. Đánh giá khả năng diệt khuẩn của dịch chiết tỏi (Allium sativum L.) đối với một số vi khuẩn gây bệnh trên tôm Nguyễn Thị Hạnh và Đặng Thị Lụa | 271 |
23. Nghiên cứu thành phần loài và mật độ tảo độc hại tại một số vùng nuôi ngao miền Bắc Việt Nam Nguyễn Thị Là, Nguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Đức Bình | 280 |
24. Khả năng diệt khuẩn in vitro của dịch chiết cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) đối với vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi nước lợ Nguyễn Thị Hạnh và Đặng Thị Lụa | 293 |
25. Hiện trạng nhiễm ấu trùng sán lá lây truyền cho người trên cá tại Việt Nam Bùi Ngọc Thanh và Phan Thị Vân | 304 |
26. Tác nhân gây bệnh đốm trắng gan thận cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus) nuôi thương phẩm tại khu vực miền Bắc Việt Nam Bùi Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Nguyện, Nguyễn Thị Hà, Đào Xuân Trường,Nguyễn Văn Hà, Trương Thị Mỹ Hạnh | 318 |