Tác giả | Phạm Văn Thoan |
ISBN | 978-604-82-2143-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3351-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phạm Văn Thoan |
Số trang | 372 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Những năm qua, việc học tập của sinh viên và thực tiễn công tác khảo sát, thiết kế của kỹ sư ngành Giao thông vận tải vẫn còn gặp rất nhiều khó khăn, trở ngại đối với việc khảo sát và tính toán thủy văn, thủy lực công trình. Nguyên nhân là do môn học mang tính thực nghiệm, lý thuyết chung chung, thiếu các ví dụ, bảng tra và giải thích thấu đáo. Đáp ứng nhu cầu của các bạn sinh viên và kỹ sư, bằng trái tim, tâm huyết đối với nghề nghiệp, qua thực tiễn công tác phong phú, chúng tôi trân trọng giới thiệu cuốn sách: “Khảo sát và tính toán thủy văn công trình giao thông”.
Cuốn sách được biên tập công phu đáp ứng nhu cầu bạn đọc bởi lý thuyết trình bày hệ thống, logic, chính xác, cụ thể, gần gũi, dễ hiểu, các bài tập thực hiện theo từng bước mô tả lý thuyết, gắn liền với các đề thi kết thúc học phần, làm bài tập lớn, các tính toán, chỉ dẫn khảo sát - tính toán từng bước tỷ mỷ kèm theo hệ thống đồ thị, bảng tra đầy đủ nhất, các mẫu đề cương - báo cáo kết quả khảo sát phục vụ thiết kế cầu - đường - sân bay.
Lời mở đầu | 3 |
Phần 1. Phần mở đầu | |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Khái quát chung | 5 |
1.2. Các yếu tố khí tượng, khí hậu ảnh hưởng đến thủy văn | 6 |
1.3. Nước và sự phân bố nước trên Trái đất | 7 |
1.4. Mưa | 11 |
1.5. Dòng chảy | 26 |
1.6. Sông ngòi | 38 |
1.7. Một số lưu ý trong công tác tính toán thủy văn cầu đường | |
đối với các vùng lãnh thổ nước ta | 78 |
1.8. Nguyên tắc cơ bản trong việc tính toán các đặc trưng thủy văn công trình | 80 |
Phần 2. Địa chất thủy văn | |
Chương 2. Nước dưới đất | |
2.1. Sự phân bố nước dưới đất | 81 |
2.2. Phân loại nước dưới đất | 84 |
2.3. Nước dưới đất trong các vùng có địa mạo khác | 100 |
2.4. Chất lượng nước dưới đất | 103 |
2.5. Trữ lượng nước dưới đất | 106 |
Chương 3. Sự thấm của nước trong đất | |
3.1. Tính thấm nước của đất đá | 112 |
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính thấm nước của đất đá | 114 |
3.3. Cơ sở lý thuyết xác định hệ số, hướng và vận tốc thấm | |
của nước trong đất đá | 119 |
3.4. Cơ sở thực nghiệm xác định hệ số, hướng và vận tốc thấm | |
của nước trong đất đá | 143 |
3.5. Cơ sở lý thuyết tính toán dòng thấm phẳng, ổn định | |
trong tầng đất nền đồng nhất có chứa nước | 170 |
3.6. Cơ sở lý thuyết tính toán dòng thấm phẳng, ổn định | |
trong tầng đất nền không đồng nhất có chứa nước | 182 |
3.7. Tính toán thấm qua nền đắp | 193 |
3.8. Tính toán dòng thấm vào rãnh dọc | 200 |
Phần 3. Khảo sát thủy văn công trình giao thông | |
Chương 4. Khảo sát, thu thập số liệu và xác định các yếu tố thủy văn | |
4.1. Mạng lưới quan trắc của trung tâm thủy văn quốc gia | 203 |
4.2. Điều tra, khảo sát thủy văn | 209 |
4.3. Dự báo thủy văn | 296 |
Chương 5. Khảo sát - điều tra - đo đạc thủy văn cho thiết kế cầu qua sông | |
5.1. Nội dung khảo sát thủy văn phục vụ thiết kế công trình cầu qua sông | 298 |
5.2. Công tác khảo sát tại vị trí cầu | 299 |
5.3. Chọn vị trí xây dựng cầu | 299 |
5.4. Vẽ bình đồ tại vị trí xây dựng cầu | 300 |
5.5. Công tác điều tra thủy văn | 301 |
5.6. Phương pháp điều tra mực nước | 302 |
Chương 6. Khảo sát - điều tra - đo đạc thủy văn cho tính toán thiết kế đường | |
6.1. Khảo sát để lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | 304 |
6.2. Khảo sát để lập báo cáo nghiên cứu khả thi | 306 |
6.3. Khảo sát để lập thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật thi công | 310 |
6.4. Khảo sát để lập thiết kế bản vẽ thi công | 316 |
Chương 7. Khảo sát - điều tra - đo đạc thủy văn cho tính toán thiết kế sân bay | |
7.1. Khảo sát để lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | 317 |
7.2. Khảo sát để lập báo cáo nghiên cứu khả thi | 319 |
7.3. Khảo sát để lập thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật thi công | 323 |
7.4. Khảo sát để lập thiết kế bản vẽ thi công | 327 |
Phần 4. Các phương pháp nghiên cứu thủy văn công trình giao thông | |
Chương 8. Phương pháp thống kê xác suất trong tính toán thủy văn | |
công trình giao thông | |
8.1. Khái niệm chung | 329 |
8.2. Đường tần xuất kinh nghiệm | 349 |
8.3. Đường tần xuất lý luận | 353 |