Tác giả | TS. Nguyễn Việt Hưng |
ISBN | 978-604-82-2751-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3555-0 |
Khổ sách | 19x27 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | TS. Nguyễn Việt Hưng |
Số trang | 165 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, bê tông cốt thép ứng suất trước đã được sử dụng trong hầu hết các công trình cầu đường bộ và ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà dân dụng, đặc biệt đối với nhà cao tầng. Ưu điểm nổi bật của bê tông cốt thép ứng suất trước là khả năng vượt nhịp lớn, giảm chi phí xây dựng do giảm chiều cao kết cấu công trình và do tận dụng được khả năng chịu lực của thép cường độ cao, có khả năng chống nứt và chống ăn mòn tốt, …
Việc tính toán kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước đã được đề cập trong tiêu chuẩn thiết kế của Việt Nam (TCVN 5574 - 2012), tuy nhiên những chỉ dẫn trong tiêu chuẩn hiện hành còn chưa chi tiết dẫn đến khó khăn trong việc thiết kế. Ngoài ra, với mục đích nâng cao độ tin cậy cho những công trình có Quy mô lớn, đồng thời do sự ứng dụng phổ biến tiêu chuẩn thiết kế của các nước phát triển đã được đưa vào trong các phần mềm thiết kế, các công trình bê tông cốt thép ứng suất trước ở Việt Nam vẫn thường được thiết kế theo tiêu chuẩn của nước ngoài như tiêu chuẩn ACI 318 của Hoa Kỳ, tiêu chuẩn Eurocode 2 của châu Âu, tiêu chuẩn
AS 3600 của Úc, … Cuốn sách này sẽ giới thiệu cho bạn đọc những kiến thức cơ bản và cần thiết nhất trong việc thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước theo tiêu chuẩn ACI 318 - 14 của Hoa Kỳ. Tiêu chuẩn này khá tương đồng với tiêu chuẩn thiết kế cầu AASHTO LRFD của Hoa Kỳ mà dựa trên đó Việt Nam đã biên soạn lại và ban hành tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272 - 05 áp dụng hiện hành ở nước ta.
Cuốn sách được biên soạn trên tinh thần giữ nguyên dạng các công thức so với bản gốc của tiêu chuẩn ACI 318 - 14 nhằm giúp cho bạn đọc có thể dễ dàng tra cứu và so sánh. Tuy nhiên, trong một vài công thức không cùng thứ nguyên, tác giả đã đưa thêm vào hệ số chuyển đổi đơn vị nhằm giúp cho bạn đọc có thể áp dụng tính toán theo các đơn vị quen thuộc thường dùng ở Việt Nam. Ngoài ra, xét tới thực tế bê tông nhẹ hầu như không được sử dụng trong kết cấu ứng suất trước, tác giả đã loại bỏ một vài hệ số liên quan đến loại bê tông này trong một số công thức tính toán tính chất cơ lý của bê tông.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Ký hiệu | 5 |
Chương 1. Đại cương về bê tông cốt thép ứng suất trước | |
1.1. Khái niệm và lịch sử phát triển | 11 |
1.2. Phân loại bê tông cốt thép ứng suất trước | 13 |
1.3. Ưu và nhược điểm của bê tông cốt thép ứng suất trước | 14 |
1.4. Các phương pháp tạo ứng suất trước | 16 |
Chương 2. Vật liệu và thiết bị | |
2.1. Bê tông | 20 |
2.2. Cốt thép ứng suất trước | 21 |
2.3. Cốt thép thường | 25 |
2.4. Ống gen | 26 |
2.5. Vữa bơm trong ống gen | 27 |
2.6. Thiết bị neo | 28 |
Chương 3. Nguyên lý thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | |
3.1. Trình tự thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 33 |
3.2. Các yêu cầu khi thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 34 |
3.3. Các giả thiết khi tính toán kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 39 |
3.4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng | 40 |
3.5. Qũy đạo cốt thép ứng suất trước | 41 |
3.6. Tải trọng tương đương của cốt thép ứng suất trước | 47 |
3.7. Ví dụ tính toán | 52 |
Chương 4. Tổn hao ứng suất trong cốt thép ứng suất trước | |
4.1. Khái niệm chung | 56 |
4.2. Tổn hao ứng suất tức thời | 57 |
4.3. Tổn hao ứng suất theo thời gian | 64 |
4.4. Ước tính tổn hao ứng suất | 67 |
4.5. Biện pháp giảm thiểu tổn hao ứng suất | 68 |
4.6. Ví dụ tính toán | 69 |
Chương 5. Tính toán kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | |
5.1. Tính toán cốt thép ứng suất trước | 84 |
5.2. Tính toán kết cấu bê tông cốt thép øng suất trước theo | |
trạng thái giới hạn sử dụng | 87 |
5.3. Tính toán kết cấu bê tông cốt thép øng suất trước theo | |
trạng thái giới hạn cường độ | 91 |
5.4. Ví dụ tính toán | 98 |
Chương 6. Sàn bê tông cốt thép ứng suất trước | |
6.1. Khái niệm chung | 112 |
6.2. Đặc điểm cấu tạo | 113 |
6.3. Xác định nội lực trong sàn | 119 |
6.4. Tính toán sàn theo trạng thái giới hạn cường độ - kiểm tra | |
khả năng chống xuyên thủng của sàn | 133 |
6.5. Tính toán sàn theo trạng thái giới hạn sử dụng - kiểm tra | |
độ võng của sàn | 140 |
Phụ lục | |
Phụ lục A | 151 |
Phụ lục B | 153 |
Phụ lục C | 155 |
Phụ lục D | 157 |
Tài liệu tham khảo | 159 |